Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.01 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ Hai. Ba. Tư. Năm. Sáu. Tiết 1 2 3 4 5. Môn Chào cờ Tập đọc Chính tả Toán Đạo đức. *KẾ HOẠCH TUẦN 15 ( Từ 29 / 11 – 3 / 12 / 2010 ) Tên bài Đầu tuần Buôn Chư Lênh đón cô giáo. Nhớ – viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. Luyện tập. Tôn trọng phụ nữ ( t2 ). 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. LT&C KC TD Toán KH Tập đọc TLV Toán Lịch sử Mỹ thuật LT&C TD Toán KH Âm nhạc TLV Toán Địa lý Kỹ thuật Sinh hoạt. MRVT: Hạnh phúc Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Bài TD phát triển chung -Trò chơi “ Thỏ nhảy ” Luyện tập chung Thủy tinh. Về ngôi nhà đang xây. Luyện tập tả người ( Tả hoạt động ). Luyện tập chung Chiến thắng Biên giới Thu đông – 1950 VT: Đề tài Quân đội Tổng kết vốn từ. Bài TD phát triển chung – TC “ Thỏ nhảy ” Tỉ số phần trăm. Cao su. Ôn tập TĐN số 3, số 4 – Kể chuyện âm nhạc. Luyện tập tả người ( Tả hoạt động ). Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Thương mại và dịch vụ. Lợi ích của việc nuôi gà. Cuối tuần Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010. Tiết 1 : CHÀO CỜ Tiết 2 TẬP ĐỌC BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài, biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn - Hiểu nội dung : Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành - Dưới sự hướng dãn của GV, HS trả lời được các câu hỏi 1,2,3 II.CHUẨN BỊ : GV: Tranh minh hoạ HS trong SGK. Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc. HS: Xem trước nội dung bài SGK. I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY 5’ 1. KIỂM TRA: “ Hạt gạo làng ta” HS1: Đọc khổ 1, em hiểu hạt gạo làm nên từ những gì? HS2: Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người mẹ khi làm ra hạt gạo? + GV nhận xét, ghi điểm. 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 20’ HĐ1. Luyện đọc. - Gọi 1 HS đọc tốt đọc toàn bài. - Cùng HS chia đoạn bài. - GV chốt lại. Chia đoạn: 4 đoạn - YC đọc doạn lần 1 - Rút từ khó, ghi bảng - HD đọc từ khó - YC đọc đoạn lần 2 - HD đọc câu dài - YC đọc chú giải trong sgk - YC đọc nhóm 2 - HD giọng đọc và đọc mẫu - Gọi 1 em đọc lại cả bài 12’ HĐ2.Tìm hiểu nội dung bài. + Yêu cầu HS đọc đoạn 1. H: Người dân Chư Lênh đã chuẩn bị đón tiếp cô giáo trang trọng như thế nào? ( Họ đến rất đông, ăn mặc như đi hội, trải lông thú trên lối đi,...– chém dao vào cột) + Yêu cầu HS đọc đoạn 2. H: Cô giáo được nhận làm người của buôn làng bằng nghi thức như thế nào? ( Trưởng buôn giao cho cô giáo một con dao để cô chém một nhát vào cây cột.... .) + Yêu cầu HS đọc đoạn 3 và 4. H: Tìm những chi tiết thể hiện thái độ của dân làng đối với cái chữ ? ( Mọi người im phăng phắc, hò reo khi Y Hoa viết xong chữ…) H: Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì? ( Người Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu biết. Họ muốn trẻ em biết chữ....) H: Những nội dung trên nói lên điều gì? + GV nhận xét, chốt: Nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành. HOẠT ĐỘNG HỌC Lên đọc bài và trả lời CH.. -Dưới lớp đọc thầm - HS tự chia đoạn - HS theo dõi - HS nối tiếp đọc đoạn - Luyện đọc từ khó - Nối tiếp đọc đoạn - Luyện đọc câu - Đọc chú giải - Luyện trong nhóm - Nghe và theo dõi - Đọc bài 1 HS đọc to, lớp đọc thầm 2 – 3 HS trả lời trước lớp.. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. 2 – 3 HS trả lời, nhận xét.. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS phát biểu theo suy nghĩ.. 2 – 3 HS trả lời trước lớp.. HS suy nghĩ trả lời..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10’. 2’. HDD3: luyện đọc diễn cảm + GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần HS theo dõi vận dung đọc. luyện, gọi HS đọc. GV nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc đoạn cách đọc cho HS. + Yêu cầu HS đọc diễn cảm. Lắng nghe thực hiện đọc. Cho hs thi đọc diễn cảm. HS thi đọc diễn cảm đoạn. Nhận xét, tuyên dương Nhận xét bạn đọc hay nhất. 4. CỦNG CỐ: + Gọi HS đọc nêu đại ý. Nhận xét tiết. 1 HS đọc, nêu nội dung. + Về nhà luyện đọc chuẩn bị: “Về ngôi nhà Ghi bài, chuyển tiết. đang xây”. Tiết 3 CHÍNH TẢ NGHE VIẾT : BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU TR/ CH, THANH HỎI/ THANH NGÃ. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT 2a; BT 3b II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ; 4, 5 phiếu khổ to để HS làm bài tập. 3 tờ phiếu Phô-tôcô-pi để HS làm bài tập trên bảng. HS: Xem trước nội dung bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HOC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 1. KIỂM TRA: Chấm vở bài tập 2 HS Vài em nộp VBT để chấm điểm. + GV kiểm tra phần bài tập ở nhà của HS nhận xét. 2. BÀI MỚI: * Giới thiệu - Ghi đề. 8’ HĐ1: Hướng dẫn luyện viết. + GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt HS lắng nghe. +Yêu cầu HS luyện viết những từ khó: phăng phắc, quỳ... + Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết 2 HS lên viết, lớp vở nháp. nháp. Đổi vở nháp nêu nhận xét. + Kiểm tra sửa, nhấn mạnh chữ 2 – 3 HS đọc lại các chữ khó. viết sai. + Yêu cầu HS đọc lại chữ khó viết. 15’ HĐ2: Thực hành viết chính tả. + Hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, Lắng nghe thực hiện. cách cầm bút. + GV đọc từng câu cho HS viết HS lắng nghe, viết bài. (đọc 2; 3 lần) + GV đọc lại đoạn viết một lượt, HS theo dõi,soát lỗi. HS soát lỗi bút mực..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5’. 5’. 1’. + Hướng dẫn HS mở SGK, đổi vở sửa lỗi. + GV chấm 5 - 7 bài. + GV nhận xét bài chính tả. HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT2a. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2a + GV yêu cầu: Tìm những tiếng chỉ khác nhau âm đầu tr hoặc ch. + Yêu cầu HS làm bài theo trò chơi tiếp sức (GV dán 4 phiếu lên bảng theo đúng 4 nhóm) + HS cùng GV nhận xét, chốt những từ HS tìm đúng: Bài 3a: Gọi HS đọc yêu cầu. + GV nhấn mạnh yêu cầu:  Đọc lại đoạn văn  Tìm tiếng có âm đầu viết tr hay ch để điền vào chỗ trống sao cho đúng. + HS làm bài (GV dán 2 tờ phiếu đã phô tô bài tập lên bảng) + GV nhận xét, chốt kết quả đúng: 4. CỦNG CỐ: + GV nhận xét tiết. Tuyên dương HS viết chữ đẹp, sạch. + Về nhà làm lại bài tập 2a hoặc 2b vào vở BT.. Đổi vở sửa, báo caó. 5 – 7 HS nộp bài. Lắng nghe, rút kinh nghiệm. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm Lắng nghe, thực hiện. 4 nhóm tiếp sức nhau lên tìm nhanh những tiếng có nghĩa chỉ khác nhau âm đầu tr/ ch. Lớp nhận xét. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. 