Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

L4T31NGANGGTKNSTAM ANTHANHB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.22 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012 Tập Ñọc Tiết 61 : ĂNG – CO VÁT Theo Những kì quan thế giới I – MỤC TIÊU: - Biết đọc diên cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu ND: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. (trả lời được các CH trong SGK) ** Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục: -Xác định giá trị tôn trọng công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Campu-chia - Suy nghĩ sang tạo. -Lắng nghe tích cực II/ Chuẩn bị GV: Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK , tranh ảnh về cảnh Sa Pa hoặc đường lên Sa Pa ( nếu có ) Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. HS : SGK III/ Các hoạt động dạy học 1. Khởi động : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi hs đọc và trả lời câu hỏi ở tiết trước . - Nhận xét , ghi điểm . 3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc. Mục tiêu: Đọc trôi chảy, rành mạch bài văn. - GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS. - Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó. - Đọc diễn cảm cả bài. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . Mục tiêu: biết Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. * Đoạn 1 : 2 dòng đầu - Ang – co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ ? * Đoạn 2 : … kín khít như xây gạch vữa. - Khu đền chính đồ sộ như thế nào ? - Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào ? * Đoạn 3 : phần còn lại. - Phong cảnh khu đền lúc hoàng hôn có gì đẹp ? => Nêu đại ý của bài ? Hoạt động 3. Luyện tập : Đọc diễn cảm. Mục tiêu: đọc diên cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi. - GV đọc diễn cảm đoạn Lúc hoàng hôn….từ các ngách...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt. - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn . - Chuẩn bị : Con chuồn chuồn nước. ** Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................... ______________________________________________. Chính Tả ( Nghe viết) Tiết 31 : NGHE LỜI CHIM NÓI I – MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a / b, hoặc (3) a / b, BT do GV soạn. II CHUẨN BỊ: GV : Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b. Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b. HS : SGK + VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ : - Gọi hs lên bảng viết lại từ sai ở tiết trước . - GV nhận xét , ghi điểm . 2- Dạy bài mới - Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết. Mục tiêu: Nghe - viết đúng bài chính tả. a. Hướng dẫn chính tả: - Giáo viên đọc đoạn viết chính tả. - Học sinh đọc thầm đoạn chính tả - Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: lắng nghe, nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha. b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: - Nhắc cách trình bày bài bài thơ 5 chữ. - Giáo viên đọc cho HS viết - Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 2: Chấm và chữa bài. - Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. - Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả. Mục tiêu: Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ. - HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b. - Giáo viên giao việc - Cả lớp làm bài tập - HS trình bày kết quả bài tập - Bài tập 2b: HS thi tìm từ láy có thanh hỏi, thanh ngã (HS tìm khoảng 15 từ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bài tập 3b: Ở nước Nga – cũng – cảm giác – cả thế giới. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng 3 – Củng cố , dặn dò - HS nhắc lại nội dung học tập - Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ) - Nhận xét tiết học, làm VBT 2a và 3a, chuẩn bị tiết 32. ** Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................... _______________________________________. Toán Tiết 151 : THỰC HÀNH (tiếp theo) I – MỤC TIÊU: - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. ** Bài tập cần làm : 1 II – CHUẨN BỊ: GV : Thước dây cuộn (hoặc đoạn dây có ghi mét) HS : SGK + VBT III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 - Kiểm tra bài cũ : - Gọi hs làm lại bài tập 2 của tiết trước . - GV nhận xét , ghi điểm . 