Tải bản đầy đủ (.pdf) (178 trang)

Đề kiểm tra đánh giá môn Hóa học lớp 12: Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.56 MB, 178 trang )

Chương 9

PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ c ơ .
CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH

Đ Ể 51. N H Ậ N B IẾ T CÁC CATION TRONG DUNG DỊCH
C âu 1. Để nhận biết Fe2+ trong dung dịch ta dùng thuốc thử:
A. N a+

c . NO;

B. OH

D. so*-

Câu 2. Để nhận biết ion N a+ trong dung dịch NaCl ta có thể:
A. N húng dây Pt nhiều lần vào dung dịch muôi chứa
NaCl rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu ngọn lửa
chuyển màu vàng tươi thì dung dịch chứa Na+.
B. N húng dây Pt nhiều lần vào dung dịch muối chứa
NaCl rồi đôt trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu ngọn lửa
chuyển màu hồng tươi thì dung dịch chứa N a+.
c . N húng dây Cu nhiều lần vào dung dịch muôi chứa
NaCl rồi đô't trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu ngọn lửa
chuyển màu hồng tươi thì dung dịch chứa Na+.
D . Nhúng dây Pt nhiều lần vào dung dịch muối chứa
NaCl rồi đốt trên ngọn lửa đèn hơi natri. Nếu ngọn lửa
chuyển màu hồng tươi thì dung dịch chứa N a+.
C âu 3. Để nhận biết ion NHJ trong dung dịch, ta dùng thuổc
thử đơn giản nhất là:
A. nước vôi trong, t°


c . dung dịch H 2SO,,, t°

106

B. dung dịch HNO„ t°
D. dung dịch NH3, t°

14 B ộ ĐỂ-. ĐG H ử * H Ọ C 1ÌD


Câu 4. Thuốc thử nào sau đây k h ô n g nhận biết được ion Ba2+
có mặt trong dung dịch?
A. SO?

B. CrO;

c . HSỢ;

D. HCO“

Câu 5. Ion C20 4
2~ dùng để nhận biết được cation:
A. NH;

B. Ca2+

c . K+

c . N a+.


Câu 6 . Cho các ion sau: Al3+, Cr3+, Zn2+ ở trong ba dung dịch
riêng biệt. Chỉ dùng dung dịch NaOH và N H 3 thì có thê
nhận biết được:
A. Zn2+ và AI3+

B. Al3+ và Cr3+

c . Zn2+ và Cr3+

D. c ả ba ion trên

Câu 7. Cho các thuôc thử sau: dung dịch NaOH, nước vôi trong,
dung dịch KMnO/HoSOị dư, dung dịch H N 0 3 loãng, H oS0 4
lỗng. Thc thử k h ơ n g th ê nhận biết được ion Fe2f trong
dung dịch là:
A. Dung dịch NaOH, nưóc vơi trong.
B. Dung dịch H 2SO, lỗng.

c . Dung dịch HNO3 loãng, H.^sc^ loãng.
D. Dung dịch K M n0 4/H 2S 0 4 dư.
Câu 8 . Có các ông nghiệm chứa các dung dịch: FeCl2, FeCl3,
CuCl2, AICI3. Chỉ dùng dung dịch NH 3 có thể nhận
biêt được những ông nghiệm nào trong sô những ông
nghiệm trên?
A. FeCl2, FeCl3, C u C l2, AICI3.

B. F eC l2) F eC l3> C u C l2

c . Fed.,, CuC)2, A1C1.3


D. CuCl2, AICI3

107


Câu 9. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư vào dung
dịch N i(N 0 3)2 rồi thêm tiếp từng giọt dung dịch NH;i đến
dư vào thì hiện tượng xảy ra là:
A. xuất hiện kết tủa trắng keo rồi tan ngay trong NaOH
dư, thêm NH 3 dư vào khơng có hiện tượng gì.
B. xuất hiện kết tủa xanh lá cây khơng tan trong NaOH
dư sau đó thêm từ từ NH 3 dư vào thì kết tủa tan dần
tạo dung dịch màu xanh.
c . lúc đầu chưa có kết tủa tạo ra nhưng khi thêm NHg
vào thì có kết tủa trắng keo xuất hiện.
D. ban đầu có kết tủa trắng keo nhưng khi thêm NHg vào
thì kết tủa tan ra tạo phức màu xanh.
Câu 10. Ion Fe3+ không thê nhận biết được nếu dùng thuôc thử:
A. SCN

B. OH

c . H+ + NO^

D. Nưổc vơi trong

Câu 11. Có các dung dịch rất lỗng chứa một cation trong sơ" các
cation sau: Fe3+, Fe2+, A13+,N H *, N i2+. Chỉ dùng ông nghiệm
và dung dịch NH:ì có thể nhận biết được mấy dung dịch?
A .3


B .4

c. 5

D .2

Câu 12. Một dung dịch X chứa các ion Fe3+ 0,01 mol, Fe2+ a mol,
Cu2+ 0,02 mol, NO^ mol 0,1 mol. Cho X tác dụng với 100ml
dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO,, 0,05M, NaNO.) IM. Sau
phản ứng thu được V lit khí khơng màu duy nhâ't hố nâu
trong khơng khí. Giá trị của V là:

108

A. 0,112/

B. 0,056/

c . 0,336/

D. 0,224/.


DÉ 52. NHÁN BIET CÁC ANION

C áu 1. Ngám mót mieng Cu váo óüg nghiém chúa dung dich
HC1 rói tiep tuc nhó tú tü dung dich X váo tháy có mót khí
khóng máu bay ra hố náu trong khóng khí va dung dich
có máu xanh. X la:

A. H 2SO , dác

B. K M n0 4

C. K N 0 3

D. FeCl3

Cáu 2. Nhó tü tü dung dich BaCl2 váo dung dich axit X thu
diídc ket tüa tyáng Y, thém tiep H N 0 3 dác, nóng, dií váo
tháy ket tüa tráng khóng thay doi khói liídng. X vá Y la:
A. H 2S 0 4 vá B a S 0 4
C. H3P 0 4 vá B aH P 0 4

B. H 2S 0 4 vá B a(H S0 4)2
D. (COOH)2 vá (COO)2Ba

Cáu 3. Có 4 dung dich chúa KF, KC1, KBr, KI düng trong 4 óng
nghiém khác nhau. Chi dung dung dich AgNOa có the nhán
biet diiüc các dung dich:
A. KC1, KBr vá KI
C. KC, KI

B. KC1 vá KF
D. KF, KC1, KBr, KI

Cáu 4. Mot dung dich chúa các ion H C 0 3 ,C 0 3- , N a+. De nhán
biet sü có mat cua C 0 3"vá H C 0 3 ta dung thuoc thü la
(khóng dung thém nhiet dó):
A. dung dich HC1

B. dung dich CaCl2
C. dung dich HC1 vá dung dich Ca(OH)2 .
D. dung dich BaCl2vá dung dich Ba(OH )2
Cáu 5. Dé phán biet hai ion HSO¡ vá S 0 4”trong hai óng nghiém
düng NaHSO, vá N a 2S 0 4 ta có thé düng:
109


A. quỳ tím

B. B a2+

C. Na

D. Ca A và B

Câu 6 . Để nhận biết ba ion SO 4 , NO 3 , CO3 ta dùng thuôc
thử là:

A. H+ dư, Cu, Ba2+

B. H+ dư, Mg2+, Ba2+

c . H+dư, Al3+

D. Cả A và B

Câu 7. Có các dung dịch riêng biệt sau đây: KCl, KI, KBr, KF,
B a(H C O ;i)2, AgNOs, K 2S, K 2C 0 3, K 2S 0 3. Chỉ dùng dung
dịch H 2S 0 4 loãn g có th ể n h ận b iết được những dung

dịch nào?
A. B a(H C 03)2, AgNOg, K ,s, K2C 0 3, K 2S 0 3.
B. KC1, KI, KBr, B a(H C 03)2, K 2S, K 2C 0 3, K2S 0 3.
c.

K,s, K 2C 0 3, K 2S 0 3, B a(H C O ;ì)2.

D. Tất cả các dung dịch trên.
Câu 8 . Đ e nhận biết ba ion SO 3“, SO 4“, NO¡ trong ba dung dịch
khác nhau ta có thê dùng thuốc thử là:
A. Ba2+, H+

B. H+, Cu.

c . H \ Fe2+

D. Cả A, B, c

Câu 9. Có các ông nghiệm đựng các dung dịch: KMnO.,/H+, HC1
+ N a N 0 3, H .,S0 4 loãng, A g N 0 3. D ung dịch nào tác dụng
được với dung dịch F e S 0 4?
A. K M n O /H \ A g N 0 3.
B. KMnO,/H+, H 2S 0 4 loãng,

c . A gN 0 3, HC1 + A gN 0 3.
D. K M n0 4/H +, HC1 + N a N 0 3, A g N 0 3.
C âu 10. Có một dung dịch chứa đồng thời các cation: Fe2+, Al3+,
Cu2+, Fe3+. Có thể chứng minh sự có m ặt đồng thời của các
1 1 0



cation đó trong dung dịch bằng các thuốc thử:
A. S C N -.O H

và N H 3.

B. SCN' và NH3.
C .O H ', S C N ', H++N O ^ vàNHa.
D.

chỉ cần dùng O H '.

Đ Ể 53. CHUẨN ĐỘ AXIT - BAZƠ
Câu 1. Thể tích dung dịch chuẩn NaOH 0,1M đã dùng để chuẩn
độ hết 10ml dung dịch H .,S0 4 0,12M là:
A.

12 ml

B. 28ml

c . 20ml

D. 0,12ml

Câu 2. Thê tích dung dịch gồm HC1 0,1M; H.,SO,, 0,15M cần để
trung hoà hết 250m l dung dịch chứa NaOH 0,2M; Ca(OH)2
0,1M là:

A. 200ml


B. 250ml

c . 450ml

D. Kết quả khác

Câu 3. Tại sao khi chuẩn độ dung dịch HC1 bằng dung dịch
chuẩn là NaOH, người ta dùng dung dịch NaOH có nồng độ
gần với nồng độ của dung dịch HC1?
A. Để quá trình chuẩn độ tiến hành nhanh
B. Đê tránh sai sơ lớn
c . Để khơng tơn nhiều thể tích của dung dịch chuẩn
D. Đe không cần chất chỉ thị màu.
Câu 4. Có dung dịch HC1 có pH = 2. Pha lỗng dung dịch đó bằng
H20 được dung dịch mới (dung dịch Y). 100ml Y tác dụng
vừa đủ vối 5ml dung dịch NaOH 0 ,02M. Hỏi thể tích dung
dịch Y gấp bao nhiêu lần thể tích dung dịch axit ban đầu?
A. 20 lần

