Tải bản đầy đủ (.pdf) (279 trang)

20 đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán dành cho học sinh TB – Yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.78 MB, 279 trang )

ĐẶNG VIỆT ĐÔNG

TUYỂN TẬP 20 ĐỀ
ÔN THI THỬ TN THPT
MÔN TỐN - ƠN THI TN THPT
DÀNH CHO HS TB-YẾU


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC BGD

ÔN THI THỬ TN THPT NĂM 2021

MỨC ĐỘ NB-TH

Mơn: Tốn

ĐỀ SỐ 1

(Thời gian làm bài 90 phút khơng kể thời gian phát đề)

Câu 1.

Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?
A. 25 .
B. C52 .
C. 5!.
D. A52 .



Câu 2.

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng

Câu 3.

A. 8 .
B. 12 .
C. 18 .
y

f
(
x
)
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau

D. 3 .

Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  ; 4  .
B. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  2; 2  .
C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  4;1 .
D. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  5;  .
Câu 4.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Câu 5.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B 1;1 .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0;2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây:

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 1 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 1
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021
2x  3
là đường thẳng

x2 1
C. y  0 .

Câu 6.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

Câu 7.

A. y  2 .
B. x  0 .
D. y   3 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  4 .

B. y  x3  3 x  4 .

C. y   x3  3 x  4 .

D. y   x 4  3 x 2  4 .

Câu 8.

Đồ thị của hàm số y  x 4  2021x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .


Câu 9.

Với a là số thực dương tùy ý,

a 5 bằng
5

2

A. a5 .
B. a 2 .
C. a 2 .
Câu 10. Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  ln 2 x là
1
1
2
A. .
B.
.
C. .
x
2x
x
3
a 
Câu 11. Với a  0 , a  1 và b  0 . Biểu thức log a   bằng
 b
1
A. 3  loga b .
B. 3  loga b .

C.  log a b .
3

D. a 5 .
D.

x
.
2

D.

1
 log a b .
3

2

Câu 12. Số nghiệm nguyên của phương trình 2021x  4084441 là
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
2
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình log 5  x  2  .log 2 5  2 bằng

D. 3 .

A. 4 .
B. 2 .
C. 1.

D. 0 .
3
Câu 14. Cho hàm số f  x   2 x  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

1

1

4

 3x  C .

1

4

C.

4

 3x  C .

B.

 f  x  dx  2 x

4

 3x  C .


D.

 f  x  dx  2 x

A.

 f  x  dx  4 x

C.

 f  x  dx  2x

Câu 15. Cho hàm số f  x   2sin 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

1

A.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

B.

 f  x  dx   cos 2 x  C .

C.

 f  x  dx  cos 2 x  C .

D.


 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

2

Câu 16. Nếu

4

1

4

 f  x  dx  1 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
0

A. 4.

0

2

B. 4.

C. 6 .

D. 6 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 2
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông



ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng
2

Câu 17. Tích phân

1

x

2

Ơn thi TN THPT 2021

dx bằng

1

1
1
.
B. ln 4
C.  .
2
2
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  2  5i .
B. z  2  5i .
C. z  2  5i .

Câu 19. Cho hai số phức z  10  3i và w   4  5i . Tính z  w .

D.  ln 4 .

A.

D. z  5  2i .

A. 100 .
B. 14 .
C. 10 .
D. 10 2 .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là
A. M  3; 2  .
B. N  2;3 .
C. P  2;  3 .
D. Q  3;2  .
Câu 21. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vng có độ dài đường chéo bằng 2 và chiều
cao hình chóp bằng 6 .
A. 8 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 12 .
Câu 22. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó.
A. 36 .
B. 24 3 .
C. 54 2 .
D. 216 .
Câu 23. Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là
3V

V
3V
V
A. h  2 .
B. h 
.
C. h 
.
D. h  2 .
r
r
r
r
Câu 24. Diện tích tồn phần của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh
l  6 cm bằng
A. 55 cm2 .

B. 80 cm2 .

C. 110 cm2 .

D. 70 cm2 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;2; 2 , B  3;5;1 , C 1; 1; 2  . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC .
A. G  2;5; 2  .
B. G (0; 2;3) .