2- Dạy bài mới - Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: Thực hành. Mục tiêu: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. o Yêu cầu: Từ độ dài thực tế (đoạn thẳng AB ) trên mặt đất 20 mét, em hãy vẽ đoạn thẳng trên giấy theo tỉ lệ 1 : 400 o Gợi ý thực hiện: o Trước hết tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (cm) o Đổi 20 m = 2000 cm. o Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) Bài 1: Chiều dài của bảng là 3m, hãy vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 50 . o Đổi 3m = 300 cm o Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6 (cm) o Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. o Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài tập 1 o Đổi 8 m = 800 cm, 6 m = 600 cm o Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật và vẽ hình. Hoạt động 2: Củng cố , dặn dò o Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên o Làm bài trong SGK. ** Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .................................................................................................................................................. .................................................................................................... ________________________________________. Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 Luyện Từ và Câu Tiết 61 : THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I – MỤC TIÊU: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND Ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2). ** Kỹ năng sống cơ bản - Suy nghĩ sang tạo. -Lắng nghe tích cực II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 (phần luyện tập). III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : o HS làm lại BT 2 của tiết trước . o GV nhận xét , ghi điểm . 2- Dạy bài mới:. o Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: Nhận xét. Mục tiêu: Hiểu được thế nào là trạng ngữ. o Ba HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập 1,2,3 o Cả lớp suy nghĩ phát biểu ý kiến. o GV chốt lại: Câu b có thêm bộ phận được in nghiêng. o Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng. o Vì sao I-ren trở thành nhà khoa học nổi tiếng? o Khi nào I-ren trở thành nhà khoa học nổi tiếng? o Tác dụng của phần in nghiêng: Nêu nguyên nhân và thời gian. Hoạt động 2: Ghi nhớ. o Hai HS đọc ghi nhớ. Hoạt động 3. Luyện tập: Mục tiêu: Nhận diện được trạng ngữ trong câu. Bài tập 1: o HS đọc yêu cầu và làm vào VBT o Nhắc HS lưu ý: bộ phận trạng ngữ trả lời cho các câu hỏi Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì? o GV chốt lại trạng ngữ: Ngày xưa. Trong vườn. Từ tờ mờ sáng.Vì vậy, mỗi năm. Bài tập 2: o HS thực hành viết một đoạn văn ngắn về một lần đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ. o HS đổi nhau sửa bài. o GV theo dõi, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Củng cố, dặn dò o GV nhận xét tiết học. o Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ. ___________________________________________. Toán Tiết 152 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I – MỤC TIÊU: - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. ** Làm các bt : 1, 3a , 4. II – CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1- Kiểm tra bài cũ : o Kiểm tra sách vở của học sinh. o GV nhận xét , ghi điểm. 2- Dạy bài mới - Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: Thực hành. Mục tiêu: Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. Bài tập 1: Củng cố về cách đọc, viết số & cấu tạo thập phân của một số GV hướng dẫn HS làm câu mẫu Bài tập 2: Yêu cầu HS tự làm Bài tập 3a: - Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng & lớp. - Yêu cầu HS nhắc lại: Lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu gồm những hàng nào? Bài tập 4: HS tự làm và chữa bài. Hoạt động 2 : Củng cố, dặn dò Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt) Làm bài trong SGK _______________________________________. Kể Chuyện Tiết 31 : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA ( Không dạy ). ÔN TẬP KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC *Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu đề bài.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các từ quan trọng -Yêu cầu 3hs nối tiếp đọc các gợi ý. -Yêu cầu hs giới thiệu câu chuyện mình sắp kể. *Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện -Dán bảng dàn ý kể chuyện và tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện nhắc hs : +Cần giới thiệu câu chuyện trước khi kể. +Kể tự nhiên bằng giọng kể (không đọc). +Với chuyện dài hs chỉ cần kể 1-2 đoạn. -Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện để mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường sống của các nước trên thế giới -Cho hs thi kể trước lớp. -Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý nghĩa câu chuyện. 