B. 100 lần

c . 10 lần

D. Kết quả khác
111


C âu 5. Cho dung dịch HC1 có pH = 1 . Để thu được dung dịch
HC1 có pH = 2, ta phải thêm vào Vml dung dịch đó bao

nhiêu ml H 20 ?
A. Vml

B. 2Vml

c.

lOVml

D. 9Vml

C âu 6. Chuẩn độ VjHil dung dịch NaOH hết V2ml dung dịch HC1
aM. Nồng độ của dung dịch NaOH được tính theo cơng thức:
A. CM(Na0H) — ~rJ

(nil)

B. CMCNa0ll) — ——(ml)

V 1

C- CM(Na0H) rr-(ml)

a - v 2

D. CM(Nn0H) — —^(ml)

a.Vj

Vj


C âu 7. Cho rất từ từ dung dịch A chứa a mol HCl vào dung dịch
B chứa b mol N a ,C 0 3 (b < a < 2b), thu được V lit khí (đktc).
Giá trị của V là
A. a.22,4

B. ( a - b ) .2 2 ,4

c. 2b. 22,4

D. (2b - a ) . 22,4

C âu 8 . Sục từ từ 2,24 lit C 0 2 (đktc) vào 100m l dung dịch NaOH
IM. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch sau phán ứng. Màu
của dung dịch là
A. xanh

B. đỏ

c. tím

D. da cam

C âu 9. Để trung hoà 10 gam dung dịch NaOH cần 0,01 mol
HCl. Nồng độ % của dung dịch NaOH là:
A.

4%

B.


6%

c. 8%

D.

10%

C âu 10. Dung dịch X là dung dịch HC1, lấy 10ml dung dịch X
pha lỗng bằng H20 thì thu được 1000m l dung dịch có
pH = 3. N ồng độ mol/Z của dung dịch X là
A. 0,1M

112

B. 0,2M.

C. IM

D. 2M


Đ Ể 54. CHUẨN ĐỘ OXI HOÁ - KHỬ
BẰNG PH Ư Ơ N G P H Á P PE M A N G A N A T
C âu 1. Dẫn 10 lit hỗn khí X gồm N 0 2, N 2 ó đktc lội từ từ qua
dung dịch NaOH (giả sử lượng NaOH vừa đủ đê hấp thụ
hết NO.,) tạo ra 100ml dung dịch E. 10ml dung dịch E làm
mất màu vừa hết 400m l K M n0 4 (0,02M) trong H,;SO.ị . %N2
Irong hỗn hợp X là :


A. 44,8%

B. 55,2%

c . 50%

D. 77,6%

C âu 2. Đê xác định hàm lượng Fe 30 4trong một loại quặng người
ta làm như sau: Cân 5 gam quặng rồi hoà tan vào dung
dịch H 2SO, loãng, dư được 300m l dung dịch E. Thêm từ từ
dung dịch KMnO, 0,01M vào 15ml dung dịch E cho tới khi
bắt đầu xuất hiện màu tím trong dung dịch thu được thì
thấy tơn hết 20ml dung dịch K M n0 4 (coi quặng chỉ có
Fe 30 4 và tạp chất trơ). Hàm lượng Fe 30 4 trong quặng là:
A. 92,8%

c . 46,4%

B. 4,64%

D. Kết quả khác.

Câu 3. Hoà tan m gam Fe, Fe 20 3 vào dung dịch H 2SO., dư được
dung dịch E. Chia E làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng NaOH dư được 19,7 gam kết tủa.
Phần 2 tác dụng vừa đủ 200m l dung dịch K M n 0 40,lM.
Giá trị của m là:
A. 5,4 gam


B. 113,6 gam

c . 27,2 gam

D. 27,3 gam

C âu 4. Cho 200m l dung dịch X chứa hỗn hợp axit oxalic và axit
H 2S 0 4 trung hoà hoàn toàn bởi 250m l dung dịch NaOH
0,2M. 250ml dung dịch X làm m ất màu vừa đúng 60ml
dung dịch K M n0 4 0 , 1 M. Nồng độ mol// mỗi axit trong dung
dịch X là:
15. BỘĐẾ- ĐG HĨA HỌC

Ì2A

113


A. 0.03M và 0.065M

B. 0,03M và 0,045M

c. 0,06M và 0,065M

D. 0.04M và 0,065M

Câu 5. Hoà tan hoàn toàn 4,1 gam N a2S 0 4 và Na2S 0 3vào nước
được 200ml dung dịch X. lOml dung dịch X tác dụng vừa
đủ lOml dung dịch KMnO,, 0,02M. Khối lượng N a2S 0 3

trong hỗn hợp là:
A. l,26g

B. l,8 9 g

c. 2,84g

D. 2 , 16 g

Câu 6. Chuẩn độ v^ml dung dịch F e S 0 4 đã được axit hoá bằng
axit H2S 0 4 loãng hết V2ml dung dịch K M n04 aM. Nồng độ
dung dịch F e S 0 4 là:

A. ^ _ ( M )
V,

B. ^ M M )
V,

Câu 7. Sục một luồng khí 0 3 dư vào dung dịch KI đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu lấy lượng I2 đem chuẩn độ bằng dung
dịch X. Dung dịch X là:

A. H 2S 0 4 đặc

B. FeCl3

c. Hồ tinh bột

D. Na,SnO


C âu 8. Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, lí do nào
sau đây khiến cho MnO^ mất màu?
A. MnC^ tạo phức với Fe2+
B. MnO^ bị khử thành Mn2+ khơng màu

c . MnC^ bị oxi hố
D. MnO^ khơng màu trong dung dịch axit

C âu 9. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để 0X1 hóa
hồn hồn 0,01 mol CrCl3 thành CrO^là:

114

15. B Ộ oé-.BC H Ể lA H Ọ C l2 f i


A. 0,015 mol và 0,10 mol

B. 0,030 mol và 0,16

mol

C. 0,030 mol và 0,14 mol

D. 0,015 mol và 0,08

mol

Câu 10. Chia 40ml dung dịch A chứa 2 muôi F eS 0 4 và Fe2(SO|)3

thành 2 phần bằng nhau.
Cho NaOH dư vào phần 1, lọc lấy kết tủa nung trong
khơng khí đến khôi lượng không đổi thu được 1,2 gam rắn.
Dùng dung dịch KM n04 0.2M để chuẩn độ phần 2 đã được
axit hố bằng dung dịch H2S 0 4 lỗng , thấy hết 10ml.
Nồng độ F eS 0 4 và Fe2(S 0 4)g lần lượt là:
A. 0,5M và 0,25M

B. 0,5M và 0,125M

c. 0,25M và 0,5M

D. o, 125M và 0,5M

ĐỂ 55. HOÁ HỌC VÀ VAN ĐE k i n h t ế ,
XẢ HỘI, MÔI TRƯỜNG
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Các chất gây ơ nhiễm mơi trường có thê ỏ dạng rắn,
dạng lỏng và dạng khí.
B. Các chất gây ơ nhiễm mơi trường chỉ là các chất khí.

c . Các chất gây ơ nhiễm mơi trường có thê ở dạng rắn và
dạng khí.
D. Các chất gây ơ nhiễm mơi trường có thể ỏ dạng chất
lỏng và chất khí.
Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tác nhân gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là các
chât khí gây ra ơ nhiễm mơi trường như: Cl2, C 0 2, NO,
CF,C12...
115



B. Tác nhân gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do
hàm lượng khí C 0 9 trong khơng khí tăng lên.
c . Hiện tượng hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân gây
“thủng” tầng ozon.
D. Hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm giảm nhiệt độ của
Trái Đất do C 0 2 hấp thụ một ít nhiệt lượng thốt ra từ
Trái Đất.
C âu 3. Phát biểu nào dưới đây khôn g đ ú n g l
A. Ozon là thành phần quan trọng của tầng bình lưu ở độ
cao 15 —25km.
B. Tầng ozon hấp thụ hầu hết tia tử ngoại phát ra từ
Mặt Trời trước khi tới bề mặt Trái Đất, bảo vệ sự sống
trên Trái Đất.
c . Các châ't gây “thủng” tầng ozon là các chất sinh hàn
như: CF 2C12, CFCI3...
D. ơ tầng ozon có cân bằng: 0 3 < — >0 2 + 0 . Do tạo
thành oxi nguyên tử nên tầng ozon gây ra ô nhiễm môi
trường.
C âu 4. Để kiểm tra khí thải một nhà máy, người ta cho luồng
khơng khí đi qua dung dịch P b (N 0 3)2 dư, kết quả có màu
đen. Điều đó chứng tỏ trong khơng khí có

A. C02

B. S 02

C .N H 3


D. H ,s.

C âu 5. Những loại thuốc nào sau đây được điều chế bằng con
đường hoá học?
A. Sảm, nhung, tam thất, quy,...
B. Các vitam in (A, B, c, D...), các loại thuốc kháng sinh
(penixilin, ampixilin,...)
c . Râu ngô, bông mã để, kim ngân hoa,...
D. Địa liền, hương nhu, gừng, cam thảo...
116


Câu 6. Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng phương
pháp điện phân dung dịch NaCl. Khối lượng NaCl cần
dùng để sản xuất 15 tấn NaOH (hiệu suất của quá trình là
80%) là:
A. 17,55 tân

B. 27,42 tấn

c . 13,71 tâ'n

D. 8,78 tấn

Câu 7. Trong một nhà máy rượu người ta dùng mùn cưa chứa
50% xenlulozd đế sản xuất rượu, biết hiệu suất quá trình là
70%. Để sản xuất 1 tấn rượu etylic thì khơi lượng mùn cưa
cần dùng là:

A. 500kg


B. 5051kg

C.6000kg

D .5031kg

Câu 8. Đê hoà tan hoàn toàn m gam quặng hem atit nâu cần
200ml dung dịch HC1 3M. Cho H2 dư đi qua mgamquặng
trên thì thu được 10,8 gam nưổc. Công thức của quặng
hematit nâu là:
A. Fez0 3 .2H20

B. Fe 2 0 3 .3H20

c . Fe 2 0 3 .4H20

D. Fe 3 0 4 .2H 2 0 .

Câu 9. Trong số các phân tử polime sau: tơ tằm (1); sợi bông (2);
len (3); tơ enang (4); tơ visco (5); nilon-6,6 (6); tơ axetat (7),
các loại tơ có nguồn gốc xenlulozd là
A. (1), (2), (6)

B. (2), (3), (5), (7)

c . (2), (3), (6)

D.


