Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.62 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hòa An. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I Họ và tên HS:............................... Môn: Địa lí_Thời gian 45’. Lớp 6..... Điểm Lời phê của thầy cô giáo ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ĐỀ BÀI: Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào đầu chữ cái ý em cho là đúng nhất. Câu 1. ( 0,25đ ). Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. A. Vị trí thứ 3 B. Vị trí thứ 5 C. Vị trí thứ 7 D. Vị trí thứ 9 Câu 2. ( 0,25đ ). Muốn xác định phương hướng trên bản đồ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây: A. Mũi tên chị hướng Bắc trên bản đồ. B. Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến trên bản đồ. C. Cả 2 câu a và b đều đúng. D. Câu a đúng, b sai. Câu 3. ( 0,25đ ). Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là. A. Kinh tuyến 600 B. Kinh tuyến 900 C. Kinh tuyến 3600 D. Kinh tuyến 1800 Câu 4. ( 0,25đ ). Kí hiệu bản đồ gồm có. A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 5. ( 1 điểm ). Điền những cụm từ thích hợp: "bản đồ, kí hiệu, địa lí, ý nghĩa, chú giải " vào (...) cho phù hợp. - Vì hệ thống các (1)....................... bản đồ rất đa dạng nên khi đọc (2)..................... trước hết chúng ta cần đọc bảng (3)....................... để nắm được đầy đủ (4)......................... của các kí hiệu dùng trên bản đồ. Câu 6. ( 1 điểm ). Nối ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp. Cột A. Nối. Cột B. 1. Các đường chạy dọc nối liền hai cực là. 1........................ a. Xích đạo. 2. Các vòng tròn chạy ngang nhỏ dần về hai cực là. 2......................... b. Vĩ tuyến. 3. Vĩ tuyến gốc có số độ là. 3........................ c. 00. 4. Vĩ tuyến gốc có tên gọi là. 4........................ d. Kinh tuyến. Phần II. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm ) Câu 7. ( 2 điểm ). Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: Cực Bắc, Cực Nam, đường xích đạo, Nửa cầu Bắc, Nửa cầu Nam? Câu 8. ( 3 điểm ). Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây 1 : 200.000. Cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? Câu 9. ( 2 điểm ). Kinh độ, vĩ độ của một điểm là gì?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>