3. Củng cố - Dặn dò - Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu nhận xét chính xác. - Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau. ______________________________________________________. Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC Tiết 62 : CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC. I. MUÏC TIEÂU : - Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung bài : Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước , cảnh đẹp của thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn ; bộc lộ tình cảm của tác giả với đất nước , quê hương . - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục HS yêu thiên nhiên , yêu các cảnh đẹp , yêu đất nước Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc SGK ; ảnh chuồn chuồn , cây lộc vừng . - Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần hướng dẫn luyện đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ : Aêng-co Vaùt . - 2 em đọc bài , trả lời các câu hỏi SGK . - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : ** Giới thiệu bài : Doøng soâng maëc aùo . Hoạt động 1 : Luyện đọc ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài - GV chia đoạn: Xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn . - HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt . - Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ cuối bài . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . - Đọc diễn cảm toàn bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . - Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào ? (Bốn cái cánh moûng nhö giaáy boùng ; hai con maét long lanh nhö thuûy tinh ; thaân chuù nhoû vaø thon vaøng nhö maøu vaøng cuûa naéng muøa thu ; boán caùnh kheõ rung rung nhö ñang coøn phaân vaân) . - Em thích hình aûnh so saùnh naøo ? Vì sao ? + HS tự nêu . - Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có gì hay ? (Tả rất đúng về cách bay vọt lên bất ngờ của chuồn chuồn nước ; tả theo cánh bay của chuồn chuồn , nhờ thế tác giả kết hợp tả được một cách rất tự nhiên phong cảnh làng quê ). - Tình yêu quê hương , đất nước của tác giả thể hiện qua những câu văn nào ? (Mặt hồ … cao vuùt) . - GV nói : Bài văn miêu tả vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước . Qua đó , tác giả đã vẽ lên rất rõ khung cảnh làng quê VN tươi đẹp , thanh bình ; đồng thời bộc lộ tình cảm mến yêu của mình với đất nước , quê hương . Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm . - 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn bài văn . - Hướng dẫn tìm đúng giọng đọc biểu cảm cho bài . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn : Oâi chao … phân vân . - Luyện đọc diễn cảm theo cặp . - Thi đọc diễn cảm trước lớp . - Đọc mẫu đoạn văn . - Nhận xét , sửa chữa . 3. Cuûng coá daën doø - Neâu laïi yù chính cuûa baøi . - Giáo dục HS yêu quê hương , đất nước . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Yêu cầu HS về nhà ghi lại các hình ảnh so sánh đẹp trong bài văn _____________________________________________________. TAÄP LAØM VAÊN Tiết 61 : LUYEÄN TAÄP MIEÂU TAÛ CAÙC BOÄ PHAÄN CUÛA CON VAÄT. I. MUÏC TIEÂU :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn ( BT1,BT2); quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp( BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Bảng phụ viết đoạn văn Con ngựa . + Tranh , aûnh moät soá con vaät . HS : SGK + VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Điền vào giấy tờ in sẵn . - 1 em nêu lại ghi nhớ tiết trước . 2. Bài mới : Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật . Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát , chọn lọc chi tiết miêu tả . Bài 1 , 2 : 1 em đọc nội dung BT1,2 . - Đọc kĩ đoạn văn Con ngựa , làm bài vào vở . - Phaùt bieåu yù kieán . + Dùng phấn đỏ gạch dưới các từ chỉ tên các bộ phận của con ngựa được miêu tả ; dùng phấn vàng gạch chân các từ ngữ miêu tả từng bộ phận đó . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS quan sát , chọn lọc chi tiết miêu tả (tt) . Bài 3 : 1 em đọc nội dung BT . - GV t Treo ảnh một số con vật ở bảng . - Nhaéc HS : + Đọc 2 ví dụ SGK để hiểu yêu cầu của bài; cách quan sát rất độc đáo từng bộ phận của con vật; tìm những từ ngữ miêu tả chính xác đặc điểm của các bộ phận đó . + Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2 cột . - Cả lớp viết bài , đọc kết quả . - Nhận xét , cho điểm một số bài thể hiện sự quan sát kĩ lưỡng , chọn từ ngữ miêu tả chính xaùc . 3. Cuûng coá daën doø: - Chaám baøi , nhaän xeùt . - Giaùo duïc HS yeâu thích vieát vaên . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Dặn HS quan sát con gà trống để chuẩn bị học tốt tiết sau . _____________________________________________ TOÁN. Tiết 153 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt). I. MUÏC TIEÂU : - HS so sánh được các số có đến 6 chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn. - Làm các bt : 1 ( dòng 1, 2), 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV : SGK + Phaán maøu . - HS : SGK + VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Oân tập về số tự nhiên . - Sửa các bài tập về nhà . 2. Bài mới : Oân tập về số tự nhiên (tt) . Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập Baøi taäp 1: ( doøng 1, 2 ) o HS laøm baøi o Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả o Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số. o GV chốt lại lời giải đúng: Bài tập 2: So sánh rồi xếp thứ tự từ bé đến lớn. o HS so sánh rồi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn . o GV chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3: So sánh rồi xếp thứ tự từ lớn đến bé. o HS tự làm rồi chữa bài. o GV chốt lại lời giải đúng Baøi taäp 4 ( HS khaù, gioûi ): o GV chốt lại lời giải đúng Bài 5: ( HS khá, giỏi ) Nếu còn thời gian . o Hướng dẫn cách giải: o Ví dụ: Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là: 58; 60 o Vaäy x laø : 58 ; 60 o GV chốt lại lời giải đúng 3. Củng cố , dặn dò - HS nêu cách so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. - Nhaän xeùt tieát hoïc - Chuẩn bị bài Ôn tập về số tự nhiên (tt). ______________________________________________ Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 LUYỆN TỪ VAØ CÂU Tiết 62 : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU I. MUÏC TIEÂU : - Hiểu được tác dụng và đặt điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu BT1mục IIIbước đầu biết thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> cho câu chưa có trạng ngữ (BT2)biết thêm bộ phận cần thiếtđể hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : ** GV : - Bảng lớp viết 2 câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) ; 3 câu văn ở BT1 ( phần Luyeän taäp ) . - 3 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chưa hoàn chỉnh ở BT2 ( phần Luyện tập) - 4 băng giấy , mỗi băng viết 1 câu chỉ có trạng ngữ chỉ nơi chốn ở BT3 (phần Luyeän taäp ) . ** HS : SGK + VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Thêm trạng ngữ cho câu . - 2 em đọc đoạn văn ngắn kể về một lần em đi chơi xa , trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ . 2. Bài mới : Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu . Hoạt động 1 : Nhận xét . - 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT1,2 . - Đọc lại các câu văn ở BT1 , suy nghĩ , phát biểu ý kiến . - 1 em lên bảng gạch dưới bộ phận trạng ngữ trong câu , chốt lại lời giải . - Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm được - Nhắc HS : Trước hết , cần tìm thành phần chính của câu . Sau đó , tìm trạng ngữ . Hoạt động 2 : Ghi nhớ . - 3 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK . - Yeâu caàu HS hoïc thuoäc . Hoạt động 3 : Luyện tập . Bài 1 : 1 em đọc nội dung BT , cả lớp làm bài vào vở . - 1 em lên bảng gạch dưới TN trong câu , chốt lại lời giải: Trước rạp. Trên bờ. Dưới những mái nhà ẩm nước. Bài 2 : Đọc yêu cầu BT . - Cả lớp làm bài , phát biểu ý kiến . + Nhắc HS : Phải thêm đúng TN chỉ nơi chốn cho câu . + Dán 3 băng giấy ở bảng , mời 3 em lên làm bài . - GV chốt lời giải đúng: GV chốt lại lời giải đúng Câu a: Ở nhà, Câu b: Ở lớp, Câu c: Ngoài vườn. Bài 3 : 1 em đọc nội dung BT , trả lời câu hỏi : Bộ phận cần điền để hoàn thiện các câu vaên laø boä phaän naøo ? ( CN , VN ) - Laøm baøi caù nhaân . + Daùn 4 baêng giaáy cho 4 em laøm baøi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV chốt lại lời giải đúng Câu a: Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập. Câu b: Trong nhà, mọi người đang nói chuyện sôi nổi. Câu c: Trên đường đến trường, em gặp rất nhiều người. Câu d: Ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng. 3. Cuûng coá daën doø: - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ ; đặt thêm 2 câu có TN chỉ nơi chốn , viết lại vào vở . ___________________________________________. TAÄP LAØM VAÊN Tiết 62 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I. MUÏC TIEÂU : - Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1)biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn (BT2)bước đầu biết được 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.(BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK + Baûng phuï vieát caùc caâu vaên cuûa BT2 . HS : SGK + VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Baøi cuõ : Luyeän taäp quan saùt con vaät . - 2 em đọc lại những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích . 2. Bài mới : Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật . Bài tập 1:HS đọc kĩ bài Con chuồn chuồn nước trong SGK, xác định các đoạn văn trong bài. Tìm ý chính của từng đoạn. HS phaùt bieåu yù kieán. GV choát laïi: Đoạn 1: từ đầu đến như còn đang phân vân (Tả ngoại hình của chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ) Đoạn 2: Còn lại (Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thieân nhieân theo caùnh bay cuûa chuoàn chuoàn) Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài tập, làm việc cá nhân, xác định thứ tự đúng câu các câu văn để tạo thành đoạn văn hợp lí. HS phaùt bieåu yù kieán. GV chốt lại: thứ tự b, a, c..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài tập. HS viết dựa vào gợi ý trong SGK. Một số HS đọc đoạn văn viết. GV nhaéc HS: Mỗi em phải viết một đoạn văn có câu mở đoạn cho sẵn Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp. GV nhận xét, sửa chữa. 3. Cuûng coá daën doø: - Chaám baøi , nhaän xeùt . - Giaùo duïc HS yeâu thích vieát vaên . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Yêu cầu HS về nhà sửa lại đoạn văn BT3 , viết lại vào vở . Dặn HS quan sát ngoại hình , hoạt động con vật mình yêu thích để chuẩn bị cho tiết sau ______________________________________________. KHOA HOÏC Tiết 61 : TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT. I. MUÏC TIEÂU : - Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường. Thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chât khoáng ,khí cacbôníc ,khí ô xi thải ra hơi nước ,khí oâ xi ,….. - Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình trang 122 , 123 SGK . - Giấy A0 , bút vẽ đủ dùng cho các nhóm . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Nhu cầu không khí của thực vật . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 2. Bài mới : Trao đổi chất ở thực vật . Hoạt động 1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật. - HS quan saùt hình 1 SGK roài : + Kể tên những gì được vẽ trong hình . + Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của cây xanh có trong hình . + Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung . - Thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên cùng bạn . - Kiểm tra , giúp đỡ các nhóm . - Moät soá em trình baøy : + Kể tên những yếu tố cây thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quaù trình soáng ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Quá trình trên được gọi là gì ? - Kết luận : Thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng , khí cácbô-níc , nước , khí ô-xi và thải ra hơi nước , khí các-bô-níc , chất khoáng khác … Quá trình đó được gọi là quá trình trao đổi chất giữa thực vật và môi trường Hoạt động 2 : Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật . - Chia nhoùm , phaùt giaáy vaø buùt veõ cho caùc nhoùm . - Làm việc theo nhóm , vẽ sơ đồ trao đổi khí và thức ăn ở thực vật . - Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm . - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp 3. Cuûng coá daën doø: - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giaùo duïc HS yeâu thích tìm hieåu khoa hoïc . - Nhaän xeùt tieát hoïc . __________________________________________________. TOÁN Tiết 154 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt). I. MUÏC TIEÂU : - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Làm các bt : 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: SGK + Phaán maøu . HS : SGK + VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Oân tập về số tự nhiên (tt) . - Sửa các bài tập về nhà . 2. Bài mới : Oân tập về số tự nhiên (tt) . Hoạt động 1: Luyện tập. Bài tập 1:Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS nêu lại các dấu hiệu chia hết ;GV giúp HS cuûng coá laïi daáu hieäu chia heát - HS neâu laïi caùc daáu hieäu chia heát cho 2, 5, 3, 9 - HS cuûng coá laïi daáu hieäu chia heát: cho 2, 5 (xét chữ số tận cùng); cho 3, 9 (xét tổng các chữ số của số đã cho) HS laøm baøi Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 2: HS tự làm bài và chữa bài. Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu lại dấu hiệu của số chia hết cho cả 2 và 5 (tận cùng baèng 0).