Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu dhcd lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.55 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG. TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên:…………………………………Lớp: ……..... Mã đề thi 132. Câu 1: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu? A. E = 88,86 V B. E = 125,66 V C. E = 88858 V D. E = 12566 V Câu 2: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy 2 = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là: A. 256N. B. 525N. C. 5,12N. D. 2,56N. Câu 3: Trong giao thoa sóng của hai sóng kết hợp trên mặt nước xuất phát từ hai nguồn điểm A và B cách nhau 11,2cm, dao động cùng pha. Cho bước sóng là 2cm. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Hỏi trên d quan sát được bao nhiêu điểm dao động cực đại A. 11 B. 6 C. 10 D. 12 Câu 4: Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ đang tích điện cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng không là 10 -7 s; tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 300 m. B. 120 m. C. 60 m . D. 90 m. Câu 5: Một sợi dây căng ngang có hai đầu cố định. Sóng dừng được tạo ra trên dây với hai tần số gần nhau nhất là 200Hz và 300Hz. Xác định tần số nhỏ nhất tạo ra được sóng dừng trên dây. A. 100Hz B. 200Hz C. 150Hz D. 50Hz Câu 6: Trong các tính chất và ứng dụng sau, cái nào có ở tia Rơn-ghen nhưng không có ở tia tử ngoại? A. Có khả năng ion hóa chất khí. B. Xuyên qua được gỗ. C. Tác dụng lên kính ảnh. D. Có tác dụng sinh lí: diệt vi khuẩn. Câu 7: Bạn đang đứng cách nguồn âm một khoảng d. Nguồn này phát ra sóng âm truyền đều theo mọi phương. Bạn đi 50m nữa lại gần nguồn thì thấy cường độ âm tăng lên gấp đôi. Ban đầu bạn cách nguồn khoảng cách d bằng: A. d  175m B. d  180m. C. d  160m D. d  170m Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của con lắc một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài lúc sau của con lắc là: A. 40cm B. 50cm C. 18cm D. 80cm Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1, điện áp trên các phần tử lần lượt là UR = 40V, UL = 40V, UC = 70V. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu tụ là 50 2 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là: A. 25 2 V B. 25 V C. 50 V D. 25 3 V Câu 10: Cho mạch điện AB gồm L, R và C theo thứ tự đó ghép nối tiếp nhau. Gọi E là điểm giữa L và R; F là điểm giữa R và C. Biết uAB = 100 3 cos100πt (V); UAF = 50 6 V ; UFB = 100 2 V. Hiệu điện thế UEB có giá trị:: A. 100 3 V B. 200 3 V C. 50 6 V D. 50 3 V -4. Câu 11: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10 H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF. Điện trở của mạch là R = 0,2 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng A. 0,06 mW. B. 1,5 mW. C. 1,8 mW. D. 0,09 mW. Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì hiệu điện thế giữa hai đầu hộp kín X là Hai hộp kín X, Y tương ứng là:. 3 U, giữa hai đầu hộp kín Y là 2U..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. cuộn dây và điện trở thuần B. tụ điện và điện trở thuần C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm nối tiếp với điện trở D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm x 8cos  20 t   / 2  Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình 1 x 8cos  20 t  5 / 6  (cm) và x2. Phương trình dao động tổng hợp là (cm). Biểu thức của x2 là: x 8cos  20 t   / 6  x 8 2 sin  20 t   / 6  A. 2 (cm). B. 2 (cm). x 8cos  20 t   / 6  x 8sin  20 t   / 3 C. 2 (cm). D. 2 (cm). Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các bức xạ điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh. B. Một chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác nhau C. Hiện tượng giao thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen đều là các sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau. Câu 15: Tại thời điểm t, tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đó A. vật đang chuyển động chậm dần về biên. B. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. C. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. D. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Sóng dọc truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. B. Tần số của sóng càng lớn thì sóng truyền đi càng nhanh. C. Khi sóng truyền đi thì các phần tử vật chất không truyền đi theo sóng. D. Khi sóng truyền đi thì năng lượng được truyền đi theo sóng. Câu 17: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền với công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95%. B. H = 80%. C. H = 85%. D. H = 90%. Câu 18: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q cách nhau 15cm, P gần O hơn. Cho biên độ sóng a = 1cm (coi như không thay đổi khi sóng truyền). Nếu tại thời điểm nào đó phẩn tử tại P có li độ 1cm thì phần tử tại Q có li độ là: A. 0 B. - 1cm C. 1cm D. 0,5 cm Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn dưới tác dụng của trọng lực?. A. Tại vị trí biên thì lực căng dây cân bằng với trọng lực. B. Tại vị trí cân bằng thì hợp lực của lực căng dây và trọng lực hướng lên theo phương sợi dây. C. Tại vị trí biên lực căng dây bằng 0. D. Tại vị trí cân bằng thì trọng lực cân bằng với lực căng dây. Câu 20: Đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, L = 2/  (H), tụ C có thể thay đổi được. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là: u = 120 2 cos 100πt(V). C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc  /4? Cường độ dòng điện khi đó bằng bao nhiêu? A. C =10-4/4  (F); I = 6 2 A B. C =2.10-4/  (F); I = 0,6A C. C = 10-4/  (F); I = 0,6 2 A. D. C = 3.10-4/  (F); I =. 2A. 13,6 (eV ) n2 Câu 21: Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức ; (n = 1, 2, 3…). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản (n = 1) chuyển lên mức kích thích thứ nhất (n = 2) bằng cách hấp thụ một phôtôn. Năng lượng của phôtôn mà nguyên tử hiđrô hấp thụ là A. 10,2 eV. B. 9,5 eV. C. 8,12 eV. D. 12,1 eV. Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện thì A. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. B. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. E .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. công suất tiêu thụ của mạch giảm. D. công suất tiêu thụ của mạch tăng. Câu 23: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f, điện tích trên một bản tụ điện có giá trị cực đại là Q0 và cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là I. Biểu thức liên hệ giữa I, Q0 và f là I = πfQ0 3. I = πfQ0 2. A. I = 0,5πfQ 0 . B. C. I = 2πfQ0 . D. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5πt – π/2) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 1,55 s tính từ lúc vật bắt đầu dao động là A. 150 + 5 2 cm B. 160 – 5 2 cm C. 140 + 5 2 cm D. 160 + 5 2 cm Câu 25: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4,95(mWb). Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng? A. 50 vòng. B. 70 vòng. C. 100 vòng. D. 198 vòng. Câu 26: Một con lắc đơn có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biểu thức nào sau đây. đúng khi vật có li độ  ? v 2 gl   02   2  v 2  gl   02   2  A. . B. . 2 2 2 2 2 v 2 gl   0    v 2 gl  3 0  2 2  C. . D. . Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. B. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. C. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. D. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”. Câu 28: Mạch RLC nối tiếp; gồm đoạn mạch AM chứa điện trở R và cuộn dây thuần cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện C. Biết uAB = 100 2 cos100 πtV; I = 0,5 A; uAM sớm pha hơn i π/6; uAB sớm pha hơn uMB π/3. Điện trở thuần R và điện dung C có giá trị: 10  4 2.10  4 C 3 F A. R = 100 3 Ω và C =  F B. R= 50 Ω và 4 2.10 10 4 C C 3 F 2 F C. R= 50 Ω và D. R = 100 3 Ω và Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua và bằng biên độ của nguồn sóng. B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. C. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kì dao động của nguồn sóng. D. Các sóng kết hợp là các sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi. Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà theo phương trình x = 4cosωt (cm). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 giây thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kỳ dao động là: 3  5 A. T = 10 (s) B. T = 10 (s) C. T = 10 (s) D. T =  (s) Câu 31: Biến điệu sóng điện từ là quá trình A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. C. trộn tín hiệu điện âm tần với tín hiệu điện từ cao tần. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 32: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. tăng hiệu điện thế nơi phát lên đến 8kV. B. giảm hiệu điện thế nơi phát xuống còn 1kV. C. tăng hiệu điện thế nơi phát lên đến 4kV. D. giảm hiệu điện thế nơi phát xuống còn 0,5kV. Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn cùng pha. B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng chu kỳ của dòng điện trong mạch. C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm luôn biến thiên cùng pha với năng lượng điện trường của tụ điện. D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. Câu 34: Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc bất kỳ truyền trong chân không không giống nhau về A. tần số. B. tốc độ. C. năng lượng. D. phương truyền. Câu 35: Một hệ dao động, có chu kì dao động riêng là 0,1s. Nếu ta tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có cùng biên độ nhưng tần số khác nhau: f1 = 14Hz, f2 = 18Hz thì biên độ dao động cưỡng bức tương ứng là A1 và A2. Hãy so sánh A1 và A2. A. A1 < A2. B. A1 > A2. C. Chưa đủ dữ kiện để so sánh. D. A1 = A2. Câu 36: Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng một chất phát ra bức xạ nhìn thấy khi bắn vào nó một chùm êlectron. B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào. C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng thích hợp. D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. Câu 37: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. chùm tia sáng màu vàng. B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. C. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. D. hai chùm tia sáng màu lam và tím. Câu 38: Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào A. điện thế của tấm kim loại. B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại. C. nhiệt độ của kim loại. D. bản chất của kim loại. Câu 39: Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa vào A. sự phát quang của một chất khi bị kích thích. B. sự phát xạ cảm ứng. C. sự cảm ứng điện từ. D. sự phát xạ phôtôn. Câu 40: Hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu anot và catot của ống Cu-lit-gio là 30 kV (tốc độ ban đầu của electron bức ra từ catot không đáng kể). Cho h = 6,625.10 -34Js, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19C. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống này có thể phát ra là A. 4,14.10-11 m. B. 4,97.10-11 m. C. 2,93.10-11 m. D. 1,49.10-11 m. Câu 41: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%. Tính độ giảm cơ năng của con lắc sau 5 chu kì dao động A. 59,87% B. 40,13% C. 48,75% D. 9,75% Câu 42: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau a = 1,2 mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D = 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Tại điểm M cách vân chính giữa 3 mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 43: Một động cơ có công suất 400W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng qua động cơ bằng 10A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 300V B. 200V C. 125V D. 250V  Câu 44: Một bức xạ đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,28 m và tốc độ của ánh sáng trong môi trường đó là 2.108m/s. Bức xạ này là A. tia tử ngoại. B. ánh đỏ. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím. Câu 45: Chiếu ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm đến hai khe trong thí nghiệm Young. Tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím ứng với bước sóng 0,4 μm còn có vân sáng của bức xạ đơn sắc nào khác nằm trùng tại đó? A. 0,48 μm. B. 0,55 μm. C. 0,60 μm. D. 0,58 μm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 46: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng tiến hành trong nước có chiết suất 4/3, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 trên màn là. A. 8 mm. B. 6 mm. C. 3 mm. D. 4 mm. Câu 47: Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào A. bước sóng ánh sáng. B. tần số của ánh sáng. C. tốc độ của ánh sáng. D. môi trường truyền ánh sáng. Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp lần lượt theo thứ tự đó. Điện uLR 150 cos  100 t   3 V áp hai đầu đoạn mạch chứa L, R và R, C có biểu thức: ; uRC 50 6 cos  100 t   12  V . Cho R 25 . Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng A. 3 2A B. 3,0 A C. 3,3 A D. 3 2 A Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm dao động cùng pha với tần số f = 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 16. B. 9. C. 18. D. 14. Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 120 V tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong 30 phút là A. 2 giây. B. 1/90 giây. C. 20 phút. D. 10 phút. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×