C. G (0; 2; 1) .
2


D. G (0; 2; 1) .

2

2

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   4 . Tọa độ tâm và bán
kính của mặt cầu  S  là
A. I 1; 3; 2  , R  4 . B. I  1;3; 2  , R  2 . C. I  1;3;2  , R  2 . D. I  1;3;2  , R  4 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d :
với mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. 2 x  y  2  0 .
B. x  2 y  1  0 .

x 1 y z  2
 
và vng góc
1
2
1

C. 2 x  y  2  0 .

D. 2 x  y  2  0 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vng góc với mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 có một
véctơ
 chỉ phương là




A. u  1; 3;2  .
B. u   3;1;0  .
C. u  1;1; 3 .
D. u  1;0; 3 .
Câu 29. Cho tập X  4; 3; 2; 1;1;2;3;4 . Chọn 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng 2 số
được chọn là một số dương.
1
2
3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
7
7
7
7
3
2
2
Câu 30. Cho hàm số y  f  x   2 x  3  2m  1 x  6  m  m  x  2021 với m là tham số. Có tất cả bao
1 2
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  ?
3 3
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. Vô số.

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 3
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x2 12 x 10 trên
đoạn  2;1 . Giá trị của biểu thức M  2m bằng
A. 40 .

C. 43 .

B. 32 .

1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  
5
A. 1; 2  .
B. 1; 2 .
Câu 33. Nếu

D. 26 .

x2 3 x


 25 là
C.  ;1   2;   .

D. 0;   .

2

2

  f  x   2 g  x  dx  5 và

  f  x   g  x   dx  1 thì

2

 2 f  x   3g  x   1 dx bằng

1

1

1

A. 8 .
B. 5 .
C. 7 .
Câu 34. Cho số phức z  1  3i . Môđun của số phức 1  i  z bằng

D. 11 .


A. 2 5 .
B. 10 .
C. 20 .
D. 5 2 .
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD
vuông cân tại A , AC  2a . Biết AC tạo với đáy một góc  thỏa mãn tan  

2
. Gọi I trung
2

điểm CD . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ACD  bằng

A. 60 .
B. 45 .
C. 30 .
D. 90 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  1 . Các cạnh bên có độ dài
bằng 2 và SA tạo với mặt đáy góc 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng

33
2
3
.
C.
.
D.
.
6
2

2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;3 , B  1;3; 2  ; C  1;2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm O
và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) là
5
A. x 2  y 2  z 2  9 .
B. x 2  y 2  z 2  3 . C. x 2  y 2  z 2  3 .
D. x 2  y 2  z 2  .
3
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A  5; 1;3 và vng góc với mặt phẳng
A. 1.

 Oyz 

B.

có phương trình tham số là

x  5

A.  y  1  t , t   .
z  3  t


 x  1  5t

B.  y  t , t   .
 z  3t


x  5  t


C.  y  1 , t   .
z  3


x  0

D.  y  1  t , t   .
z  3  t


ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 4
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Câu 1.

Câu 2.

Ơn thi TN THPT 2021

HƯỚNG DẪN GIẢI
Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?
A. 25 .
B. C52 .
C. 5! .
D. A52 .

Lời giải
Mỗi cách chọn ra 2 học sinh trong số 5 ứng cử viên theo yêu cầu đề bài là một chỉnh hợp chập
2 của 5 phần tử.
Vậy số cách chọn là A52 .
Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng
A. 8 .

B. 12 .

Công bội của cấp số nhân là q 

C. 18 .
Lời giải

D. 3 .

u2 6
  3.
u1 2

Vậy u3  u2 .q  6.3  18 .
Câu 3.

Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  ; 4  .
B. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  2; 2  .
C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  4;1 .
D. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  5;  .

Lời giải
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  ; 4  , đồng biến trên

Câu 4.

khoảng  2; 2  và nghịch biến trên khoảng  5;  .
Vậy phương án C sai.
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B 1;1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 5
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có: đồ thị hàm số có điểm cực đại là A  1;3
và điểm cực tiểu là B 1;1 .
Câu 5.


Vậy hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0; 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây:

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1 .

Tập xác định: D   \ 0;2 .

Câu 6.

Câu 7.

Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị là A  1; 2  và B 1; 2  .
2x  3
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2
là đường thẳng
x 1
A. y  2 .
B. x  0 .
C. y  0 .
D. y   3 .
Lời giải

+) Tập xác định: D   .
2 3
 2
2x  3
x
x  0.
+) Ta có lim y  lim 2
 lim
x  x  1
x 
1
x 
1 2
x
2 3
 2
2x  3
x
x  0.
lim y  lim 2
 lim
x  x  1
x 
1
x 
1 2
x
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng y  0 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?


A. y  x 4  2 x2  4 .

B. y  x3  3x  4 .
C. y   x3  3x  4 .
Lời giải

D. y   x 4  3x2  4 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 6
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Câu 8.

Ơn thi TN THPT 2021

Từ đồ thị hàm số và căn cứ vào 4 phương án, ta thấy đây là đồ thị hàm số của hàm số bậc 3 có
hệ số a  0 . Do đó ta chọn phương án B.
Đồ thị của hàm số y  x 4  2021x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2021x 2 và trục hoành:
x  0
x 4  2021x 2  0  x 2  x 2  2021  0  

.
 x   2021
Số nghiệm của phương trình hồnh độ giao điểm bằng với số giao điểm của đồ thị hàm số
y  x 4  2021x 2 với trục hoành.
Vậy đồ thị của hàm số y  x 4  2021x 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

Câu 9.

Với a là số thực dương tùy ý,

a 5 bằng
5

A. a5 .

B. a 2 .
5

C. a 2 .
Lời giải

2

D. a 5 .

5
2

Với a  0 ta có: a  a .
Câu 10. Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  ln 2 x là

1
1
2
A. .
B.
.
C. .
x
2x
x
Lời giải
 2 x   1 .
Với x  0 , ta có :  ln 2 x  
2x
x
 a3 
Câu 11. Với a  0 , a  1 và b  0 . Biểu thức log a   bằng
 b
1
A. 3  loga b .
B. 3  loga b .
C.  log a b .
3
Lời giải
3
a 
Ta có: log a    log a a 3  log a b  3  loga b .
 b 

D.


x
.
2

D.

1
 log a b .
3

2

Câu 12. Số nghiệm nguyên của phương trình 2021x  4084441 là
A. 2 .
B. 1.
C. 0 .
Lời giải
x  2
2
Ta có: 2021x  4084441  x 2  log 2021 4084441  2  
.
 x   2
Mà x   Khơng có nghiệm ngun thỏa mãn phương trình.

D. 3 .

2

Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình log 5  x  2  .log 2 5  2 bằng

A. 4 .

B. 2 .

C. 1.
Lời giải

D. 0 .

2

Điều kiện:  x  2   0  x  2 .
2

2

Ta có: log 5  x  2  .log 2 5  2  log 2 5.log 5  x  2   2

x  4
2
2
 log 2  x  2   2   x  2   22  4  
.
x  0
ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 7
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng


Ơn thi TN THPT 2021

So sánh điều kiện, cả hai nghiệm x  0 và x  4 đều thỏa mãn.
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 4  0  4 .
Câu 14. Cho hàm số f  x   2 x 3  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

1

1

4

 3x  C .

1

4

C.

4

 3x  C .

B.

 f  x  dx  2 x

4


 3x  C .

D.

 f  x  dx  2 x

A.

 f  x  dx  4 x

C.

 f  x  dx  2x

Lời giải
1
1
Ta có:  f  x  dx    2 x 3  3 dx  2. x 4  3 x  C  x 4  3 x  C .
4
2
Câu 15. Cho hàm số f  x   2 sin 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

1

A.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

B.


 f  x  dx   cos 2 x  C .

C.

 f  x  dx  cos 2 x  C .

D.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

Ta có:



Lời giải
1
f  x  dx    2sin 2 x  dx  2. cos 2 x  C   cos 2 x  C .
2

2

Câu 16. Nếu



1

4


f  x  dx  1 và

0



4

f  x  dx  5 thì

 f  x  dx bằng

0

A. 4.

2

C. 6 .
Lời giải

B. 4.

D. 6 .

Ta có
4




2

4

4

4

2

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  1  4.