(5), (6), (7)

Câu 10. Muôn điểu chế cao SU Buna người ta dùng nguồn nguyên
liệu có sẵn trong tự nhiên. Nguồn nguyên liệu đó là:
A. đi từ dầu mỏ
B. đi từ than đá, đá vôi.
c . đi từ tinh bột, xenlulozd

D.

Cả A, B, c đều đúng
117


ĐỂ THI THỬ SỐ 1
Câu 1. Crom có cấu trúc tinh thể, với phần rỗng là 32%. Biết
khôi lượng riêng của crom D - 7,19g/cm3 và sơ khơi 52. Bán
kính nguyên tử tương đôi của crom là:
A. 1,25.10 8mm

B. I,õ2.10“8cm

c . l,25.1(T8cm
D. 1,42. 1 er8cm.
Câu 2. Dãy các ion được xếp theo chiều tăng dần bán kính ion là:
A. N a+; Mg2+; AI3+; c r

B. Cl'; N a+; Mg2+; Al3+

c. Al3+; Mg2t; N a+; Cl


D. C1 ; Al3+; Mga+; N a+

Câu 3. Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử của ngun tơ" X là
52. Cấu hình eletron của ngun tử X là:
A. [N e ]3 s 23p3

B. [Ne] 3s23p5

c. [Ne]

D. [Ar] 3s23p5

3s23p6

Câu 4. 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí A, gồm clo và oxi tác dụng vừa
hết với 16,98g hỗn hợp B, gồm Mg và AI tạo ra 42,34g hỗn
hợp clorua và oxit của 2 kim loại. % theo khôi lượng của AI
và Mg trong B là:
A. 77,74% và 2,26%

B. 33,57% và 66,43%

c . 22,26% và 77,74%

D. 66,43% và 33,57%.

Câu 5. Theo Bronstet, dãy nào sau chỉ chứa các ion bazd?
A. H S 0 3 ; Na+; Al3+; OH“
B. HS"; CO^ ; NO¡ ; OH"

C. CH3COO“; F"; coi;' ; n o ; ; OH“
D. H S O ¡;K +; H C 03; 0 ỉ r
Câu 6 . Dãy chỉ gồm các mi trung hồ là:
A. N aH C 03; N a2COa; NaCl
118


B. N a2C 03; Na2H P 0 3; N a N 0 3

C. NaH 2P 0 3; NaCl; N aN 0 3
D. Na2C 03; Na,HPO,. NaNOg.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm NO và N aO có dxyH - 18,5. Thành phần

% theo thể tích của NO và N20 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%

B. 25% và 75%

c . 45% và 55%

D. 40% và 60%.

C âu 8. Khi cho AI vào dung dịch H N 0 3 loãng, thấy thốt ra khí
A có cơng thức là NxOv. % theo thể tích của nitơ trong đó là
63,64%. A là:
A. NO

B. N 0 2

c . N 20


D. n 20 4.

Câu 9. Điện phân dung dịch muôi nitrat của một kim loại R,
đến khi ở anơt thốt ra 2,24 lit khí ở (đktc) thì ở catot có
43,2g R tạo ra. R là:
A. Cu

B. Mg

C. Fe

D. Ag.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là s a i ?
A. AI có tính khử mạnh hơn Fe.
B. AI bền hơn Fe.
c . Sản xuất AI từ quặng boxit.
D. Hợp chất AICI3 là hợp chất ion.
C âu 11. Để làm mềm nước cứng tạm thời, người ta có thể dùng:
A. đun sơi nước

B. dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ

C. Na2COo

D. cả 3 cách trên.

119



C âu 12. Cho các kim loại riêng biệt: Al; Mg; Ag; Fe; Ba. Nếu chi
dùng dung dịch H jjSO., lỗng, có thê nhận biết được:
A. Al; Ba; Fe

B. cả 5 kim loại

c . Al; Ag; Ba

D. Ag và Ba.

C âu 13. Điện phân muôi clorua của một kim loại kiềm R nóng
chảy, được 0,896 lit khí (đktc) ỏ một anot và 3,12g kim loại
R ở catot. R là:
A. Na

B. Li

c. K

D. Rb.

C âu 14. Khí sinh ra khi cho dung dịch HC1 đặc, tác dụng với
6,96g M n 0 2 đã oxi hố hồn tồn kim loại M (nhóm IIA)
tạo ra 7,6g muôi. M là:
A. Mg

B. Ca

c . Ba


D. Sr.

C âu 15. Cho 3,42g A12(S 0 4)3 tác dụng vói 25ml dung dịch NaOH
aM, thu được 0,78g kết tủa. a có giá trị là:
A. 1,2M

B. 2,8M

c . 1,2M hoặc 2,8M

D. 1,4M.

C âu 16. Cho 11,2g Fe tác dụng với 100ml dung dịch HNO.J 4M,
thấy thốt ra khí NO. Dung dịch sau phản ứng có chứa:
A. 96,8g F e(N 0 3)3

B. 54,Og F e(N 0 3)2

c . 48,4g Fe(N0 3)3

D. cả B và c.

C âu 17. Chất X có 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N, cịn lại là oxi.
Biết Mx< 100. Cơng thức phân tử của X là:

120

A. C3H7ON2


B. C3H70 2N

c . c 3h 5o 2n

d . c 8h 7o 2n 2.