2 HS lên bảng làm Lớp nhận xét. Quan sát, học tập. Nghe, chuyển tiết.. Tiết 4 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: – Biết chia một số thập phân cho một số thập phân - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn - Dưới sự hướng dẫn của GV, HS làm được các bài tập 1 ( a, b, c ), 2 ( a ), 3 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 1. KIỂM TRA: + Gọi HS thực hiện sửa bài bập VBT toán. + GV nhận xét, nhấn mạnh chỗ HS còn sai. 2. BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 10’ HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập 1. Đọc yêu cầu BT..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8’. 15’. 1’. + GV viết bài tập lên bảng. Cho hs lên bảng, làm bài vào vở. + GV quan sát giúp HS còn yếu đặt tính và tính. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập 2. - Yêu cầu 2 HS nêu yêu cầu bài toán 1 + GV quan sát HS trình bày. + Theo dõi giúp HS còn yếu ở phần Chấm, chữa bài. HĐ3 . Hướng dẫn làm bài tập 3. + HS nêu yêu cầu bài tập. GV hướng dẫn HS tóm tắt, thực hiện bài giải. H: Bài toán cho biết gì? H: Bài toán hỏi gì? H: Có thể giải bài toán bằng cách nào? ( Rút về đơn vị) + Gọi 1 HS giải bảng lớp, cả lớp vào vở. + Thu bài chấm, nhận xét chung KQ. 4. CỦNG CỐ: + Yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện tập. + Về xem lại bài, làm bài vở BT toán.. HS thực hiện cá nhân,làm vào vở. a) 17,55 : 3,9 = 4,5 b) 0,603 : 0,09 = 6,7 c) 0,3068 : 0,26 = 1,18 Đọc yêu cầu BT. Làm bài vào vở, lên bảng. a) x  1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40 HS thực hiện đọc, nêu yêu cầu. Tóm tắt, tìm hiểu đề bài Giải BT vào vở, lên bảng. Nhận xét, sửa bài vào vở.. 2 – 3 HS nhắc lại trước lớp. Ghi bài, chuyển tiết.. Tiết 5 ĐẠO ĐỨC TÔN TRỌNG PHỤ NỮ ( T2 ) I. MỤC TIÊU: - Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngoài xã hội. - Nêu đựơc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ - Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày. - GV giúp HS biết vì sao phải tôn trọng phụ nữ, biết chăm sóc, giúp đỡ chị em gái... II. CHUẨN BỊ: GV: + HS: Sưu tầm:Các bài hát, bài thơ nói về người phụ nữ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1. KIỂM TRA: Gọi HS: HS1: Nêu vai trò người phụ nữ trong gia Lên trả lời câu hỏi. đình và ngoài xã hội ? HS2: Tại sao mọi người lại tôn trọng phụ nữ ? + GV nhận xét, ghi điểm. 2. BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 10’ HĐ1: Xử lý tình huống bài tập 3 . + Tổ chức HS thực hiện theo nhóm . Chuyển nhóm theo tổ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 9’. 5’. 2’. + Chia lớp thành 4 nhóm + Giao nhiệm vụ * Đại điện lên bốc thăm tình huống của tổ, về tổ thảo luận chuẩn bị 5 phút. Nhóm 1 + 3 tình huống 1. Nhóm 2 + 4 tình huống 2. + Tổ chức cho các nhóm thực hiện xử lí các tình huống. + GV nhận xét, góp ý kiến ( nếu còn sai sót) Kết luận: 1. Chọn nhóm trưởng phụ trách sao , cần xem xét khả năng tổ chức ... 2. Mọi người đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình ;... HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập 4. + Gọi HS nêu yêu cầu. + Yêu cầu HS làm bài cá nhân. + Tổ chức HS nêu ý kiến, nhận xét. + GV chốt: - Ngày 8/ 3 là ngày quốc tế phụ nữ - Ngày 20 / 10 là ngày phụ nữ Việt Nam Hội phụ nữ , ... HĐ3: Ca ngợi phụ nữ Việt Nam bài tập 5. + Gọi HS đọc, nêu yêu cầu H: Em có thái độ như thế nào đối với các bạn trong tổ , trong lớp em ? H: Thái độ tình cảm của em đối với những người phụ nữ trong gia đình ? 4.CỦNG CỐ: + Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. Nhận xét tiết . + Học bài, ôn tập tốt.. Đại diện tổ lên bốc thăm.. Các nhóm lên thể hiện, nhận xét.. Lắng nghe, đối chiếu với tình huống nhóm thể hiện.. 1 – 2 HS đọc, nêu yêu cầu. Cá nhân thực hiện làm bài. HS lần lượt nêu ý kiến.. HS đọc, nêu yêu cầu. 2 – 3 HS trả lời trước lớp. 2 – 3 HS trả lời trước lớp. 2 – 3 HS thực hiện đọc. Ghi bài, chuyển tiết.. Thứ 3 ngày 30 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT : HẠNH PHÚC I. MỤC TIÊU: - Hiểu nghĩa từ Hạnh phúc (bt1), tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc( bt2, bt3), xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc ( bt4) II.CHUẨN BỊ: GV: Một vài tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập.Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt, sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học. HS: Xem nội dung bài SGK..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY 3’ 1.KIỂM TRA: + Gọi 2 HS đọc đoạn văn yêu cầu làm lại + GV nhận xét, ghi điểm. 2. BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 5’ HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. + HS làm bài cá nhân, trình bày kết quả + GV nhận xét: * Ý b là đúng nhất 9’ HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 . + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. + GV nhấn mạnh yêu cầu: + Tổ chức HS làm bài theo nhóm (GV phát phiếu cho các nhóm) + Tổ chức các nhóm trình bày kết quả.. 10’. 9’. 3’. HOẠT ĐỘNG HỌC Lên đọc đoạn văn đã viết ở nhà.. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm HS làm bài cá nhân. HS phát biểu ý kiến Lớp nhận xét. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. Các nhóm làm bài, tra từ điển để tìm nghĩa của từ ghi lên phiếu. Đại diện nhóm lên dán phiếu trên bảng lớp. + GV nhận xét, chốt những từ đồng Lớp nhận xét. nghĩa, từ trái nghĩa HS tìm đúng và giải nghĩa nhanh những từ ngữ vừa tìm được Lắng nghe, ghi nhớ. + Yêu cầu HS đọc lại. 2 – 3 HS thực hiện đọc. HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Đọc yêu cầu của BT. + GV nhấn mạnh yêu cầu: + Tổ chức HS làm bài theo nhóm (GV Làm bài theo nhóm phát phiếu cho các nhóm) + Tổ chức các nhóm trình bày kết quả. HS trình bày kết quả bài làm. Nhận xét, chốt lại bài. HĐ 4: Hướng dẫn HS làm BT4. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 HS đọc to, lớp lắng nghe + GV nhấn mạnh yêu cầu : * Đọc lại và chọn 1 trong 4 ý a, b, c, d. HS làm bài cá nhân + yêu cầu HS làm bài và trình bày kết HS phát biểu ý kiến quả. Lớp nhận xét. + GV nhận xét, chốt kết quả đúng: 4. CỦNG CỐ: + GV nhận xét tiết. Tuyên dương Lắng nghe, rút kinh nghiệm. + Về nhà làm lại vào vở bài tập bài 3, 4, sử dụng từ điển giải nghĩa 3, 4 từ tìm Nghe, thực hiện chuyển tiết. được ở bài tập 3..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 2 KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. II.CHUẨN BỊ: GV: Một số sách truyện, bài báo viết về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 1. KIỂM TRA: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhận xét. HS1: Kể đoạn 1, 2 câu chuyện? Lên kể chuyện theo yêu cầu. HS2: Kể đoạn 3, 4 câu chuyện? HS3: Nêu ý nghĩa câu chuyện P – xtơ và em bé? + GV nhận xét, ghi điểm. 