0

0
2

Câu 17. Tích phân

2

1

x

2

2

0


0

dx bằng

1

1
A. .
2

1
C.  .
2
Lời giải

B. ln 4
2

2

1
1
1
1
Ta có  2 dx  
  1  .
x1
2
2

1 x
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là
A. z  2  5i .
B. z  2  5i .
C. z  2  5i .
Lời giải
Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là z  a  bi .
Vậy z  2  5i .
Câu 19. Cho hai số phức z  10  3i và w   4  5i . Tính z  w .

A. 100 .

D.  ln 4 .

B. 14 .

C. 10 .

D. z  5  2i .

D. 10 2 .

Lời giải
2

2

Ta có z  w  6  8i  z  w  6  8  10 .
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là
A. M  3; 2  .

B. N  2;3 .
C. P  2;  3 .
D. Q  3;2  .
Lời giải
ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 8
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

Vì z  3  2i có phần thực bằng  3 và phần ảo là 2 , nên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là điểm Q  3; 2  .
Câu 21. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vng có độ dài đường chéo bằng 2 và
chiều cao hình chóp bằng 6 .
A. 8 .
B. 4 .
C. 6 .
D. 12 .
Lời giải
Theo giả thiết, đáy là hình vng có độ dài đường chéo bằng 2 nên diện tích đáy là
1
B  .2.2  2
2
1
1
Vậy thể tích khối chóp cần tìm là V  .B.h  .2.6  4 .
3

3
Câu 22. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó.
A. 36 .
B. 24 3 .
C. 54 2 .
D. 216 .
Lời giải
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là x .
6
Vì độ dài đường chéo của khối lập phương là 6 nên x 
2 3.
3
Vậy thể tích khối lập phương là V  x3  24 3 .
Câu 23. Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là
3V
V
3V
A. h  2 .
B. h 
.
C. h 
.
r
r
r
Lời giải

D. h 

V

.
 r2

1
3V
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V   r 2 h  h  2 .
3
r
Câu 24. Diện tích tồn phần của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh
l  6cm bằng
A. 55 cm2 .

B. 80 cm2 .

C. 110 cm2 .
D. 70 cm2 .
Lời giải
Diện tích tồn phần của hình trụ trịn xoay có bán kính đáy r và đường sinh l
Stp  2 rl  2 r 2  2 r  r  l   2 .5.11  110  cm 2  .
Vậy diện tích tồn phần của hình trụ đã cho là 110 cm2 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;2; 2 , B  3;5;1 , C 1; 1; 2  . Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC .
A. G  2;5;  2  .
B. G(0;2;3) .

C. G(0; 2;  1) .

D. G(0;  2;  1) .

Lời giải

Gọi G ( xG ; yG ; zG ) là trọng tâm của tam giác ABC . Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có:

xA  xB  xC 2  3  1


0
 xG 
3
3

y A  yB  yC 2  5  1


2 .
 yG 
3
3

z A  z B  zC 2  1  2


 1
 zG 
3
3

Vậy tọa độ trọng tâm G  0;2;  1 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 9

Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021
2

2

2

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   4 . Tọa độ tâm và bán
kính của mặt cầu  S  là
A. I 1; 3; 2  , R  4 .

B. I  1;3; 2  , R  2 .

C. I  1;3;2  , R  2 .

D. I  1;3;2  , R  4 .

Lời giải
2
Mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   4 có tâm I (1;3; 2), bán kính R  4  2 .
2

2

Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d :


x 1 y z  2
 
và vng góc
1
2
1

với mặt phẳng Oxy có phương trình là
A. 2 x  y  2  0 .
B. x  2 y  1  0 .
C. 2 x  y  2  0 .
D. 2 x  y  2  0 .
Lời giải
Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương u  1; 2;  1 .

Mặt phẳng Oxy có một véctơ pháp tuyến k   0;0;1 .

