Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra chuong 3tiet 93

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – SỐ HỌC 6. Cấp độ Chủ đề. Phân số bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cộng, trừ, nhân, chia phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Hỗn số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu Cấp độ thấp. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cộng Cấp độ cao. TNKQ. TL. Nhận biết được. phân số bằng nhau. 1 0,5đ 5% Nhận biết được số đối, số nghịch đảo, phân số tối giản. 3 1,5đ 15%. Đổi hỗn số ra phân số. 1 0,5đ 5% 5 2,5đ 25%. 1 0,5đ 5%. Vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. 6 6đ 60%. Vận dụng quy luật cộng, trừ, phân số để tính nhanh. 1 1đ 10%. 10 8,5đ 85%. 1 1đ 10%. 2 1đ 10% 13 10đ 100%. Trừ 2 hỗn số đơn giản. 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5%. 6 6đ 60%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:…………………………… …………….. Lớp : 6………….. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6. Điểm. Lời phê của Giáo viên. I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 5  Câu 1 : Số đối của 7 là: 5 5 7   A. 7 B. 7 C. 5 4 Câu 2: Số nghịch đảo của 9 là: 4 9 4 A. 9 B.  4 C. 9 1 2 Câu 3: Hỗn số 6 viết dưới dạng phân số là: 11 13 13  A. 6 B. 6 C. 6 2 2 6 4 Câu 4: Kết quả phép tính 3 3 là : 4 2 A. 2 B. 10 C. 3. 7 D. 5. 9 D. 4. 8 D. 6. 4 D. 3.  16 Câu 5: Rút gọn phân số 64 đến tối giản là: 1 A. 4. 4 B. 16. 2 C. 8. 1 D. 4. x 3  Câu 6: Cho 12 4 . Giá trị của x là:. A. 9. B. 16. C. –16. D. –9. II/ TỰ LUẬN: 1) Thực hiện phép tính: 5 1  a/ 9 9. 1 3 5   b/ 12 4 8. 5 3 5 3 10  16 c/ 6 4 6 4. 1 1 1 1 1 1      d/ 6 12 20 30 42 56. 6  11 x  7 7 2) Tìm x, biết, 1 3 4 a/ x   2 8 5. b/. 3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là. 6. 2 2 1 m 5 m. Chiều rộng kém chiều dài 5 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính diện tích mảnh đất đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B B C A. 5 D. 6 D. II. Tự luận ( 7 điểm). Câu 1 (4đ). 2 (2đ). 3 (1đ). Nội dung trình bày. Điểm. 5 1 5 1 6 2     9 9 3 a/ 9 9 1 3 5 2  18  15 5     24 24 b/ 12 4 8 5 3 5 3 5 3 3 5 10  16   10  16   ( 6)  5 4 6 4 6 4 4 6 c/ 6 1 1 1 1 1 1 d/      6 12 20 30 42 56 1 1 1 1 1 1       2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1             2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 1 1 4 1 3      2 8 8 8 8 1 3 4   2 8 5 1 3 6  11 x  b / x  7 7 2 10  11 6  11 7  11 3 1 35 8 x :  .  x    10 2 10 10 7 7 7 6 7 4  11 vËy x = vËy x = 7 5 2 2 6 1 Chiều rộng của hình chữ nhật là: 5 - 5 = 5 (m) 2 32 5.6 5  32 (m 2 ) 5 5 Diện tích của hình chữ nhật đó là: Đáp số : 32 m2 a/x. 1đ 1đ 1đ. 1đ. 1đ. 1đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×