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 5’ HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu đề bài. 2 – 3 HS thực hiện đọc đề. + GV ghi đề bài lên bảng , gạch dưới từ ngữ cần chú ý. Đề: Hãy kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc nói về những người góp sức mình chống lại đói nghèo lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân. + Yêu cầu HS đọc lại đề bài và đọc gợi 2 – 3 HS đọc để, gợi ý SGK. HS nói ý 1. tên câu chuyện sẽ kể. + Yêu cầu HS nói tên câu chuyện sẽ kể. 10’ HĐ2: Lập dàn ý cho câu chuyện sẽ kể. + GV yêu cầu HS: Dựa vào gợi ý 2 để HS đọc gợi ý và lập dàn ý trên giấy lập dàn ý cho câu chuyện mình kể. nháp + Yêu cầu HS khá làm mẫu. 2, 3 HS đọc trước lớp dàn ý. 17’ HĐ3: Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. + GV nhấn mạnh yêu cầu: * Đọc gợi ý 3 + 4 và kể câu chuyện cho HS làm việc theo nhóm: Kể chuyện các bạn trong nhóm nghe. và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. + Tổ chức cho HS kể chuyện trước lớp. Đại diện các nhóm lên thi kể và nêu ý nghĩa câu chuyện. + HS cùng GV nhận xét. Nghe nêu câu hỏi bạn trả lời, nhận.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2’. + GV nhận xét khen những HS có câu xét. chuyện hay, kể tốt, nêy ý nghĩa câu chuyện đúng. 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ: + GV nhận xét tiết. Tuyên dương + Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện Lắng nghe, rút kinh nghiệm. đã kể ở lớp cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau. Nghe ghi bài, chuyển tiết.. Tiết 3 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI : THỎ NHẢY I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi .. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vòng trên sân tập Thành vòng tròn,đi thường…..bước Thôi Khởi động Kiểm tra bài cũ : 4hs Nhận xét II/ CƠ BẢN a.Ôn bài thể dục phát triển chung: Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Mỗi tổ 1 HS bất kỳ lên thực hiện bài thể dục HS tự nhận xét bài tập của mình Giáo viên nhận xét chung bài tập của HS * Các tổ luyện tập bài thể dục Góp ý Nhận xét * Các tổ trình diễn bài thể dục Nhận xét Tuyên dương b.Trò chơi : Thỏ nhảy. TG 6’. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. 18’ Đội hình học tập * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Thả lỏng tập 2 động tác vươn thở và điều hoà HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà luyện tâp 8 động tác thể dục đã học. 4’. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. Tiết 4 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Thực hiện các phép tính với số thập phân. - So sánh các số thập phân. - Vận dụng để tìm x - Dưới sự hướng dẫn của GV, HS làm được các bài tập 1 ( a,b,c ), 2 (cột 1), 4 ( a,c ) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG DẠY 5’ 1.KIỂM TRA: HS1: Đọc quy tắc chia số thập phân cho Lên bảng làm bài số thập phân. Tính : 99, 3472 : 32,68 = HS2: Tính: 98 : 55 : 9,2 = . Nêu quy tắc tính? + GV nhận xét, ghi điểm. KT bài bài ở nhà, nhận xét. 2. BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu bài – Ghi đề 5’ HĐ1. Ôn: Cấu tạo , cách ghi và so sánh số thập phân. + Yêu cầu HS thực hiện cá nhân trả lời Cá nhân nhớ lại và trả lời. các câu hỏi sau: H: Nêu cấu tạo, cách ghi số thập phân? 2 – 3 HS thực hiện nêu trước lớp. H: Nêu cách so sánh 2 số thập phân? 2 – 3 HS thực hiện nêu trước lớp + GV nhận xét, nhấn mạnh cấu tạo, cách Lắng nghe, ghi nhớ. ghi, so sánh số thập phân. HĐ2. Thực hành luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 10’. 10’. Bài 1: + Gọi HS đọc đề bài, nêu cách làm. + Yêu cầu thực hiện cá nhân vào vở.. HS đọc, nêu cách làm. Thực hiện làm bài vào vở. a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07 H: Để biểu thị 400 thì viết chữ số 4 ở hàng b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54 nào, biểu thị 50 thì chữ số 5 viết ở hàng c) 100 + 7 + 0,08 = 107,08 - Dựa vào cấu tạo hàng của số thập  7    phân. Chẳng hạn: Chữ số 4 đứng ở nào? Biểu thị 0,07  100  thì chữ số 7 hàng trăm, chữ số 5 đứng ở hàng đứng ở hàng nào? chục; chữ số đứng ở hàng phần + Gọi 1 HS khá trả lời, về nhà làm cách 2. trăm, còn các hàng không có ta ghi số 0 (hàng đơn vị, hàng phần 10) Bài 2: H: Đề bài yêu cầu gì? Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.  Viết dưới dạng số thập phân để so sánh Viết hỗn số thành số thập phân. rồi điền dấu: So sánh hai số thập phân. >, <, = (cá nhân thực hiện) 3 Ta có: 4 5 = 4,6 mà 4,6 > 4,35 3 + GV giúp đỡ một số HS còn yếu để kịp Vậy 4 5 > 4,35 thời sửa sai. 1 1 14,09 < 14 10 (vì 14 10 = 14,1) + Gọi HS đọc kết quả điền và giải thích. HS thực hiện làm bài vào vở. + GV nhận xét, kết qủa HS sửa bài.. 8’. 1’. Bài 4: + Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. H: Trong bài x là những thành phần nào của phép tính? H: Muốn tìm một thừa số của tích ta làm thế nào? H: Muốn tìm số chia ta làm thế nào? * Yêu cầu cả lớp thực hiện, 1 HS lên bảng. + GV theo dõi giúp đỡ HS còn yếu - Nhận xét bài làm trên bảng 4. CỦNG CỐ: + Nêu nội dung luyện tập. Nhận xét tiết. + Về xem lại bài, làm bài vở BT.. HS đọc yêu cầu, trả lời câu hỏi của GV. a)x = 15 c) x = 15,625. Nghe, chuyển tiết.. Tiết 5 KHOA HỌC THỦY TINH I. MỤC TIÊU: - Nhận biết một số tính chất của thủy tinh - Nêu được công dụng của thủy tinh..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh II. CHUẨN BỊ : GV: Hình và thông tin trang 60; 61 SGK . HS: Sưu tầm một số đồ dùng bằng thuỷ tinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1.KIỂM TRA: Gọi 3 HS trả lời: HS1: Nêu công dụng của xi măng? HS2: Nêu tính chất của xi măng? Lên trả lời câu hỏi. HS3: Kể tên một số nhà máy xi măng trên nước ta? + GV nhận xét, ghi điểm. 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 12’ HĐ1: Quan sát và thảo luận. - Phát hiện được một số tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thường . + Hoạt động cá nhân. Cá nhân quan sát tranh, thực hiện yêu + Yêu cầu HS quan sát hình trang 60 cầu. SGK ,trả lời câu hỏi: a. Kể tên một số đồ dùng được làm bằng thuỷ tinh ? HS thực hiện nêu ý kiến, nhận xét. b. Những đồ dùng này khi va chạm mạnh vào vật rắn sẽ thế nào ? 2 – 3 HS nhắc lại. + Tổ chức HS trình bày ý kiến, nhận xét. + GV nhận xét chốt: Kết luận : Thuỷ tinh trong suốt , cứng nhưng giòn , dễ vỡ . Chúng thường được dùng .... HĐ2: Thực hành nhận xét thông tin. 12’ - Kể tên các vật liệu được dùng để sản xuất ra thuỷ tinh, tính chất và công dụng của thuỷ tinh thông thường và thuỷ tinh chất lượng cao . + Yêu cầu thảo luận nhóm các câu hỏi : a. Thuỷ tinh có những tính chất gì ? Làm việc theo nhóm 2 bàn b. Thuỷ tinh chất lượng cao dùng để làm gì ? c. Cách bảo quản những đồ dùng bằng thuỷ tinh ? + Tổ chức các nhóm trình bày, nhận xét. + GV nhận xét chốt: Đại diện các nhóm trình bày, nhận xét Kết luận : bổ sung. - Thuỷ tinh được làm từ cát trắng ... - Thuỷ tinh trong suốt không gỉ, cứng, … 2 – 3 HS nhắc lại ý GV chốt. - Thuỷ tinh chất lượng cao : rất trong ,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1’. chịu được nóng , lạnh ;… 4. CỦNG CỐ: + Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết. Nhận xét tiết. 1 – 2 HS thực hiện đọc. + Về học bài, ôn tập chuẩn bị thi cuối kì. Ghi bài, chuyển tiết. Thứ 4 ngày 1 tháng 12 năm 2010. Tiết 1 TẬP ĐỌC VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới của đất nước - Dưới dự hướng dẫn của GV, HS trả lời được các câu hỏi 1,2,3 II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ trong SGK.Bảng phụ ghi những câu cần luyện đọc. HS: Xem trước nội dung bài SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 1. KIỂM TRA: Gọi HS đọc trả lời. HS1: Người dân Chư Lênh đã chuẩn bị Lên đọc bài và trả lời câu hỏi. đón cô giáo trang trọng như thế nào? HS2: Tình cảm của người Tây Nguyên đối với cô giáo và cái chữ nói lên điều gì? + GV nhận xét, ghi điểm. 