 
Ta có: n  u , k    2; 1;0 .
Mặt phẳng  P  chứa d và vng góc với Oxy  mặt phẳng  P  có một véctơ pháp tuyến là

n   2;  1;0  .
Mặt khác mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d nên  P  đi qua điểm A 1;0; 2  .
Vậy phương trình của mặt phẳng  P  :2  x  1   y  0   0  2 x  y  2  0 .
Câu 28. Trong khơng gian Oxyz , đường thẳng d vng góc với mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 có một
véctơ
 chỉ phương là




A. u  1; 3;2  .
B. u   3;1;0  .
C. u  1;1; 3 .
D. u  1;0; 3 .
Lời giải

Mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 có một véctơ pháp tuyến là n  1;0; 3 .
Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng  P  nên nhận một véctơ pháp tuyến của  P  làm

véctơ chỉ phương. Vậy đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u  1;0;  3 .
Câu 29. Cho tập X  4; 3; 2; 1;1;2;3; 4 . Chọn 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng 2
số được chọn là một số dương.
1
2
3
5
A. .
B. .
C. .
D. .
7
7
7
7
Lời giải
2
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập X ta có C8  28 (cách).
Suy ra số phần tử không gian mẫu là: n     28 .
Gọi A là biến cố “Tổng 2 số được chọn là một số dương”.

Cách 1:
Ta có A   3; 4 ;  2; 4 ;  2;3 ;  1; 4  ;  1;3 ;  1; 2  ; 1;4  ; 1;3 ; 1; 2  ;  2;4  ;  2;3  ;  3;4 

 n  A  12
Do đó xác suất của biến cố A là: p  A  

n  A  12 3

 .
n    28 7

Cách 2:
ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 10
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

Ta biết rằng mỗi cách chọn ra 2 số bất kỳ từ tập X ln có tổng hoặc là một số dương hoặc là
một số âm hoặc bằng 0 . Mà ta có tập X đối xứng nên xác suất để lấy được hai số có tổng dương
sẽ ln bằng xác suất lấy được hai số có tổng âm.
Gọi B là biến cố “Hai số lấy được có tổng bằng 0 ”.
Ta có B   1;1 ;  2; 2  ;  3;3 ;  4;4   n  B   4 .
Xác suất của biến cố B là: p  B  

n  B 4 1


 .
n    28 7

1 p  B  3
 .
2
7
3
2
2
Câu 30. Cho hàm số y  f  x   2 x  3  2m  1 x  6  m  m  x  2021 với m là tham số. Có tất cả bao

Suy ra xác suất của biến cố A là: p  A  

1 2
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  ?
3 3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vô số.
Lời giải
Ta có: y  f  x   2 x3  3  2m  1 x 2  6  m 2  m  x  2021 .

y   6 x 2  6  2m  1 x  6  m 2  m  .

x  m
y   0  6 x 2  6  2m  1 x  6  m 2  m   0  x 2   2m  1 x  m2  m  0  
.
x  m 1

Ta có bảng biến thiên:

1 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  khi và chỉ khi:
3 3
1 2
1
1
m    m 1 
m .
3 3
3
3
Vì m   nên m  0 .

Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3x2 12 x 10 trên
đoạn  2;1 . Giá trị của biểu thức M  2m bằng
A. 40 .

B. 32 .

C. 43 .
Lời giải

D. 26 .

+) Hàm số đã cho liên tục trên đoạn  2;1 .
+) Ta có: y  6 x 2  6 x  12 .


 x  1  2;1
y  0  
.
 x  2   2;1
y  2   14; y  1  3; y 1  23 .
Do đó M  max y  3; m  min y  23 .
 2;1

 2;1

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 11
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

Vậy M  2m  3  2  23  43 .

1
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  
5
A. 1; 2  .
B. 1; 2  .

x2 3 x

 25 là

C.  ;1   2;   .
Lời giải

D. 0;   .

x2 3 x

1
Ta có  
 25  x 2  3x  log 1 25  x 2  3 x  2  x 2  3x  2  0  1  x  2 .
5
 
5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  1; 2  .
Câu 33. Nếu

2

2

  f  x   2 g  x  dx  5 và

  f  x   g  x  dx  1 thì

 2 f  x   3g  x   1 dx bằng

1

1


1

A. 8 .

2

B. 5 .

C. 7 .
Lời giải

D. 11 .

Ta có
2
2
2
2
f
x

2
g
x
d
x

5
f
x

d
x

2
g
x
d
x

5










 

  f  x  dx  1


1
 1
 1
1
 2

 2
.
2
2
   f x  g x  dx  1  f x dx  g x dx  1
 g x dx  2
 
  
   
   
  
1
 1
1
 1
2

Suy ra

2

2

 2 f  x   3g  x   1 dx  2  f  x  dx  3  g  x  dx  x
1

1

2
1


 2.1  3.2  (2  1)  5.