Câu 18. Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch Br. dư, thu được
dẫn xuất Y. dY/H = 1 0 1 . Công thức phân tử của X là:
A. C,H,

B. C,H

c . C,H

Câu 19. Đốt cháy 1,0 mol một rượu no A cần vừa đủ 2,5 mol 0 2.
Công thức cấu tạo của A là:
A. HO-CH2-C H 2-C H 2-OH
B. HO-CH2-C H 2-OH

c . C3H5(OH)3
D. CH3-CH(OH)2.
Câu 20. Đê điều chê 22,9kg axit picric, khôi lượng phenol cần
cho tác dụng với HNO;i dư (hiệu suất 75%) là:
A. 9,40kg

B. 9,87kg

c . 12,53kg


D. 28,2ơkg.

Câu 21. Khi đun 23g rượu etylic trong H2SO,j đặc ỏ 170°c thu
được hỗn hợp khí X (gồm C2H4 và so.,), làm mất màu vừa đủ
1000ml dung dịch Br., IM, biêt dx/M = 24,8. Hiệu suất
phản ứng tách nước của rượu là:

A. 60%

B. 75%

c . 40%

D. 80%.

Câu 22. Cho 0,2 mol hỗn hợp hai ankanal, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng phản ứng với dung dịch A g N 0 3/NH;i dư, tn
được 64,8g Ag. CTPT và % theo khôi lượng của 2 ankanal
tương ứng là:
A. HCHO; 40,54% và CH,CHO; 59,46%
B. HCHO; 59,46% và CH3CHO; 40,54%
C. CH3CHO; 40% và C,H.-,CHO; 60%
D. C,HäCHO; 50% và C,H7CHO; 50%.

16. BỘ OẾ_ CG HÒA

học

12>


121


Câu 23. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức cần
5,6 lit M2 (đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng với Na
(dư) thì được 1,68 lit H, (đktc). Hai anđehit đó là:
A. 2 anđehit no.
B. 2 anđelìit chưa no có ] nơi đơi.
C. 1 anđehit no, 1 anđehit chưa no.
D. 2 anđehit chưa no có 2 nôi đôi.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đang kê
tiếp, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH IM. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15g hỗn hợp 2 muôi
khan. Công thức phân tử của 2 axit đó là:
A. CHịCOOH và C2 H5COOH
B. HCOOH và CH3COOH

c. C2H5COOH và C,H7COOH
D. A; B; c đều đúng.
Câu 25. Cho một axit đơn chức A, phản ứng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH IM; trong — thể tích dung dịch thu được
chứa 9,4g mi khan. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3-COOH

B. C2H5-COOH

c. CH2=CH -CO O H

D. HCOOH.


Câu 26. Dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy
A. khác nhau về thành phần.

B. khác nhau vê câu tạo.

c. giông nhau vê trạng thái.

D. cả A và B.

Câu 27. Cho 8,8g một este đơn chức tác dụng với 200ml dung
dịch NaOH IM được dung dịch X; cô cạn dung dịch X được
12,2g chất rắn. Để trung hoà dung dịch X cần vừa đủ
100ml dung dịch HC1 IM. Công thức cấu tạo của X là:
122

16. s ó o é - OG HOA HỌC 12.J


A. c h 3- c o o c , h ,

b

. c 2h 5- c o o c h 3

C. HCOO-CH,-CH 2-C H 3

D. HCOO-CH(CH,)2.

Câu 28. Cho sơ đồ:
0


GOO°C, th a n hoạt tí uh

^



+ H N O j, t°

^ Y

+ II.,. Ni, t°

^ 2

Y và z lần lượt là:
A. een,; và C6H5NH2
B. C6H3- N 0 2 và C6H5NH2

c. C,;H6và C(H-N(),
D. CgHsNH2 và C6H5N 0 2.
Câu 29. Cho 0,10 mol môt a-am ino axit X (mạch thẳng) phản
ứng vừa hêt với lOOml dung dịch HC1 IM, tạo ra 18,35g
muối. Mặt khác, 22,05g X khi tác dụng với NaOH dư tạo ra
28,65g muôi khan. Công thức cấu tạo của X là:

A. H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2-C H 2-CH(NH2)-COOH

c . H00C-CH,-CH(NH2)-C 00H

D. HOOC-CH(CH;1)-CH(NH2)-COOH.
Câu 30. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trd thành
rượu etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85%.
Khối lượng rượu thu được là:

A. 400,0kg

B. 398,8kg

C. 389,8kg

D. 390,0kg.

Câu 31. Đế điều chế 1 tấn rượu etylic từ gỗ chứa 50% xenlulozơ,
hiệu suất cả quá trình là 70% thì khơi lượng ngun
liệu là:
A. 5031kg

B. 5000kg

C.5100kg

D .6200kg.
123


C âu 32. Nguvên liệu đê điều chê thủy tinh hữu cơ là:
A. axit acrylic và rượu etylic.

B. axit metacrylic.


c. rượu metylic.

D. cả B và c .

C âu 33. Khi cho dung dịch FeCLjVao dung dịch N azC 0 3 thì:
A. có kết tủa xt hiện.

B. có khí C 0 2thốt ra.

c . khơng có phản ứng.

D. cả A và

B.

C âu 34. Cho 100ml dung dịch hỗn hợp A gồm NaOH IM và
Ba(OH)2 2M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HC1 IM và H,SO„
0,5M cần đê trung hoà A là:
A. 100ml

B. 250m l

c . 125ml

D. 200ml.

C âu 35. Từ quặng đolomit CaCO;1.MgCO:i, để điều chê Ca ta
tiên hành
A. nhiệt phân hỗn hợp, sau đó dùng phương pháp thủy luyện.