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV chốt lại lời giải đúng Baøi taäp 3: HD caùch giaûi nhö sau: x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ; x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cuøng laø 5. Vì 23 < x < 31 neân x laø 25 GV chốt lại lời giải đúng Baøi taäp 4: (HS khaù, gioûi ) HS giaûi thích caùch laøm nhöng khi trong baøi laøm chæ yeâu caàu HS vieát soá. GV chốt lại lời giải đúng Bài tập 5: (HS khá, giỏi ) Nếu còn thời gian . Hướng dẫn : Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết, vậy số cam là một số chia hết cho 3. Xếp mỗi đĩa 5 quả thì vừa hết, vậy số cam là một số chia hết cho 5. Số cam đã cho ít hơn 20 quả. Vậy số cam laø 15 quaû. GV chốt lại lời giải đúng Hoạt động 2 : Củng cố , dặn dị - HS neâu laïi caùc daáu hieäu chia heát cho 2, 5, 3, 9 - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. _____________________________________________. ĐẠO ĐỨC TIẾT 31 : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 2). I - MUÏC TIEÂU: - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường ( BVMT ) và trách nhiệm tham gia BVMT - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT . - Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng . * HS khá, giỏi : Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường . KNS : - Trình bày ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường . - Thu thập và xử lí thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường . - Bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường ở nhà ở trường . - Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà ở trường ** Giảm tải : Bỏ phương án lựa chọn : phân vân II. CHUẨN BỊ - SGK . - Các tấm bìa xanh , đỏ ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Phieáu giao vieäc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Bảo vệ môi trường . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 2. Bài mới : Bảo vệ môi trường (tt) . Hoạt động 1 : Tập làm nhà “ Tiên tri “ ( Bài tập 2 , SGK ) - Chia HS thaønh caùc nhoùm . - Mỗi nhóm nhận một tình huống thảo luận và tìm cách xử lí. - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Caùc nhoùm khaùc nghe vaø boå sung yù kieán . - Đánh giá kết quả làm việc các nhóm và đưa ra đáp án đúng : a) Các loại cá , tôm bị tuyệt diệt , ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người sau này . b) Thực phẩm không an toàn , ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và làm ô nhiễm đất và nguồn nước . c) Gây ra hạn hán , lũ lụt , hoả hoạn , xói mòn đất , sạt núi , giảm lượng nước ngầm dự trữ … d) Làm ô nhiễm nguồn nước , động vật dưới nước bị chết . ñ) Laøm oâ nhieãm khoâng khí ( buïi , tieáng oàn ). e) Làm ô nhiễm nguồn nước , không khí . Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến qua BT3 . - Từng cặp thảo luận . - Moät soá em trình baøy yù kieán . - Kết luận đáp án đúng : a) Khoâng taùn thaønh . b) Khoâng taùn thaønh . c) Taùn thaønh . d) Taùn thaønh . g) Taùn thaønh . Hoạt động 3 : Xử lí tình huống BT4 . - Chia HS thaønh caùc nhoùm . - Mỗi nhóm nhận một nhiệm vụ , thảo luận , tìm cách xử lí . - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận . - Nhận xét cách xử lí của từng nhóm , chốt lại cách xử lí thích hợp . a) Thuyeát phuïc haøng xoùm chuyeån beáp than sang choã khaùc . b) Đề nghị giảm âm thanh . c) Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng . Hoạt động 4 : Dự án Tình nguyện xanh . - Chia HS thaønh 3 nhoùm , giao nhieäm vuï :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Nhóm 1 : Tìm hiểu về tình hình môi trường ở địa phương ; những hoạt động bảo vệ môi trường ; những vấn đề còn tồn tại ; cách giải quyết . + Nhóm 2 : Tìm hiểu về tình hình môi trường ở trường học ; những hoạt động bảo vệ môi trường ; những vấn đề còn tồn tại ; cách giải quyết . + Nhóm 3 : Tìm hiểu về tình hình môi trường ở lớp học ; những hoạt động bảo vệ môi trường ; những vấn đề còn tồn tại ; cách giải quyết . - Từng nhóm thảo luận . - Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả làm việc . - Caùc nhoùm khaùc boå sung yù kieán . - Nhận xét kết quả làm việc của từng nhóm . => Kết luận : Nhắc lại tác hại của việc làm ô nhiễm môi trường 3. Củng cố - Dặn dò - Thực hiện nội dung 2 trong mục “thực hành” của SGK - Các nhóm tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường tại địa phương. - Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. - Giáo dục các em biết bảo vệ môi trường ở nhà, ở lớp, trường học và nơi công coäng ___________________________________________. Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 TOÁN Tiết 155 : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. MUÏC TIEÂU : - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được các bài toán liên quan dến phép cộng và phép trừ. - Làm các bt : 1 (dòng 1, 2), 2, 4 (dòng 1), 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK +Phaán maøu . HS : SGK + VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Oân tập về số tự nhiên (tt) .