Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De cuong on thi HKII Toan 620112012TUY PHONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUY PHONG. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC: 2011 – 2012. =========    =========. Đề thi học kì II môn Toán 6 Phòng Giáo dục sẽ ra đề theo hình thức sau: - Trắc nghiệm (3 điểm): gồm 12 câu trắc nghiệm với 4 lựa chọn A, B, C, D. - Tự luận (7 điểm): Gồm các bài tập có cấu trúc như các đề tham khảo ở phần bài tập dưới đây. A. LÝ THUYẾT: I/ Số học: - Toàn bộ kiến thức đã học ở chương trình lớp 6 (giới hạn từ tuần 19 đến tuần 32 theo PPCT hiện hành). Tập trung chủ yếu kiến thức ở chương III. II/ Hình học: Toàn bộ kiến thức về hình học lớp 6 ở chương II. B. BÀI TẬP: Ngoài những bài tập trong SGK toán 6. Giáo viên cho học sinh làm các bài tập theo các dạng đề trắc nghiệm và tự luận tham khảo dưới đây. I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Biết x  2  11 . Số x bằng: A. 22 B. -13 C. -9 D. -22 15  (6  19) Câu 2: Kết quả của phép tính là: A. 28. B. -28. C. 26 D. -10 3 4  1 .   2   Câu 3: Kết quả của phép tính là: A. 16 B. -8 C. -16 D. 8 3.   5  .   8  Câu 4: Kết quả của phép tính là: A. -120 B. -39 C. 16 D. 120  7 11  Câu 5: Tổng 6 6 bằng : 5 4 2 2 A. 6 B. 3 C. 3 D. 3 2 4.2 5 bằng : Câu 6: Kết quả của phép tính 3 2 3 1 9 8 3 2 A. 5 B. 5 C. 5 D. 2 Câu 7: Số lớn nhất trong các phân số  13 10 1 3 3  12 ; ; ; ; ; 7 7 2 7 4  7 là :  15 3  12 10 A. 7 B. 4 C.  7 D. 7 2 1 4 2 2 bằng : Câu 8: Kết quả của phép tính 3. 1 A. 3 1. B.. 2. 1 6. 5 C. 6. D. 1. 2 Câu 9: 3 tuổi của Anh bằng 12. Vậy tuổi của Anh là : A. 36 B. 16 C. 12 D. 18 1 1 Câu 10: 6 của 54 là : A. 61. B. 83 C. 63 D. 100 x  15  9 . Số x bằng : Câu 11: Biết 27 A. -5 B. -135 C. 45 D. -45 3 15 : 5 bằng : Câu 12: Kết quả của phép tính A. 9 B. -9 C. 25 D. -25 Câu 13: Kết luận nào sau đây đúng : o A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 90 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180 o C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90. o. o. D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 180 Câu 14: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc 0 bằng 35 . Số đo góc còn lại là : 0. A. 45. B. 55. 0. 0. 0. C. 65. D. 145 0 ˆ ˆ Câu 15: Cho hai góc A, B bù nhau và A  B 20 . Số đo góc A bằng : 0 0 0 0 A. 100 B. 80 C. 55 D. 35 Câu 16: Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì:    A. Oz nằm giữa Ox và Oy B. xOy  xOz  zOy.   xOy xOz     xOz  zOy  xOz zOy  2 2 C. D.  O ; 3cm  và điểm M sao cho Câu 17: Cho OM = 5cm. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Điểm M nằm trên đường tròn tâm O. B. Điểm M nằm trong đường tròn tâm O. C. Điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O. D. Đường tròn tâm O đi qua điểm M. Câu 18: Góc bẹt có số đo bằng : 0 0 0 A. 180 B. Lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 C. 90. 0. 0. 0. D. Lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 0  Câu 19: Cho xOy 70 . Om là tia phân giác của góc xOy. Số đo của góc xOm bằng: 0 0 0 0 A. 140 B. 70 C. 35 D. 110 Câu 20: Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác ? B C D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2 B. 3 II. Tự luận: Bài 1: Tính 1 5  a/ 3 2. C. 4. D. 5.  a/ Tính xOz. ĐỀ 1 4 b/ 25.   10  .   3 . Bài 2: Tìm x, biết: 4 7 5 1 3 1 1 2 1 x   x  x  x 3 9 b/ 3 5 10 c/ 2 5 3 4 a/ Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 1 4 1 3 1 1 7 1 .  .  4  1 3  6 21 a/ 5 7 5 7 5 b/ 6 3. Bài 4: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, 1 khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số học 3 sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. Bài 5: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 0 0   xOy 60 , xOz 120 . a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?  b/ Tính yOz . c/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao ?  d/ Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính xOt. Bài 1: Tính 5 7  a/ 8 4. 5 b/ Người ta dùng 8 diện tích đám đất đó trồng cây, 40% diện tích còn lại để đào ao thả cá. Tính diện tích ao cá. 0   Bài 5: Cho xOy 80 , vẽ tia Oz là tia phân giác của xOy .. ĐỀ 2 3 5 . 6 b/ 5. Bài 2: Tìm x, biết: 1 3 1 1  x x 5  5 4 3 a/ 3 b/.  b/ Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính yOt .   c/ Vẽ tia Om là tia phân giác của yOt . Tính mOy. d/ Góc mOz là góc gì ? Vì sao ?. Bài 1: Tính 4 5  a/ 6 9. ĐỀ 3   4    25    .   b/  15   8 . Bài 2: Tìm x, biết: 4 7 5 1 x  1   x 5 6 3 5 a/ b/. x. 5 1 3   x 4 3 4. c/ Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 6 7 7 21 37 1 1 7 3 1    4  2 3  5 3 12 4 a/ 13 5 3 15 38 b/ 6. Bài 4: Khi trả tiền mua một quyển sách theo giá bìa, Doanh được cửa hàng trả lại 1200 đồng vì được khuyến mãi 10%. Vậy Doanh đã mua quyển sách với giá bao nhiêu ? Bài 5: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 0 0   xOy 65 , xOz 130 . a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b/ Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? Vì sao ? c/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, On là tia phân giác của góc mOz. Tính góc nOy.. Bài 1: Tính. ĐỀ 4 5  7 .    14  10 . 1 1 5   x 2 c/ 3 4 Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 3 5 3 11 3 2 3 1 2 .  .  5  7 1 1 10 5 3 a/ 7 8 7 8 7 b/ 15. 5 4  a/ 24 32 b/ Bài 2: Tìm x, biết: 5 1 2 1 x   x  3 3 7 35 b/ a/. a/ Tính diện tích đám đất.. Bài 4: Trong sữa có 4,5% bơ. Tính lượng sữa trong một chai, biết rằng lượng bơ trong chai sữa này là 27g.. Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài là 80m, 3 chiều rộng bằng 4 chiều dài.. 1 3 3 1 1 x   2 c/ 4 7 5 2 Bài 3: Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể).  5 14 3 2 1 5 9 5 7     10  4  6  14 7 3 a/ 8 18 8 9 2012 b/ 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0  Bài 5: Vẽ AOB 90 , tia OC nằm giữa hai tia OA và 0  OB sao cho AOC 30 .  a/ Tính COB .  b/ Vẽ OD sao cho OC là tia phân giác của AOD . Tính AOD BOD  , .  c/ Tia OD có là tia phân giác của COB ?. ----------    ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×