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 20’ HĐ1: Luyện đọc. - Gọi 1 HS đọc tốt đọc toàn bài. -Dưới lớp đọc thầm - Cùng HS chia đoạn bài. - HS tự chia đoạn - GV chốt lại. Chia đoạn: 3 đoạn - HS theo dõi - YC đọc doạn lần 1 - HS nối tiếp đọc đoạn - Rút từ khó, ghi bảng - HD đọc từ khó - Luyện đọc từ khó - YC đọc đoạn lần 2 - Nối tiếp đọc đoạn - HD đọc câu dài - Luyện đọc câu - YC đọc chú giải trong sgk - Đọc chú giải - YC đọc nhóm 2 - Luyện trong nhóm - HD giọng đọc và đọc mẫu - Nghe và theo dõi - Gọi 1 em đọc lại cả bài - Đọc bài HĐ2 : Tìm hiểu bài. 12’ + Gọi HS đọc cả bài thơ. 1 HS đọc to, lớp đọc thầm bài thơ H: Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh ngôi HS trả lời: nhà đang xây? - Giàn giáo...Trụ bê tông..Mùi vôi + GV nhận xét, chốt ý đúng. vữa...Tường chưa trát... H: Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ HS có thể trả lời:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> đẹp của ngôi nhà?. 10’. 1’. - Giàn giáo tựa cái lồng - Ngôi nhà giống bài thơ … - Ngôi nhà như bức tranh - Ngôi nhà như đứa trẻ + Yêu cầu HS đọc lướt bài thơ. HS đọc lướt bài thơ H: Tìm những hình ảnh nhân hoá làm cho HS có thể trả lời: ngôi nhà được miêu tả sống động, gần gũi. - Ngôi nhà tựa vào - Nắng đứng ngủ quên... - Làn gió may hương ủ đầy - Ngôi nhà như đứa trẻ, lớn lên cùng trời xanh H: Hình ảnh những ngôi nhà đang xây nói lên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta? HS phát biểu . + GV nhận xét, chốt: ( Cuộc sống náo nhiệt, khẩn trương trên đất nước ta. Đất nước ta là một công trường xây dựng to lớn. Bộ mặt đất nước đang hằng ngày hàng giờ thay đổi.) + Yêu cầu HS thảo luận nêu nội dung? Thảo luận nhóm bàn nêu nội dung. + GV, nhận xét, chốt ý kiến. Nội dung: Hình ảnh đẹp, sống động của 1 HS nhắc lại. ngôi nhà đang xây và ca ngợi cuộc sống lao động phát triển trên đất nước ta. HĐ3 : Đọc diễn cảm. + GV đưa bảng phụ và hướng dẫn nhấn HS luyện đọc từng khổ, cả bài. giọng, ngắt giọng...khổ thơ đó. + Tổ chức HS đọc diễn cảm HS đọc diễn cảm + HS cùng GV nhận xét. Lớp nhận xét. + Yêu cầu HS học thuộc lòng 2 khổ thơ HS nhẩm thuộc 2 khổ đầu. đầu và thi đọc. HS đọc thuộc lòng. Lớp nhận xét. + GV nhận xét, khen HS đọc thuộc, đọc hay. 4. CỦNG CỐ: + GV nhận xét tiết. Tuyên dương Lắng nghe, rút kinh nghiệm. Dặn HS về học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu. Ghi bài, chuyển tiết.. Tiết 2 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Tả hoạt động ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nêu được nội dung chính của từng đoạn, những chi tiết tả hoạt động của nhân vật trong bài văn ( BT1 ). - Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người ( BT2 ). I. CHUẨN BỊ: GV: Đoạn văn tả hoạt động. HS: Những ghi chép khi quan sát người làm việc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1. KIỂM TRA: +GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS Lên đọc dàn ý đã lập ở tiết trước. ,nhận xét chung. 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu - Ghi đề. 14’ HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm + GV nhấn mạnh yêu cầu: H: Bài văn có mấy đoạn? Mỗi đoạn từ đâu đến đâu? H: Tìm câu mở đoạn của mỗi đoạn, nêu ý chính của mỗi đoạn? HS làm bài cá nhân H: Ghi lại nhừng chi tiết tả bác Tâm HS phát biểu ý kiến. trong bài văn. Lớp nhận xét. + Yêu cầu HS làm cá nhân. HS dùng bút chì đánh dấu đoạn trong + Tổ chức HS trả lời trước lớp. SGK + GV nhận xét và chốt kết quả đúng: 2 – 3 HS đọc lại nội dung chốt. 20’ HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. HS đọc, nêu yêu cầu. + HS thực hiện làm bài cá nhân vào vở. HS làm bài vào vở. + Tổ chức HS thực hiện đọc bài trước Đọc bài viết trước lớp. lớp. Lắng nghe, học tập. + GV nhận xét, khen ngợi HS viết đoạn văn đúng chủ đề, viết hay. 2’ 4. CỦNG CỐ: + GV nhận xét tiết. Nhắc lại nội dung 2 – 3 HS nhắc lại trước lớp. bài học. + Về nhà hoàn thành đoạn văn tả hoạt Nghe ghi bài, chuyển tiết. động của người mà em yêu thích. Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Biết thực hiện được các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn - Dưới sự hướng dẫn của GV, HS làm được các bài tập 1(a,b,c), 2 (a), 3 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 1.KIỂM TRA: HS1: Nêu quy tắc cộng, trừ các số thập phân? Thực hành: 34,61 – 16,35 Lên làm bài, trả lời câu hỏi. HS2: Nêu quy tắc chia số thập phân cho số thập phân. Thực hành: 3,9 : 2,6 = ? + GV kiểm ra, nhận xét ghi điểm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1’ 12’. 8’. 12’. 2’. 2. BÀI MỚI: * Giới thiệu – Ghi đề. HĐ1: Thực hành luyện tập. Bài 1: Gọi HS đọc bài tập 1. H: Bài toán yêu cầu gì? * Chú ý: 4 ý (a); (b); (c); ứng với 4 quy tắc chia. + Tổ chức thực hành cá nhân, bảng lớp, vào vở. + GV theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm. + Yêu cầu HS nêu KQ, nhận xét. + Gv nhận xét, nhấn mạnh cách chia. Bài 2: + Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu. H: Nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc (hoặc không có dấu ngoặc)? + Yêu cầu mỗi HS tự làm cá nhân vào vở. + Gọi HS còn chậm lên bảng thực hiện. Gợi ý: a) 4,68. HS đọc, nêu yêu cầu. HS thực hiện các phép tinh chia.. Nhận xét kết quả trên bảng. HS đọc, nêu nhận xét. – Tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc; các phép tính (+; –; ; :) HS nhắc lại: Muốn tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc trước. Nếu không có dấu ngoặc ta thực hiện nhân (chia) trước, cộng (trừ) sau. Bài 3: Gọi HS đọc, tìm hiểu đề, nêu cách Đọc đề toán giải. Tìm hiểu, tóm tắt đề toán + HS tự trình bày bài giải vào vở Giải BT vào vở, lên bảng. + Gọi HS lên bảng trình bày. Giải + GV quan sát giúp đỡ các HS yếu. Thời gian chạy hết 120 lít dầu là: + GV nhận xét, chốt Đ/S. 120 : 0,5 = 240 (giờ) 4. CỦNG CỐ: Đáp số: 240 giờ + Yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện tập. - Lắng nghe Nhận xét tiết.: 2 – 3 HS nhắc lại. + Về xem lại bài, làm bài tập, chuẩn bị tiết sau. Nghe, chuyển tiết.. Tiết 4 LỊCH SỬ CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU-ĐÔNG 1950 . MỤC TIÊU: - Tường thuật được diễn biến chiến dịch Biên giới trên lược đồ: + Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới, củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế. + Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê. + Mất Đông Khê, địch rút quân khỏi Cao Bằng theo Đường số 4, đồng thời đưa lực lượng lên để chiếm đông khê. + Sau ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đống trên Đường số 4 phải rút chạy..