Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT chuong III HH9 co ma trandap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 32 Tiết 57. NS: ND:. KIỂM TRA CHƯƠNG III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biêt. Thông hiểu. Chủ đề 1. Góc ở tâm. Số đo cung. Liên hệ giữa cung và dây Số câu hỏi Số điểm % 2. Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến, góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn. Số câu hỏi Số điểm % 3. Cung chứa góc. TNKQ TL Hiểu khái niệm góc ở tâm , số đo của một cung. TNKQ TL Ứng dụng giải được bài tập và một số bài toán thực tế .. 2. 1. 1 0,5 5%. 4. Tứ giác nội tiếp.. Hiểu định lí thuận ,đảo về tứ giác nội tiếp.. Số câu hỏi Số điểm % 5. Độ dài đường tròn, cung tròn ; diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn. 1. Cộng. 3. 1 0,5 10% 5% Hiểu khái niệm Hiểu mối liên hệ góc nội tiếp , góc giữa góc nội tiếp có đỉnh bên và cung bị chắn trong, bên ngoài đường tròn. 1. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL. 1,5 15% Vận dụng được các định lí , hệ quả để giải bài tập. 1 0,5 5%. 0,5 5% Vận dụng được công thức tính độ dài cung tròn để giải bài tập. 1 10% Vận dụng quỹ tích cung chứa góc  vào bài toán quỹ tích và dụng hình đơn giản 1 1 10% Vận dụng được các định lí để giải bài tập liên quan đế tứ giác nội tiếp 2 3,5 35% Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn , diện tích hình tròn , hình quạt tròn để giải bài tập. 3 2 20%. 1 1 10%. 3 4 40%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu hỏi Số điểm % Tổng số câu Tổng số điểm %. 1. 1. 2. 0,5 5% 4 2. 1 10%. 3 1,5. 1,5 15% 12 10 100%. 5 6,5. 20%. 15%. 65%. ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Từ 8 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 2: Góc ở tâm là góc … A. có đỉnh là tâm đường tròn B. có 2 cạnh là bán kính của đường tròn C. cả 2 đều đúng D. cả 2 đều sai Câu 3 :Cho góc nội tiếp BAC của đường tròn (O) chắn cung BC = 1300. Vậy số đo của góc BAC là A.1300 B. 2600 C. 1000 D. 650 Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi:         A. A + B + C + D = 3600 B. A + B = C + D = 1800     C. A + C = B + D = 1800 D. Cả ba kết luận trên đều đúng Câu 5 : Cung nửa đường tròn có số đo bằng: A. 3600 B. 1800 C. 900 D. 600 Câu 6: Góc nội tiếp là A. góc có đỉnh nằm trên đường tròn B. góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung C. góc có đỉnh nằm trong đường tròn D. góc có đỉnh ở tâm đường tròn B. TỰ LUẬN:(7điểm) Cho  ABC (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh : BFEC, AFHE là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AF.AB = AE.AC c) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC. 0  Tính diện tích hình quạt OEC biết EC = 4cm, ACB 60 ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm Câu 1 2 Đáp án B C B. TỰ LUẬN:(7điểm) - Vẽ hình đúng , chính xác cho 0,5 điểm. 3 D. 4 C. 5 B. A E F H. B. D. O. C. 6 B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu a Chứng minh tứ giác BFEC: 3điểm BE  AC  BEC  900  CF  AB  CFB 900. Nội dung. ta thÊy ®iÓm E vµ F cïng nh×n ®o¹n BC d íi 1 gãc 90. Điểm. 1,5đ 0.  E, F cïng n»m trªn ® êng trßn ® êng kÝnh BC ( dhnb)   XÐt tø gi¸c AFHE cã : AFH  AEH 1800  tø gi¸c AFHE néi tiÕp ( dhnb) b 2đ. 0   Vì tứ giác BFEC nội tiếp => ECB  BFE 180. 0     mà AFE  BFE 180 ( 2 gãc kÒ bï ) nên AFE C. lại có góc A chung do đó AEF c 1,5đ.  ACB ( g.g) => AF.AB = AE.AC 0  Xét tam giác OEC có : OE = OC = R => OEC cân mà ACB 60 0 0   => OEC đều => EOC 60  EC 60 => n = 600 2. S. R n 4.60 2  2   cm 360 360 3. 1đ 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×