B. nhiệt phân hỗn hợp, sau đó dùng c o khử ở nhiệt độ cao.
c . hoà tan hỗn hợp trong dung dịch HC1 dư rồi điện phân
dung dịch thu được.
D. nhiệt phân, hoà tan sản phẩm trong nước, dung dịch
được cho tác dụng vói dung dịch HC1, cơ cạn dung dịch
rồi đem điện phân nóng chảy muối thu được.
C âu 36. Cho 5,4g một kim loại M vào dung dịch HC1 dư, thây
thốt ra 6,72 lit khí ỏ (đktc). M là:

A. Mg

B. AI

c . Zn

D. Fe.

C âu 37. Đế X gam phoi bào Fe ngồi khơng khí, sau một thời
gian thu được 12g chất rắn B gồm: FeO, Fe.20 3, Fe, Fe;iO,.
Hồ tan B trong HNO;i lỗng dư, thu được 2,24 lit khí NO
(đktc). G iá trị c ủ a X b ằ n g :

124


A. 10,80g

B. 18,00g

c . 10,08g


D. 8,10g.

Câu 38. Cho 13,4g hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg (nMg : n Fe = 1 : 1 )
tác dụng với NaOH dư, thu được 6,72 lit khí (đktc). Nếu
cho cùng lượng X trên vào dung dịch HC1 dư thì thề tích
khí (đktc) thoát ra là:
A. 11,2 lit

B. 22,4 lit

c . 5,6 lit

D. 6,72 lit.

C âu 39. Trong công nghiệp, người ta điều chế phenol từ benzen
bằng bao nhiêu phản ứng?
A. 4

B .5

c. 3

D.

2.

Câu 40. Bằng một phản ứng có thể điểu ch ế CHjCHO trực
tiếp từ:
A. C2H 2


B. CH.-CHCL,

c . C2H5OH

D. cả 3 chất trên.

Câu 41. Dãy các chất xếp theo chiêu tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. CH 3CHO; C 2H5OH; C 2H;iCOOH; CH3COOH
B. CH, CHO; C 2H5OH; CH 3COOH; C 2H3COOH

c. C2H jCOOH;

CH3COOH; C2H5OH; CH :iCHO

D. C,H ,COOH; CH3COOH; CH3CHO; C 2H5OH.
Câu 42. Đun 100ml dung dịch một amino axit 0,2M tác dụng
vừa đủ vối 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 2,5g muôi khan. Mặt khác, lấy
lOOg dung dịch amino axit trên có nồng độ 20,6%, phản
ứng vừa đủ với 400m l dung dịch HC1 0.5M. CTPT của
amino axit là:

125


A. H2NC2H4C 0 0 H
B; CH3-C H 2-N H -C H 2-COOH
C. H 2NC 3H6COOH


D. C3H7-N H -C O O H .
C âu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu no đơn chức với H2SOj ở
140uc , thu được 13,2g hỗn hợp 3 ete có sơ" mol bằng nhau
và 2,7g H20 . Biết phân tử khôi 2 1'ƯỢu hơn kém nhau 14
đvC. Công thức phân tử rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH

B. C2HsOH và CaH7OH

c . C,H7OH và C4H9OH

D. C2H 50H và C4H9OH.

C âu 44. Sơ" tripeptit có thể thu được từ 1 phân tử glixin và
2 phân tử alanin là:

A. 4

B. 2

c. 3

D. 5.

C âu 45. Cho m gam AI tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư,
thu được hỗn hợp 11,2 lit (đktc) khí X gồm NO và N.,0 có
dx/H 7 18,5. Giá trị của m là:
A. 54,Og

B. 24,75g


c . 25,74g

D . 10,8g.

C âu 46. N ung nóng m gam hỗn hợp
gồm AI và Fe20 3 (tỉlệ sô
mol tương ứng là 2 : 1) đến phản ứng hoàn toàn.Chất rắn
thu được cho tác dụng với dung dịch HC1 dư thì được 2,24
lit khí (đktc). Giá trị của m là:

A. 17,8g

B. 18, Og

c . 10 ,7g

D . 2 1 ,0g.

C âu 47. Có 3 lọ đựng riêng biệt:
(FeO + Fe); (Fe.,O j+ Fe); (FeO + F e ,0 3)
Hoá chất thích hợp để nhận biết từng lọ trên là:
126


A. dung dịch HC1

B. dung dịch H N 0 3

c . dung dịch H2S 0 4 đặc, nóng


D. cả B và c.

C âu 48. Cho 5,6g Fe vào 100ml dung dịch AgNO.Ị 3M. Sau phản
ứng khôi lượng kim loại thu được là:
A .2 6 ,lg

B. 24,3g

c . 2 1 ,6 g

D . 32,4g.

C âu 49. Đốt cháy 7 thể tích hỗn hợp X gồm 2 olefin thì cần 31
thể tích oxi (ỏ cùng điều kiện). Biết rằng olefin chứa nhiều
cacbon hơn chiêm khoảng 40 — 50% the tích hỗn hợp X.
Công thức 2 olefin là:
A. C2H4 và C3H6

B. C2H, và C,,Ha

c . C3H 6 và C4H 8

D. C.,H., và CftH10.

Câu 50. Hợp chất hữu cơ X thu được khi cho một rượu Y tác
dụng với dung dịch HBr (có xúc tác thích hợp), % theo khối
lượng brom trong A là 65,04%. Công thức của Y là:
A. C H ,-C H ,-C H ,-O H


B. (CH:!)2CH-OH

c . C2H,OH

D. cả A và

B.