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Chiến dịch Biên giới thắng lợi, Căn cứ địa Việt Bắc được củng cố và mở rộng. - Kể lại được tấm gương anh hùng La Văn Cầu: Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lô cốt phía đông bắc Cứ điểm Đông Khê. Bị trúng đạn, nát một phần cánh tay phải nhưng anh đã nghiến răng nhờ đồng đội dùng lưỡi lê chắt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu. II. CHUẨN BỊ: GV: Lược đồ về chiến dịch thu đông 1950. Sơ đồ diễn biến chiến dịch. HS: Xem nội dung bài SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. KIỂM TRA: Chiến dịch Việt Bắc 1947… H: Nêu diễn biến của chiến dịch? H: Nêu ý nghĩa của chiến dịch? Lên trả lời câu hỏi. H: Nêu ghi nhớ của bài? + GV nhận xét, ghi điểm 2. BÀI MỚI : 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 15’ HĐ1 : Tìm hiểu về “ Mục đích của ta khi chủ động mở chiến dịch Biên giới” + Yêu cầu HS đọc nội dung SGK, hoàn 1 –2 em đọc. Cả lớp đọc thầm theo, thành bài tập sau : sau đó hoàn thành phiếu bài tập. Thu đông năm 1950, quân ta chủ động mở chiến dịch Biên giới nhằm mục đích : + Thể hiện sự trưởng thành của lực lượng kháng chiến. + Tiêu diệt sinh lực dịch để thúc đẩy cuộc kháng chiến nhanh chóng thắng lợi. + Tập dượt lực lượng để chuẩn bị cho các chiến dịch lớn sau này. + Giải phóng Biên giới, khai thông quan hệ với các nước anh em, mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc. + Yêu cầu HS trình bày, chốt nội dung: Thực hiện trình bày, nhận xét. Thu đông 1950, quân ta chủ động mở chiến dịch Biên giới nhằm mục đích giải 1 – 2 em nhắc lại. phóng biên giới, khai thông quan hệ ... 12’ HĐ2 : Tìm hiểu “ Diễn biến chiến dịch” + Yêu cầu HS hoạt động nhóm, nội dung 1) Đọc nội dung sách giáo khoa? Hoạt động nhóm bàn. 2) Nêu diễn biến chiến dịch? + Đại diện nhóm trình bày kết hợp chỉ Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, trên lược đồ. bổ sung. + Giáo viên chốt : - 16/ 9/ 1950 : ta nổ súng tiến công cụm cứ điểm Đông Khê, địch cố thủ ... - Kết quả : Ta chiếm được Đông Khê,.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3’. Pháp rút khỏi Cao Bằng. + Yêu cầu HS nêu gương chiến đấu dũng cảm của anh La Văn Cầu. H: Em có suy nghĩ gì về hình ảnh “ Anh bộ đội Cụ Hồ chia cơm cho hàng binh” ? - Đó là hình ảnh hết sức cao đẹp, thể hiện lòng nhân ái, một phẩm chất quý của con người Việt Nam. 4.CỦNG CỐ: + Nhấn mạnh “ Thắng lợi nơi biên giới đã góp phần làm thay đổi cục diện Bắc Bộ” + Yêu cầu HS nêu ghi nhớ SGK. + Về học bài ôn tập , chuẩn bị thi cuối kì.. HS nêu, lớp lắng nghe. 2 –3 HS nêu ý kiến. Lắng nghe. 1 –2 HS nêu ý kiến.. 1 – 2 HS nêu ghi nhớ. Ghi bài, chuyển tiết.. tiết 5 MĨ THUẬT VẼ TRANH ĐỀ TÀI QUÂN ĐỘI I. MỤC TIÊU - Hiểu một vài hoạt động của bộ độitrong sản xuất, chiến đấu và trong sinh hoạt hằng ngay. - Biết cách vẽ tranh về đề tài Quân đội. - Vẽ được tranh đề tài Quân đội. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - SGK, SGV - Sưu tầm một số tranh ảnh về bộ đội - Giấy vẽ hoặc vở thực hành - Các dụng cụ dạy học cần thiết. 2. Học sinh: - SGK, Giấy vẽ, chì, màu , tẩy... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY 1’ Giới thiệu bài : GV chọn cách giới thiệu bài phù hợp 5’ Hoạt động 1 : Tìm, chọn nội dung đề tài - GV giới thiệu một số tranh ảnh về đề tài quân đội, gợi ý để HS nhận thấy : + Hình ảnh chính gồm những gì? +Trang phục + Trang bị vũ khí và phương tiện : súng, xe, pháo - Cho HS xem tranh 5’ Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh - GV cho HS xem 1 số bức tranh hoặc hình gợi ý để các em nhận ra cách vẽ tranh + Vẽ hình ảnh chính là các cô, chú bộ đội trong một hoạt động cụ thể. HOẠT ĐỘNG HỌC. Quan sát tranh, ảnh; nhận xét về nội dung tranh.. Quan sát tranh, nhận biết cách vẽ tranh: cách sắp xếp hình ảnh, cách vẽ hình, vẽ màu ở một số bức tranh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 15’. 4’. + Vẽ các hình ảnh phụ hợp với nội dung + Vẽ màu có đậm, nhạt. - Cho HS nhận xét về cách sắp xếp hình ảnh, cách vẽ hình, vẽ màu ở một số bức tranh để HS nắm vững kiến thức Hoạt động 3 : Thực hành - GV cho HS xem các bức tranh giới thiệu ở SGK, nhắc HS vẽ theo từng bước như đã hướng dẫn ở các bài trước. - GV bao quát, gợi ý, hướng dẫn bổ sung, đặc biệt là đối với những HS còn lúng túng về cách chọn và cách vẽ. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá - GV gợi ý HS nhận xét về + Nội dung + Hình vẽ, nét vẽ + Bố cục + Màu sắc - GV nhận xét, bổ sung Hoạt động 5 : Củng cố-dặn dò - Sưu tầm bài vẽ mẫu có hai vật mẫu của các bạn năm trước. Xem tranh giới thiệu trong SGK. Thực hành vẽ tranh theo đề tài Quân đội.. Trưng bày sản phẩm. - HS tự nhận xét và xếp loại các bài đẹp và chưa đẹp. Lắng nghe, ghi bài vào vở. Thứ 5 ngày 3 tháng 12 năm 2009 Tiết 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỔNG KẾT VỐN TỪ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ,thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu bt1, bt2. - Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu bt 3 ( chọn 3 trong số 5 ý a,b,c,d,e ) -Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu bt4. II. CHUẨN BỊ: GV: Bút dạ giấy khổ to để HS làm bài tập. Bảng phụ ghi sẵn từ ngữ. HS: Xem và chuẩn bị bài theo nội dung SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1.KIỂM TRA: + GV kiểm tra việc làm lại bài tập đã làm Lên đọc bài làm ở nhà. ở lớp vào vở của HS, nhận xét. 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu - Ghi bài. 7’ HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 1 HS đọc , lớp đọc thầm. + GV nhấn mạnh yêu cầu. + Tổ chức HS làm bài, trình bày kết quả. HS làm bài, phát biểu ý kiến. + GV nhận xét những từ đúng: Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5’. 8’. 15’. 