- Sửa các bài tập về nhà . 2. Bài mới : Oân tập về các phép tính số tự nhiên . Baøi taäp 1:( doøng1, 2) Củng cố về kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt tính, thực hiện phép tính) HS laøm baøi Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả GV chốt lại lời giải đúng. Baøi taäp 2: HS laøm baøi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS sửa bài - Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm “một số hạng chưa biết”, “số bị trừ chöa bieát” - GV chốt lại lời giải đúng Baøi taäp 4: Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao hoán & kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuaän tieän nhaát. Chú ý: Nên khuyến khích HS tính nhẩm, nêu bằng lời tính chất được vận dụng ở từng bước. GV chốt lại lời giải đúng Baøi taäp 5: Yêu cầu HS đọc đề toán & tự làm GV chốt lại lời giải đúng GIAÛI Trường Thắng Lợi quyên góp được : 1475 – 184 = 1291 (quyeån) Cả hai trường quyên góp được : 1475 + 1291 = 2766 (quyeån) Đáp số : 2766 quyển 3. Củng cố - Dặn dò - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Laøm caùc baøi taäp tieát 155 saùch BT . _____________________________________________. KHOA HOÏC TIẾT 62 : ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?. I - MUÏC TIEÂU: - Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như : nước, thức ăn, khoâng khí, aùnh saùng . KNS: - Làm việc nhóm . - Quan sát , so sánh và phán đoán các khả năng xảy ra với động vật khi được nuôi trong các điều kiện khác nhau . II - CHUAÅN BÒ: GV : Hình trang 124,125 SGK.Phieáu hoïc taäp. HS : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : Trao đổi chất ở thực vật . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 2. Bài mới : Động vật cần gì để sống ? Hoạt động 1:Trình bày cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống * Nhắc lại cách làm thí nghiệm chứng minh : Cây cần gì để sống..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Muốn biết động vật cần gì để sống ta có thể làm thí nghiệm như thế nào?(Cho động vaät soáng thieáu caùc ñieàu kieän). *Ta sẽ dùng kiến thức đó để chứng minh: động vật cần gì để sống. -Yêu cầu HS làm việc theo thứ tự: +Đọc mục “Quan sát” trang 124 SGK để xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghieäm. +Neâu nguyeân taéc thí nghieäm. +Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm. -Các nhóm làm theo hướng dẫn và viết vào bảng : Chuột sống ở hộp Điều kiện được cung cấp Ñieàu kieän thieáu hoäp 1 Ánh sáng, nước, không khí Thức ăn hoäp 2 Ánh sáng, không khí, thức ăn Nước Ánh sáng, nước, không khí, thức hoäp 3 aên hoäp 4 Ánh sáng, nước, thức ăn Khoâng khí hoäp 5 Nước, không khí, thức ăn AÙnh saùng -Dự đoán kết quả và ghi vào bảng (kèm theo) Hoạt động 2:Dự đoán kết quả thí nghiệm HS Thaûo luaän theo caâu hoûi SGK/125 -Dự đoán xem con chuột trong hộp nào sẽ chết trứơc? Tại sao? Những con còn lại sẽ nhö theá naøo? Chuột sống ở hộp. Dự đoán kết quả. hoäp 1 Sẽ chết sau con chuột ở hình 2 ,4 hoäp 2 Sẽ chết sau con chuột ở hình 4 hoäp 3 Sống bình thường hoäp 4 Sẽ chết trước tiên hoäp 5 Soáng khoâng khoeû maïnh -Kể ra những yếu tố để một con vật sống và phát triển bình thường. Keát luaän: Nhö muïc “Baïn caàn bieát” trang 125. 3. Cuûng coá daën doø: - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giaùo duïc HS yeâu thích tìm hieåu khoa hoïc . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Học thuộc ghi nhớ ở nhà . ___________________________________________ LỊCH SỬ Tiết 31 : NHAØ NGUYEÃN THAØNH LAÄP I - MUÏC TIEÂU:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nắm được đôi nét về sư ï thành lập nhà Nguyễn : + Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần . Lợi dụng thời cơ đĩ Nguyễn Aùnh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tay Sơn . Năm 1802 , triều Tây Sơn bị lật đổ . Nguyễn Aùnh lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuaân ( Hueá ). - Nêu một số chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị : + Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi việc hệ trọng trong nước . + Tăng cường lực lượng quân đội ( với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc….) + Ban hành bộ luật Giá Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối . - Yêu thích tìm hiểu lịch sử dân tộc. II – CHUAÅN BÒ : - Một số điều luật của Bộ luật Gia Long (nói về quyền hành và những hình phạt đối với mọi hành động phản kháng nhà Nguyễn) III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ : Vua Quang Trung trọng dụng người tài - Vua Quang Trung đã có những chính