Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

toan lop 10 Dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1.Giải và biện luận: a. mx +4 = 2x +m2 d.mx -2m = 2x – 4 2 b.m x – 2m = x +2 e.m2x – m = (3m – 2) + 2 c.m(x -3) = m(x + m) -4 f.m(x –m ) = m(x – 2 ) + 1 2 2 2 h.a( ax + 2b ) –a = b (x + a ) 2.Tìm m để phương trình sau vô nghiệm a.(2m2 – 1)x = 3+ m + x b.m.(x + 1) = m(x + m ) – 2 3.Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm a.3mx + 1 = x m b.m(mx + 2) = mx + 3 4.Tìm m để phương trình sau có một nghiệm a.(x – m )(x – 1) = 0 b.m(m – 1 )x = m2 – 1 c.m(x + m) = x + 1 5.Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn Đi qua với mọi m a.(d):y = 2mx – 5 + m b.(d):y = (m + 1)x – 2m + 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1.Giải : a.x2 – 2mx + m – 3 = 0 c.(m – 2)x2 – 2(m + 1)x + m – 5 b.(m – 1)x2 + (2m – 2)x + m + 3 d.x2 – 2(a +b)x + a2 + b2 2.Cm pt sau luôn có 2 nghiệm phân biệt a.x2 + 2mx + m2 – m = 0 b.x2 – (2m – 3)x – 5 =0 c.(2m -1)x2 + 2(2 –m )x – 1 =0 3.Cho pt: i) mx2 - 2 (m + 3 )x + 3 = 0 ii)(m + 1)x2 - 2mx +m – 3 = 0 Định m để pt : a.Vô nghiệm b.Có hai nghiệm bằng nhau và tính nghiệm đó c.Có hai nghiệm phân biệt 5.Biện luận theo m số nghiệm của hai Parabol sau a.y = -x2 -2x + 3 và y = x2 –m b.y = x2 + mx + 8 và y = x2 + x + m1 ĐỊNH LÍ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG 1.Tìm m và nghiệm x2 của pt biết : a.(2m2 – 7m + 5)x2 + 3mx – (5m2 – 2m + 5) = 0 có nghiệm x1 = 2 b.(5m2 + 2m – 4)x2 – 2mx – (2m2 – m + 4) = 0 có nghiệm x1 = -1 c.(m + 1)x2 + 3(m – 2)x + m = 0 có nghiệm x1 = - 2 2.Giả sử x1,x2 là các nghiệm của pt bậc hai:ax2 +bx + c = 0 .Hãy biểu diễn các biểu thức sau đây qua các hệ số a ,b ,c a.x12 +x22 b.x13 + x23 c.x14 + x24 d.x12 – 4x1x2 + x22 e.. 1 x. +. 1 x. f.. 1 x. +. 1 x. h.. 1 x. +. 1 x. k.. x x. +. x x. 3.áp dụng:Cho pt :3x2 + 5x – 6 = 0 ,có hai nghiệm x1 ,x2 tìm a..x12 +x22. b.. 1 x. +. 1 x. 4.Tìm tất cả các giá trị của m để hiệu hai nghiệm pt sau bằng 1:2x2 – (m + 1)x + m + 3 5.Cho pt :8x2 – 2(m + 2)x + m – 3 = 0.Định m để pt có 2 nghiệm x1 ,x2 thỏa (4x1 + 1) (4x2 + 1) =8 6.Cho pt :x2 – 2(m – 2 )x +m(m – 3) = 0.Định m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1 ,x2 thỏa x13 + x23 7.Cho pt :(m – 1)x2 -2(m + 1)x +m = 0. a.Định m để pt có 2 nghiệm x1 ,x2 b..Định m để pt có 2 nghiệm x1 ,x2 :x1 +x2 = 3x1x2 c.Tìm hệ thức giữa x1 ,x2 độc lập với m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 8.Tìm tất cả các giá trị dương của m để các nghiệm của pt:2x2 – (m + 2) x + 7 = 0 trái dấu nhau và có giá trị tuyệt đối là nghịch đảo của nhau. 9.Cho pt: mx2 - 2(2m + 1)x + m + 1 = 0. a.Định m để pt có ít nhất 1 nghiệm dương b.Định m để pt có ít nhất 1 nghiệm có 1 nghiệm lớn hơn 1 và 1 nghiệm nhỏ hơn 1 10.Cho pt (m – 1)x2 + 2(m + 2)x + m – 1.Tìm m để pt : a.Có đúng 1 nghiệm b.Có 2 nghiệm cùng dấu 2 2 11.Cho pt : x – 2(m + 2)x + m + 4m + 3 a.CMR:pt này luôn có nghiệm b.Định m để pt có 2 nghiệm x1 ,x2 thỏa:0 <x1 < 1 < x2 PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG 1 Giải : a.x4 – 4x2 + 3 = 0 b.(x2 + 2x)2 – 6x2 – 12x + 5 = 0 2.Cho pt :x4 – (m + 5)x2 + 2m + 6 = 0 .Định m để pt có a.Vô nghiệm b.2 nghiệm phân biệt c.4 nghiệm 3.Cho pt :x2 + mx + 1 = 0 và x2 + x + m = 0 .Xđ m để pt có 1 nghiệm chung MỘT SỐ PHƯƠNG QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI 1.Giải : x x+3 + =6 x −2 x −1 √ x 4 +12 = x2 + 2 e. √ 2 x +3 x −5 = x + 1. a.. b. √ x −2 = √ 3− x f.. 2.Giải:. 2 =m x −1 mx +1 =m x −1. a.. b.. √ x −1+2 √ x −2 x −m x −1. +. x −2 x+ 1. =3 =2. d.3x + m = 2x – 2m e.(m – 2 )(x –mx + 3) = 0 3.Với giá trị nào của m thì pt sau vô nghiệm: x +1 x −m+1. =. x . x +a+ 2. c.x – 2 = 2 – x. d.. g.x2 – x - 2 √ x 2 − x+ 3 = 0 c.. (m+1) x+m− 2 x +3. =m. d..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×