Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

chia cdon thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 8A - Trường THCS Trung Tiến Kính chào quý thầy cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số? m. Ta có : Áp dụng tính: 4. n. x : x x. m n. ( x 0; m n). 2. a  5 : 5 54  2 52 25 5. 3.  3  3  3 b     :        4  4  4 c  x 6 : x 5  đk : x 0  ..  x . 6 5. x. 5 3. 2. 9  3     16  4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cho a,b  Z ; b ≠ 0. khi nào thì ta nói a chia hết cho b ? Cho a,b  Z ; b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho: a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Tương tự với số nguyên.. Cho A và B là hai đa thức ( B ≠ 0). Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho : A = B.Q Trong đó:. A : Là đa thức bị chia. B : Là đa thức chia. Q : Là đa thức thương.. Ví dụ:. 2. A hoặc Q = A : B Kí hiệu: Q = B. x  1  x  1 .  x  1. ;  x  1 0 . Trong bài hôm nay chúng ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Quy tắc: Ta đã biết với x 0; m; n  N ; m n thì :. x m : x n  x m n m. khi m > n. n. x : x 1 Vậy. x. Ta nói. m. khi m = n. chia hết cho. x m x n. khi. Làm tính chia: ?1 3 2 a) x : x  x 3 2 b). x. khi nào ?. m n. x. 15 x 7 : 3 x 2 5x 5. 5 4 c) 20 x :12 x  x 3 5. n.  x 0  . 0  vào . kiến thức trên làm ?1 x Dựa  x 0  ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?2. a) Tính:15 x Ta có:. 2. 2. 2. y : 5 xy  đk : x 0; y  0 phép . tính Với chia này ta 15 : 5 3. thực hiện như thế nào?. 2. x : x x 2. 2. y : y 1 2. 2. Vậy 15 x y : 5 xy 3. b) Tính: 12 x y : 9 x Ta có: 12 : 9  4 3. 2. 2. 2. 3 x.  đk : x 0  .. 3. x : x x y : y0 y. 4 Vậy 12 x y : 9 x  xy 3 3. 2. Tương tự câu a. 1 em lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?2. Tính: 2 2. a) 15 x y : 5 xy 3x 3. b) 12 x y : 9 x A :. 2. 4  xy 3. B = Q. Dựa vào phần biến của hai đơn thức hãy cho biết khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?của đơn thức - Mỗi biến 1/ Các biến có trong B có là B đều là biến của đơn biến của A không? thức A 2/ Sốmũ mũcủa mỗimỗi biếnbiến trong B - Số trong có hơnBsố mũ mỗi đơnlớn thức không lớnbiến hơn tương trong A không? số mũ ứng của nó trong đơn thức A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhận xét: “Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của Đơn thức A chia B khiAnào? đơn thức B đềuhết là cho biếnđơn củathức đơn thức với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong đơn thức A”. Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết? a.. 3 x 2 y 2 : 5 xy 2 Là phép chia hết. b.. c.. 7 y : 6 xy. Là phép chia không hết. 2 xy 3 : x 2 y. 6 xy : 3 y. d.. Là phép chia hết. Là phép chia không hết. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quy tắc: muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:  Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.  Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.  Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.. 2. Áp dụng:. a. Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị 3 5 2 3 ?3 chia là 15x y z , đơn thức chia là 5 x y . Ta có : 15 : 5 3  đk : x 0; y 0  . 3. 2. x5 : x3  x2 y : y y 1. 0. z 3 :5z 2 z 3.  15 x y z : 5 x y 3xy 2 z. Dựa vào quy tắc:  Một em lên bảng làm  Cả lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. 2. 2. . . b. Cho P 12 x y :  9 xy . Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005.. 4 3 P 12 x y :   9 xy   x Thực hiện phép tính: 3 4 3 Thay số để tính giá trị của biểu thức: P    3 36 3 4. 2. 2. Bài tập 60_SGK_Tr 27 a). 5. 8. 10. 3. x :   x b)   x  :   x  đk : x 0 đk : x 0 5 3 10. x : x x. 2. 8.   x    x  x. 2. 2. c). 5.   y :   y. 4. đk : y 0..   y   y. 5 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp hoạt động theo nhóm sau đó cử đại diện lên bảng làm. ( chia làm 3 nhóm) Bài tập 61 (SGK_tr 27) a.. b.. 5 x 2 y 4 :10 x 2 y 4 3 3  1 2 2 x y :  x y  3  2 . c..   xy . 10. :   xy . 5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 61 (SGK_tr 27) a.. 5 x 2 y 4 :10 x 2 y đk : x 0; y 0. 1 3  y 2. 4 3 3 x y b. 3.  1 2 2 :  x y   2 . đk : x 0; y 0 2  xy 3. c..   xy . 10. :   xy . 5. đk : x 0; y 0   xy . 10  5.   xy . 5. 5.  x y. 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng Dẫn Về Nhà:. Học thuộc:  KN về sự chia hết của đa thức A cho đa thức B.  KN về sự chia hết của đơn thức A cho đơn thức B.  Quy Tắc chia đơn thức cho đơn thức.  BTVN : 59;62_tr27 SGK và 39;40;41;42;43_tr 20 SBT..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×