1’. (GV đưa bảng phụ đã liệt kê các từ ngữ cần thiết ) a. Từ ngữ chỉ người thân trong gia đình: ông, bà, cha, mẹ, cô, ... b. Từ ngữ chỉ người gần gũi trong trường học: thầy giáo, cô giáo, bạn bè, ... c. Từ ngữ chỉ các nghề nghiệp khác nhau: công nhân, nông dân, hoạ sĩ, ... d. Từ ngữ chỉ các dân tộc anh em: Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Ê đê, Gia rai.... HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 . + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. + GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập. + Tổ chức HS làm bài theo nhóm (GV phát giấy khổ to cho các nhóm) + Tổ chức HS trình bày kết quả. + GV nhận xét và tuyên dương HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3. YC HS chọn 3 trong 5 câu Cho hs làm bài vào VBT + GV nhận xét ,chốt lại kết quả đúng a. Từ ngữ miêu tả mái tóc: đen nhánh, đen mượt, đen mướt, óng mượt, dày dặn, xơ xác.... b. Từ ngữ chỉ đôi mắt: đen nhánh, đen láy, mơ màng, tinh anh... c. Từ ngữ chỉ khuôn mặt: phúc hậu, bầu bĩnh, trái xoan, vuông chữ điền.... d. chỉ làn da: trắng nõn nà, trắng hồng, bánh mật, ngăm đen... e. Từ ngữ chỉ vóc người: vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, thanh tú, mảnh mai.... HĐ4: Hướng dẫn HS làm BT4. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4 + GV nhấn mạnh yêu cầu bài tập + Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở.. 1 HS đọc từ ngữ trên bảng. HS thực hiện đọc lại 4 từ ngữ GV chốt. 1 HS đọc, lớp đọc thầm. Nhóm ghi vào giấy những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về mối quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè. Đại diện các nhóm lên dán giấy ghi bài làm lên bảng Lớp nhận xét. HS đọc theo yêu cầu của GV. Làm bài cá nhân HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét.. 1 HS đọc , lớp đọc thầm HS làm việc cá nhân, viết một đoạn văn có dùng một số từ ngữ ở BT3. + Gọi 2 HS lên bảng viết bài. + GV nhận xét, sửa bài trên bảng: 3 - 4 HS đọc đoạn văn, nhận xét. + Yêu cầu HS đọc bài cá nhân viết. Nhận xét. 4. CỦNG CỐ: + GV nhận xét, tuyên dương. Lắng nghe, học tập. + Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn Ghi bài, chuyển tiết. vào vở..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 2 TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm - Dưới sự hướng dãn của GV, HS làm được các bài tập 1, 2. II.CHUẨN BỊ: GV: Hình vẽ VD 1 (như SGK trang 73) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 1.KIỂM TRA: Yêu cầu HS. + Tìm tỉ số của hai số a và b biết: a = 36 ; b = 54 Lên làm bài, trả lời câu hỏi. Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, ở dưới lớp ghi vào bảng con. + GV kiểm tra kết quả. H: Tỉ số của hai số 36 và 54 cho biết gì? 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. HĐ1: Hình thành khái niệm tỉ số phần trăm. 15’ + GV nêu bài toán ở VD SGK (trang 73). HS nêu bài toán VD SGK. Treo bẳng phụ đã vẽ sẵn nư SGK yêu cầu - Diện tích vườn hoa: 100m2 HS quan sát hình vẽ và nhắc lại bài toán. - Diện tích trồng hoa: 25m2 10m - Tìm tỉ số diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa. 25 m2. + Yêu cầu thảo luận nhóm , tìm tỉ số, ghi Các kết quả HS có thể đưa ra: Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và vào bảng con. + Đại diện các nhóm. diện tích vườn hoa là: GV hướng dẫn cách ghi: 25 25 25 : 100 = 100 25 : 100 = 100 = 25% 1 Đọc là: “ hai mươi lăm phần trăm”. + HS nhắc lại kết luận (in nghiêng ở Hoặc 25 : 100 = 4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> SGK trang 73). – Tỉ số thông thường ta viết: 25 1 25 : 100 = 100 = 4 – Tỉ số phần trăm. 25 25 : 100 = 100 = 25% H: Tỉ số cho biết gì? + GV nhận xét đều đúng.. 10’. 25 + Giới thiệu cách viết mới: 100 = 25% Đọc là: “Hai mươi lăm phần trăm”. + Yêu cầu HS đọc lại. GV: Tỉ số phần trăm ... vườn hoa là 25%. Hay diện tích ...chiếm 25% diện tích vườn hoa. H:Vậy tỉ số phần trăm và tỉ số có liên hệ gì với nhau? (yêu cầu thảo luận) GV: Tỉ số phần trăm là dạng đặc biệt của tỉ số. + Nêu VD 2 ở SGK gọi HS tóm tắt. + Yêu cầu các nhóm tiếp tục thảo luận tìm tỉ số theo yêu cầu của VD 2. + Yêu cầu nêu kết quả 80 + Nếu HS đưa tới dạng 100 hoặc đưa về 1 dạng 5 thì GV vẫn nhận xét là đúng, nhưng chỉ lấy kết quả đưa về dạng có mẫu số là 100 để đưa về cách viết mới: 80 20 80 : 400 = 400 = 100 = 20% * Giới thiệu ý nghĩa của tỉ số phần trăm như kết luận ờ VD 2 (SGK trang 74), yêu cầu HS nhắc lại. H: Tỉ số phần trăm vừa tìm được cho biết gì? Có ý nghĩa như thế nào?. 8’. – Tỉ số tìm được cho biết diện tích vườn hoa có 100 phần thì diện tích trồng hoa hồng 25 phần như thế.. - Thực chất là tỉ số, nhưng để mẫu số là 100 và dùng kí hiệu % thay cho việc viết mẫu số (dạng PS ). 2 – 3 HS thực hiện đọc lại.. HS thảo luận nêu ý kiến. – Trường có 400 HS – HS giỏi: 80 em – Tìm tỉ số của số HS giỏi và số HS toàn trường. Các đáp án Tỉ số của HS giỏi và số HS toàn 80 trường là: 80 : 400 400 80 20 Ta có: 400 = 100 = 20% 80 Hoặc 80 : 400 = 400 80 1 Hoặc 80 : 400 = 400 = 5 – Tỉ số phần trăm của số HS giỏi và số HS toàn trường là 20%; hoặc HS giỏi chiếm 20% số HS toàn trường. – Tỉ số này cho biết trung bình cứ 100 HS của trường thì chỉ có 20 HS giỏi.. HĐ2: Thực hành luyện tập. - Đã cho biết tỉ số của hai số, cần đưa Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập và giải về tỉ số phần trăm (có mẫu số 100; thích bài mẫu. dùng ký hiệu).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> + HS tự làm bài vào vở (cá nhân) Yêu cầu: 1 HS đọc to kết quả cả lớp đổi vở (kiểm tra chéo) + GV xác nhận để HS chữa bài.. 10’. 60 15  15% 400 100 60 12  12% 500 100 96 32  32% 300 100. Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm đạt Bài 2: chuẩn và tổng số sản phẩm là: + Gọi HS đọc đề bài. 95 + Yêu cầu 1 HS (còn yếu) trong lớp trả lời câu hỏi bài toán (miệng) 95 : 100 = 100 = 95% + GV yêu cầu cả lớp trình bày vào vở. Đáp số: 95 % HS lên bảng thực hiện. Lớp giải vào vở.. 1’. 4. CỦNG CỐ: - Cả lớp lắng nghe Nhận xét tiết học, tuyên dương. Ghi bài vào vở. + Về nhà làm bài vở bài tập, chuẩn bị tiết sau. Tiết 3 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI : THỎ NHẢY I/ MỤC TIÊU: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường; Còi . III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vòng trên sân tập Thành vòng tròn,đi thường…..bước Thôi Khởi động Kiểm tra bài cũ : 4hs Nhận xét II/ CƠ BẢN a.Ôn bài thể dục phát triển chung: Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp Nhận xét *Mỗi tổ 1 HS bất kỳ lên thực hiện bài thể. TL PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 6 Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. 18’.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> dục HS tự nhận xét bài tập của mình Giáo viên nhận xét chung bài tập của HS * Các tổ luyện tập bài thể dục Góp ý Nhận xét * Các tổ trình diễn bài thể dục Nhận xét Tuyên dương. Đội hình học tập * * * * * * * * * * * * * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. b.Trò chơi : Thỏ nhảy GV. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét 4’ Đội Hình xuống lớp III/ KẾT THÚC: * * * * * * * * * Thả lỏng tập 2 động tác vươn thở và điều * * * * * * * * * hoà * * * * * * * * * HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát * * * * * * * * * Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học GV Về nhà luyện tâp 8 động tác thể dục đã học Tiết 4 : KHOA HỌC CAO SU I. MỤC TIÊU : - Nhận biết một số tính chất của cao su. - Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. II. CHUẨN BỊ : - GV: Hình trang 62;63 SGK. - HS: Một số đồ dùng bằng cao su như quả bóng , dây chun , mảnh săm ,lốp ,… III. CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1. KIỂM TRA: Gọi HS trả lời: HS1: Kể tên một số đồ dùng được làm bằng thuỷ tinh ? Lên trả lời câu hỏi HS2: Thuỷ tinh có những tính chất gì ? + GV nhận xét, ghi điểm. 2.BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 10’ HĐ1: Thực hành – rút tính chất của cao su. - Thực hành để tìm ra tính chất đặc trưng của cao su . + Yêu cầu HS thực hành nhóm và nhận Trả lời các câu hỏi của GV.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 15’. 4’. xét: * Khi ném quả bóng cao su xuống sàn nhà. * Khi kéo căng một sợi dây cao su. H:Nêu tính chất của cao su ? Kết luận : Cao su có tính đàn hồi. HĐ2: Tìm hiểu nguồn gốc của cao su. - Kể được tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su. + Yêu cầu HS thực hiện cá nhân H: Nêu được tính chất , công dụng và cách bảo quản các đồ bằng cao su ? + Yêu cầu đọc mục bạn cần biết để trả lời các câu hỏi : H: Có mấy loại cao su ? Đó là những loại nào ? Ngoài tính đàn hồi , cao su còn có những tính chất gì ? Cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su ? + Tổ chức cho HS trình bày, nhận xét bổ sung. + GV nhận xét, chốt: Kết luận : Có hai loại cao su: - Cao su tự nhiên : được chế từ nhựa cây cao su . Cao su nhân tạo được chế ... - Cao su có tính đàn hồi tốt , ít bị ... - Cao su được sử dụng làm săm lốp xe , làm các chi tiết của một số đồ điện ,… 4. CỦNG CỐ: + Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết. + Nhận xét, khen ngợi những HS tích cực, học tốt. + Học bài, ôn tập.. HS thực hiện theo yêu cầu của GV Phát biểu ý kiến.. Cá nhân đọc thông tin, trả lời trước lớp các nội dung của GV.. Lần lượt trả lời trước lớp.. 2 – 3 HS nhắc lại.. 1 – 2 HS đọc theo yêu cầu. Ghi bài, chuyển tiết.. Tiết 5 ÂM NHẠC ÔN TẬP TĐN SỐ 3,4 KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC I.MỤC TIÊU - HS tập biểu diễn một số bài hát đã học - Biết nội dung câu chuyện và nghe bài Dạ cổ hoài lang II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên : - Nhạc cụ quen dùng - Đàn, tranh ảnh minh họa 2. Học sinh : - SGK, nhạc cụ gõ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1’ 10’. 10’. 2’. 1. Phần mở đầu : Giới thiệu nội dung bài học 2. Phần hoạt động : a) Nội dung 1 : Ôn TĐN số 3,4 - Hoạt động 1 : Ôn tập TĐN số 3, ghép lời và gõ đệm theo phách. Tập đọc nhạc và đánh nhịp 2/4 - Hoạt động 2 : Ôn tập TĐN số 4, ghép lời. Tập đọc nhạc và đánh nhịp 2/4 b) Nội dung 2 : Kể chuyện âm nhạc - Hoạt động 1 : HS nghe GV kể chuyện và trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện. Nghe, nhắc bài.. TĐN, ghép lời ca, gõ đệm theo phách theo yêu cầu. Thực hiện đánh nhịp 2/4.. Nghe kể chuyện âm nhạc. Tìm hiểu về nội dung câu chuyện theo câu hỏi gợi ý. Nghe nhạc. - Hoatj động 2 :Nghe băng đĩa bài Dạ cổ hoài lang 3. Phần kết thúc : Đọc lại 2 bài TĐN 1 – 2 hs đọc lại 2 bài TĐN. Thứ 6 ngày 3 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( tả hoạt động ) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của một người ( BT1 ). - Dựa vào dàn ý đã lập, viết được đoạn văn tả hoạt động của người ( BT2 ). II. CHUẨN BỊ: GV: Một số tờ giấy khổ to cho HS lập dàn ý trên phiếu - Một số tranh ảnh sưu tầm được về những em bé kháu khỉnh ở độ tuổi tập nói, tập đi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4’ 1. KIỂM TRA: + GV chấm vở của 3 HS (đoạn văn đã viết ở tiết tập làm văn trước) Đưa vở BT cho GV kiểm tra + Kiểm tra những ghi chép của một số HS về việc quan sát em bé. + GV nhận xét chung KQ làm bài, chuẩn bị của HS.và cho điểm HS. 2. BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu - Ghi đề. 13’ HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 HS đọc , lớp đọc thầm + GV nhắc lại yêu cầu và lưu ý HS ngoài tả hành động là trọng tâm, có thể tả thêm về ngoại hình của em bé..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 20’. 3’. GV: Đưa tranh sưu tầm được về em bé HS quan sát tranh, ảnh em bé. cho HS quan sát (hoặc quan sát trong SGK) + GV yêu cầu: Trình bày những điều đã 2 - 4 HS nêu ý đã quan sát được. quan sát được ở nhà về một em bé. + GV nhận xét, khẳng định ý kiến đúng. Lớp nhận xét. + Yêu cầu HS làm dàn ý và trình bày. HS lắng nghe thực hiện làm bài. + GV nhận xét, khen HS biết lập dàn ý chi tiết, đầy đủ. HĐ2:Hướng dẫn HS làm BT2. + Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 1 HS đọc to, lớp lắng nghe. + GV nhấn mạnh yêu cầu + Yêu cầu HS làm bài vào vở. HS viết một đoạn văn tả hoạt động của em bé + Tổ chức cho HS đọc đoạn văn trước HS đọc đoạn văn. Lớp nhận xét. lớp. Nhận xét. + GV nhận xét, đánh giá chung KQ bài Lắng nghe, rút kinh nghiệm. làm của HS. 4. CỦNG CỐ: + GV nhận xét tiết. Đọc cho HS nghe Nghe, nhận xét ý hay của bạn. đoạn văn hay. + Về viết đoạn văn chưa đạt yêu cầu Nghe, chuyển tiết. vào vở.. Tiết 2 TOÁN GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I.MỤC TIÊU: - Biết cách tìm tỉ số phàn trăm của hai số - Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số - Dưới sự hướng dẫn của GV, HS làm được các bài 1,2 (a,b ), 3 II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ ghi cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. HS: Làm bài tập, xem trước nội dung bài SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 5’ 1.KIỂM TRA: Gọi HS lên sửa bài. Viết thành tỉ số phần trăm: 3 35 600 4 = ; 100 = ; 1000 = 3 HS lên làm bài. + Gọi HS lên bảng viết, lớp vào bảng con. GV quan sát kết quả và nhận xét. H: Nêu cách phân biệt tỉ số và tỉ số phần 1 HS trả lời câu hỏi. trăm? 2. BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu – Ghi đề. 20’ HĐ1: Hình thành cách tìm tỉ số phần.