127


ĐỂ THI T H Ử S Ố 2

C âu 1. Hiđro có 3 đồng vị là ỊH, ^H,

A. 3

B.

4

. Sơ' loại phân tử H, là:

c. 5

D.

6

C âu 2. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng

vừa đủ 0 2 thu được C 0 2 và hơi nước. Dẫn hỗn hợpsản
phẩm cháy qua dung dịch H.,SO^ đặc thì thê tích khígiảm
hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là:
A. ankan

B. anken hoặc xicloankan

c. ankin hoặc ankađien

D. aren

C âu 3. Cho cấu hình electron sau: l s 2 2s 2 2p6. Cấu hình trên là
cấu hình của:
A. Ne (Z = 10)

B. N a \ Mg2\ Al3+

c. N 3“, O2-, F -

D. Cả A, B, c đều đúng.

Câu 4. Cho các chất sau:
2-M etylbuten-2 (I); 1 -Clopropen (II);
2-Clo-3-metylbuten-2 (III); l-Clo-3-m etylbutađien-l,3 (IV).
Các chất có đồng phân hình học là:
A. I, II, III, IV;

B. II, III, IV

C. II và IV


D. II.

Câu 5. Cho các nguyên tô" sau: 12Mg, 19K, , 6Fe, 2sMn và 30Zn.
ở trạng thái cơ bản, ngun tử có ít electron độc thân
nhất là:

128

Ạ. Mg và Mn

B. K và

c. Mg và Fe

D. Mg

Zn


Câu 6 . Chất nào sau đây khi tác dụng với clo chiếu sáng thì thu
được 4 dẫn xuất monoclo?
A. /so-Pentan

B. 4,4-Đim etylheptan

C. 3-Metylpentan

D. Cả A, B, c.


C âu 7. Cho các chất sau: HC1, Cl2, H.,0, H N 0 3, CuO và 0 2. Chất
nào tác dụng được với khí NH3?

A. HC1, Cl2, H20 , HN03 , CuO và 0 ,
B. HC1, Cl2, H N 03 ,0 2>Cu O
C. HC 1, Cl2 và 0 ,
D. HC1.
C âu 8 . Cho các chất sau: etilen, propin, stiren và toluen. Các
châ’t làm mất màu dung dịch KMnOị ỏ nhiệt độ thường là:
A. Etilen, propin, stiren và toluen
B. Etilen, stiren và toluen
C. Etilen, propin, stiren
D. Etilen, stiren.
C âu 9. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính
axit của các axit sau: HC10, HC10.,; HC103; HC104?
A. HC10
B. HC10 > HC102> HC103> HC10,.
C. HCIO3 < HC10 < CH10 2 < HC10 ,
D. HC10, < HC10 < HCIO 3 < HC10,

C âu 10. Cho các chất sau: p-xilen; 1,3,5-trimetyl benzen;
1,2,4,5-tetrametylbenzen; isopropylbenzen và benzen. Khi
tác dụng với clo (xúc tác bột sắt, đun nóng), chất chỉ cho 1
dẫn xuất monoclo là:
A. p-xilen; 1,3,5-trimetyl benzen; 1,2,4,5tetrametylbenzen; isopropylbenzen và benzen.
17 B Ộ Đ Ể_.ĐCHÓ AHỌ C12A

129



B. p-xilen; 1,3,5-trim etyl benzen; benzen.
c . p -x ilen ;l,3 ,5 -trim ety lb en zen ;l,2 ,4 ,5 tetram etylbenzen; benzen.
D. p-X ilen.
C âu 1 1 . Cho phương trình phản ứng sau:
X +

H 2S 0 4 (đặc, nóng) —> Fe 2(SO J 3 +

S 0 2 + H20

Vói tỉ lệ mol SO, : X là 1,5 : 1, X là:

C âu

A. Fe

B. FeS

c . Fe30 4

D. F eS04

12.

Hợp chất hữu cơ X có chứa c, H, C1 với % khối lượng

tương ứng là: 24,24%; 4,04%; 71,72%. Đun nóng X với
NaOH thu được rượu Y. Y là:
A. rượu m etylic


B. rượu etylic

c . etylenglicol

D. glixerin.

C âu 13. X là hợp chất tạo bởi Fe và lưu huỳnh. Đem hoà tan
hoàn toàn 4,80 gam X trong dung dịch H 2S 0 4 đặc, nóng dư.
Phản ứng xảy ra là:
X + H .,S0 4 đặc, nóng —» Fe 2( S 0 4)3 + S 0 2 + H 20 .
Khí SO, bay ra làm m ất màu vừa hết 200 gam dung dịch
Br, 24%. Công thức của X là:
A. F eS 2

B. FeS

c. F e,s 3

D. Fe 2S.

C âu 14. Đ<ất cháy một hiđrocacbon thu được 2,24 lit C 0 2 và 2,7
gam nước. Thể tích 0 2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) và
công thức của hiđrocacbon là:

130

A. 3,92 lit; CH,

B. 3,92 lit; C2H 6


c. 4,48

D. 3,92 lit; Cana.

lit; C3H 8

17 B ộ o é . OGHÓAMOC 12*1


×