sách gì về kinh tế ? Nội dung và tác dụng của các chính sách đó ? - Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm ? - Em hiểu câu : “ Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu “ như thế nào ? GV nhaän xeùt 2. Bài mới : Hoạt động1: Hoạt động cá nhân * Yeâu caàu HS thaûo luaän * HS thảo luận theo nhóm đôi : Nhà Nguyễn ra đời vào hoàn cảnh nào? * HS trả lời * Chốt ý : Sau khi vua Quang Trung mất , lợi dụng bối cảnh triều đình đang suy yếu , Nguyễn Ánh đã đem quân tấn công , lật đổ nhà Tây Sơn . * Nói thêm về sự tàn sát của của Nguyễn Ánh đối với những người tham gia khởi nghĩa Tây Sơn . * Thoâng baùo : -Nguyễn Ánh lên ngôi hoàng đế lấy niên hiệu là Gia Long - Choïn Hueá laøm kinh ñoâ . -Từ năm 1802 đến năm 1858 , nhà Nguyễn trải qua các đời vua : Gia Long , Minh Mạng , Thiệu Trị , Tự Đức . ( Để thẻ từ không theo thứ tự ) Hoạt động 2: Hoạt động nhóm *Các tổ lên thi đua chọn đúng thứ tự các đời vua đầu nhà Nguyễn (Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * GV cung cấp thêm một số điểm trong bộ luật Gia Long: Gia Long đặt lệ “tứ bất” (nhưng không ghi thành văn) tức là: không đặt tể tướng, không lập hoàng hậu, không lấy trạng nguyên trong thi cử, không phong tước vương cho người ngoài họ vua * Yêu cầu HS chọn và dẫn chứng cho lời nhận xét : Các vua nhà Nguyễn bảo vệ quyền lợi của mình bằng bộ luật hà khắc nào? - HS hoạt động theo nhóm sau đó cử đại diện lên báo cáo * Chốt ý : Các vua nhà Nguyễn đã thực hiện nhiều chính sách để tập trung quyền hành trong tay vaø baûo veä ngai vaøng cuûa mình . 3. Cuûng coá daën doø. - Nêu ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS tự hào về lịch sử của dân tộc . - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Học thuộc ghi nhớ ở nhà . ___________________________________________. ÑÒA LÍ TIẾT 31 : THAØNH PHỐ ĐAØ NẴNG. I-MUÏC TIEÂU: - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng : + Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung . + Đà Nẵng là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông . + Đaø Naüng laø trung taâm coâng nghieäp, ñòa ñieåm du lòch . - Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ ( lược đồ ) . * HS khá, giỏi : Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các tỉnh khaùc II- CHUAÅN BÒ : - GV : Bản đồ hành chính Việt Nam. Một số hình ảnh về thành phố Đà Nẵng.Lược đồ hình 1 baøi 24. - HS : SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Baøi cuõ : Thaønh phoá Hueá. -Tìm vị trí thành phố Huế trên lược đồ các tỉnh miền Trung? -Những địa danh nào dưới đây là của thành phố Huế: biển Cửa Tùng, cửa biển Thuận An, chợ Đông Ba, chợ Bến Thành, Ngọ Môn, lăng Tự Đức, sông Hồng, sông Hương, cầu Tràng Tiền, hồ Hoàn Kiếm, núi Ngự Bình. - GV nhaän xeùt 2. Bài mới : Hoạt động1: Đà Nẵng - thành phố cảng *GV yêu cầu HS quan sát lược đồ, nêu :.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> + Tên, vị trí của tỉnh địa phương em trên bản đồ? + Vị trí của Đà Nẵng, xác định hướng đi, tên địa phương đến Đà Nẵng theo bản đồ haønh chính Vieät Nam * HS quan sát lược đồ, nêu được:Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải Vân, trên cửa sông Hàn & bên vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà. + Đà Nẵng có những cảng gì? (Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa, cảng sông Hàn gần nhau). + Nhận xét tàu đỗ ở cảng Tiên Sa? (Cảng biển – tàu lớn chở nhiều hàng). * GV yêu cầu HS liên hệ để giải thích vì sao Đà Nẵng lại là thành phố cảng biển? (Vị trí ở ven biển, ngay cửa sông Hàn; có cảng biển Tiên Sa với tàu cập bến rất lớn; hàng chuyển chở bằng tàu biển có nhiều loại). * Chốt ý : Đà Nẵng là thành phố cảng lớn , đầu mối giao thông ở đồng bằng duyên hải mieàn Trung Hoạt động 2: Đà Nẵng - trung tâm công nghiệp GV yêu cầu HS kể tên các mặt hàng chuyên chở bằng đường biển ở Đà Nẵng? * Thảo luận theo tổ ghi nhanh các mặt hàng chuyên chở bằng đường biển ở Đà Nẵng : OÂ toâ, maùy moùc, haøng may maëc, haûi saûn …. * Chốt ý : Đà Nẵng làtrung tâm công nghiệp Hoạt động 3: Đà Nẵng - địa điểm du lịch *HS quan sát hình và trả lời câu hỏi Những điểm nào của Đà Nẵng thu hút khách du lịch ? nằm ở đâu? (Bãi tắm Mĩ Khê, Non Nước, ….ở ven biển). Neâu moät soá ñieåm du lòch khaùc? (Nguõ Haønh Sôn, Baûo taøng Chaêm). Lí do Đà Nẵng thu hút khách du lịch? (Nằm trên bờ biển có nhiều cảnh đẹp, có nhiều bãi tắm thuận lợi cho du khách nghỉ ngơi). * Choát yù :laø nôi haáp daãn khaùch du lòch. 3. Cuûng coá daën doø: GV yêu cầu HS kể về lí do Đà Nẵng trở thành cảng biển? Chuẩn bị bài: Biển đông & các đảo..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×