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> trăm của hai số. a) GV nêu bài toán như SGK ( trang 75), Tỉ số của số HS nữ và số HS toàn yêu cầu HS tìm tỉ số của số HS nữ và số HS trường là: toàn trường 315 : 600 = 0,525 + Yêu cầu thảo luận nhóm so sánh kết quả – Lấy 315 chia cho 600 ta lập được tìm được, nêu kết quả và cách làm? 315 tỉ số: 315 : 600 = 600 + Yêu cầu HS đổi tử số tìm được ra dạng tỉ – Thực hiện phép chia để có kết quả số phần trăm (thảo luận và trình bày) dạng số thập phân 0,525 Gợi ý: Cần làm xuất hiện mẫu số 100 (tử chia cho 100). Muốn số đó không bị thay đổi thì ta làm như thế nào? + GV giới thiệu: * Ta viết gọn cách tính như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5% * Ta nói 52,5% là tỉ số phần trăm của HS nữ và số HS toàn trường. + Yêu cầu nhắc lại. H: Muốn tìm tỉ số % của 2 số ta thực hiện mấy bước? + GV bảng phụ đã ghi sẵn cách tính tỉ số % của 315 và 600 như SGK. Bước 1: Tìm thương của 315 và 600 Bước 2: Nhân nhẩm thương với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được. + Gọi HS đọc lại. + GV chốt 2 bước quan trọng để thực hành tính. + GV nêu ví dụ HS vận dung: b) HS đọc và nêu yêu cầu bài tập tiến hành 2 bước:. + Yêu cầu HS giải. 5’. – Nhân với 100 và chia cho 100 0,525  100 = 52,5 = 52,5%. Vậy tỉ số phần trăm của số HS nữ và HS toàn trường là 52,5% 2 – 3 HS nhắc lại. 2 – 3 HS trả lời trước lớp.. 2 – 3 HS đọc lại. Lắng nghe vận dụng. b) HS đọc và nêu yêu cầu bài tập tiến hành 2 bước: - Tìm thương của khối lượng muối và khối lượng nước biển . - Nhân nhẩm thương với 100 và viết thêm ký hiệu % vào tích tìm được. 1 HS lên giải, cả lớp làm nháp. Giải Đáp số: 3,5%. HĐ2: Thực hành luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc đề bài và giải thích mẫu HS đọc, nêu yêu cầu. đã cho. + GV giải thích: Đã cho các tỉ số dưới dạng số thập phân (tức là đã tiến hành bước 1) H: Vậy muốn viết thành tỉ số phần trăm ta – Nhân nhẩm với 100 và thêm ký hiệu % vào bên phải các kết quả tìm phải làm gì tiếp theo? được..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 7’. 10’. 2’. + HS tự làm vào vở, 1 HS lên bảng. 0,3 = 30% ; 0,234 = 23,4% Chấm, chữa bài cho hs. 1,35 = 135% Bài 2: Gọi HS đọc đề bài, xem bài mẫu đã Đọc đề bài cung cấp. H: Bài yêu cầu gì? + GV nhấn mạnh: Trong bước tìm thương ta Lắng nghe, nắm yêu cầu BT. chỉ lấy tới 4 chữ số ở phần thập phân; sau đó làm 2 bước như quy tắc đã biết. + Gọi HS khá lên bảng, lớp làm vào vở. Làm BT vào vở, lên bảng. + GV giúp đỡ thêm HS yếu. b) 45 : 61 = 0,7377 = 73,77% + GV chữa bài, xác nhận các kết quả đúng. Bài 3: Đọc đề toán. + Yêu cầu HS tự giải (nếu có HS lúng túng Tìm hiểu đề bài, tóm tắt đề toán. hướng dẫn xem lại bài toán trong VD (b) Giải BT vào vở, lên bảng. bài học). Giải Chấm, chữa bài cho hs. Đáp số: 52% 4.CỦNG CỐ: + Yêu cầu HS đọc lại cách tìm tỉ số. Nhận 2 – 3 HS đọc lại. xét tiết. + Xem lại bài, làm bài ở bài tập. Nghe, chuyển tiết.. Tiết 3 ĐỊA LÍ THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH I.MỤC TIÊU: - Nêu được một số đặc điểm nổi bật về thương mại và dịch vụ của nước ta: + Xuất khẩu: khoáng sản, hàng dệt may, nông sản, thủy sản, lâm sản; nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên và nhiên liệu,... + Ngành du lịch của nước ta ngày càng phát triển. - Nhớ tên một số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,... II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh ảnh về cảnh đẹp, nơi du lịch của nước ta. HS: Sưu tầm một số tranh ảnh về du lịch. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 3’ 1.KIỂM TRA: Giao thông vận tải. HS1 :Nước ta có những loại hình vận tải Lên trả lời câu hỏi. nào? Loại hình vận tải nào quan trọng nhất? HS2:Nêu nội dung bài học? + GV nhận xét, ghi điểm. 2. BÀI MỚI: 1’ * Giới thiệu _ Ghi đề..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 13’. HĐ1: Tìm hiểu về: Thương mại. + Yêu cầu HS đọc nội dung SGK, vận Hoạt động cá nhân các nội dung dụng thực tế, hoạt động cá nhân trả lời các trên, ghi chép. câu hỏi: Lần lượt trình bày, nhận xét, bổ H: Chợ, cửa hàng là nơi diễn ra hoạt động sung. gì? - Mua bán, trao đổi hàng hóa… H. Nước ta thường nhập và xuất khẩu những mặt hàng gì? - Nhập: máy móc, thiết bị, ... - Xuất: sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, 2 – 3 HS trả lời, nhận xét. khoáng sản. H: Thương mại là gì? - Ngành thực hiện việc mua bán, trao đổi hàng hoá trong và ngoài nước. + GV chốt: Thương mại gồm cá hoạt 2 – 3 HS nhắc lại. động mua bán hàng hoá ở trong nước và với nước ngoài. ... 10’ HĐ2. Tìm hiểu về du lịch. + Yêu cầu HS vận dụng thực tế, thảo luận Nhóm tổ thực hiện trao đổi, nêu nhóm tìm các điều kiện thuận lợi cho những điều kiện để phát triển ngành ngành du lịch ở nước ta. du lịch nước ta. + Tổ chức cho các nhóm trình bày, nhận Đại diện nhóm lên trình bày. xét. + GV nhận xết chốt các điểm du lịch nổi Lắng nghe, ghi nhớ. tiếng của nước ta. 3’ 4.CỦNG CỐ: + Yêu cầu đọc phần tóm tắt sách giáo 2 HS đọc ghi nhớ SGK. khoa. Lắng nghe, rút kinh nghiệm. + Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS + Về học bài, chuẩn bị bài mới. Ghi bài, chuyển tiết. Tiết 4 KĨ THUẬT LỢI ÍCH CỦA VIỆC NUÔI GÀ I. MỤC TIÊU - Nêu được lợi ích của việc nuôi gà - Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : - Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc nuôi gà - Phiếu học tập : + Hãy kể tên các sản phẩm từ việc nuôi gà + Nuôi gà đem lại những lợi ích gì ? + Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt gà và trứng gà ? HS : SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 14’ Hoạt động 1 : Tìm hiểu lợi ích của việc.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5’. 1’. nuôi gà - Nêu cách thực hiện phiếu học tập, hướng dẫn HS tìm thông tin : Đọc SGK, quan sát các hình ảnh trong bài học và liên hệ với thực tiễn nuôi gà ở gia đình, địa phương. - Chia nhóm thảo luận và giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Các nhóm về vị trí được phân công và thảo luận nhóm, GV quan sát, hướng dẫn. - Đại diện từng nhóm lần lượt lên bảng trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt ý. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập : - GV dựa vào câu hỏi cuối bài, kết hợp với sử dụng một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá KQHT của HS - HD HS làm bài tập. GV nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá kết quả làm bài tập của mình. GV nhận xét Hoạt động 3 : Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học bài - Chuẩn bị cho bài học sau.. Lắng nghe, ghi nhớ. Chuyển nhóm Các nhóm về vị trí và thảo luận Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.. Chú ý theo dõi và làm BT theo nhóm đôi. - HS báo cáo kết quả.. Lắng nghe, học tập bạn Ghi bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 5 Sinh hoạt cuối tuần ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH SINH HOẠT LỚP I.MỤC TIÊU : - Nhận xét đánh giá tình hình sinh hoạt lớp tuần qua . - Qua đó phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm để tiến bộ - Phát huy tinh thần tích cực tính tự giác trong sinh hoạt học tập II.CHUẨN BỊ : Các tổ họp nhận xét tình hình sinh hoạt tổ . III.HOẠT ĐỘNG: Lớp trưởng điều khiển Các tổ báo cáo tình hình tổ Nhận xét góp ý bổ sung của lớp Nhận xét đánh giá của lớp trưởng Ý kiến của giáo viên . Ưu điểm : Lớp có nhiều cố gắng ; mọi hoạt động đi vào ổn định Các em đã tích cực, chăm chỉ học tập. Tồn tại : Còn một số chưa ý thức học tập Phương hướng tuần 16. - Tích cực thi đua học tập, duy trì tốt mọi nề nếp. - Tham gia các hoạt động mừng ngày 22 – 12..

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×