Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bai tap toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TOÁN 6 Câu1: Cho tập M = {0} ta nói M là tập rỗng có đúng không ?Tại sao? Câu2: Cho các tập hợp theo giản đồ sau: A. B. p. 5. 2. m 6. P Q. a) Tập hợp A gồm những phần tử nào ? Tập hợp B gồm những phần tử nào? b) Tập hợp A có phải là tập hợp con của tập B không ? Tập hợp P có phải là tập hợp con của tập Qkhông ? Câu 3:Cho hai tập hợp M = {11; 13; 15; 17; 19} P = {11; 15; 19; 23; 17} a) Viết tập hợp con của M mà không phải là tập hợp con của P . b) Viết tập hợp con của P mà không phải là tập hợp con của M . Câu 4: Cho ví dụ về giao của hai tập hợp P và Q để chứng tỏ rằng : a) (P Q) P .Tại sao ? b) P (P Q); Q (P Q) .Tại sao ? Câu 5: Định nghĩa phép chia hết ; phép chia có dư ? Câu 6 : Viết các công thức về lũy thừa mà em đã được học ? Câu 7:Tính nhanh các tổng sau : a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 b) 99 + 98 + 97 + 96 + 95 + 94 + 93 + 92 + 91 Câu 8: Thay dấu * bằng những số thích hợp : a) * * 1* 4 b) **4* + *9*4* + 176* 34110 **900 Câu 9: Áp dụng tính chất không đổi của hiệu để làm nhanh các phép tính sau: 534 – 97 ; 217 – 99 ; 4867 – 998 ; 5311 – 996 ; 6080 – 3995 . Câu 10: Cho a,b N và 16 < a < b 19 .Hỏi tổng a + b và hiệu b – a có thể là những số nào ? Câu 11: Tính nhanh các dãy tính sau: a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + … + 997 + 999 b) 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + …+ 7 – 5 + 3 – 1 Câu 12: a) Tính 1.2.3.4.5…9.10 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ? b)Cũng hỏi như trên với tích 1.3.5.7.9.11 ? Câu 13: Phải dùng bao nhiêu chữ số để viết các số: a) Từ 1 đến 99 ; b) từ 100 đến 999; c)Từ 1000 đến 9999 Câu 14: a) Tính tổng các số chẵn từ 2 đến 1000. b) Tính tổng sau bằng cách nhanh nhất : 1 + 11 + 21 + 31 +…+ 981 + 991.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Tính tổng : S = 1 + 3 + 5 + 7 + … + (2n – 3) + ( 2n -1). Câu 16: Hiệu của hai số là 85.Nếu ta gạch bỏ chữ số hàng đơn vị của số bị trừ thì ta được số trừ .Tìm hai số đó .Biết chữ số hàng đơn vị của số bị trừ là 4. Câu 17: Tổng của hai số là 191,khi gạch bỏ chữ số hàng đơn vị của một số ta được số thứ hai .Tìm hai số đó, biết chữ số hàng đơn vị gạch bỏ đi là 4. Câu 18: Hãy chứng tỏ rằng : không thể tồn tại một số có 4 chữ số mà khi ta thay đổi vị trí các chữ số theo thứ tự ngược lại ,ta được một số mới gấp 6 lần số cũ. Câu 19: Tìm a; b;c sao cho 1 abc . 5 = abc 5 . Câu 20: Nếu ta viết thêm 1 vào bên phải và bên trái của một số có hai chữ số ta được một số có 4 chữ số và bằng 21 lần số ban đầu .Hãy tìm số đó ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×