1

Câu 34. Cho số phức z  1  3i . Môđun của số phức 1  i  z bằng
A. 2 5 .

B. 10 .

C. 20 .

D. 5 2 .

Lời giải
Cách 1: Ta có 1  i  z  1  i z  2. 12  32  2 5 .
Cách 2: 1  i  z  1  i 1  3i   2  4i .
Vậy 1  i  z  2  4i 

 2 

2

2

  4   2 5 .

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD
vng cân tại A , AC  2a . Biết AC tạo với đáy một góc  thỏa mãn tan  


2
. Góc giữa
2

đường thẳng AC và mặt phẳng  ACD  bằng

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 12
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng
A. 60 .

Ơn thi TN THPT 2021

B. 45 .

C. 30 .
Lời giải

D. 90 .

Gọi I trung điểm CD .
+ Ta có AC là hình chiếu vng góc của AC lên  ABCD  .


CA   (vì ACA vng tại A ).
Suy ra 
AC ,  ABCD   

AC , AC   A





+ Xét ACA vng tại A , ta có tan  

AA
2
2

 AA  AC.
a 2.
AC
2
2

+ Vì ACD vng cân tại A nên ta có : CD  AC 2  AD2  2a 2
1
Suy ra AI  CD  a 2  AA  AAI vuông cân tại A .
2
1
1
1
+ Gọi H là trung điểm AI  AH  AI 1 và AH  AI 
AA2  AI 2  .2a  a .
2
2
2

CD

AI

Lại có 
 CD   AAI   CD  AH  2  .
CD  AA
Từ 1 ,  2   AH   ACD  .
+ Ta có HC là hình chiếu vng góc của AC lên  ACD  .

 (vì ACH vuông tại H ).
Suy ra 
AC ,  ACD   
AC , HC   ACH





AH
a 1
  30 .

  ACH
AC 2a 2
Vậy góc tạo với AC và mặt phẳng  ACD  bằng 30 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  1 . Các cạnh bên có độ dài
bằng 2 và SA tạo với mặt đáy góc 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
ACH 
+ Xét AHC vuông tại H , sin 


A. 1 .

B.

33
.
6

C.

2
.
2

D.

3
.
2

Lời giải

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 13
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng


Ơn thi TN THPT 2021

Gọi O  AC  BD .
Ta có: SA  SB  SC  SD nên SAC và SBD là hai tam giác cân tại S
 SO  AC
Do đó: 
 SO   ABCD  .
 SO  BD
Vì SO   ABCD  nên OA là hình chiếu vng góc của SA trên  ABCD  .

  60 .
Suy ra góc giữa SA với mặt đáy là SAO
Khi đó, tam giác SAC là tam giác đều nên AC  SA  2 .
Suy ra BC  AC 2  AB2  3 .
Gọi H là hình chiếu vng góc của B trên AC , ta có
 BH  AC
 BH   SAC   d  B,  SAC    BH .

 BH  SO  Do SO   ABCD  
Mà BH là đường cao của tam giác ABC vuông tại B nên
1
1
1
1 1 4
3


    BH 
.
2

2
2
BH
AB
BC
1 3 3
2
3
Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
.
2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;3 , B  1;3; 2  ; C  1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm O
và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) là
5
A. x 2  y 2  z 2  9 .
B. x 2  y 2  z 2  3 . C. x 2  y 2  z 2  3 .
D. x 2  y 2  z 2  .
3
Lời
giải


Ta có AB   2;2;  1 , AC   2;1;0  .


Mặt phẳng ( ABC ) qua A 1;1;3 và có một vectơ pháp tuyến là n   AB, AC   (1; 2; 2).
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:  x  1  2  y  1  2  z  3   0  x  2 y  2 z  9  0 .
Vì mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) nên bán kính của mặt cầu là
9
R  d  O,  ABC   

 3.
3
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A  5; 1;3 và vng góc với mặt phẳng

 Oyz 

có phương trình tham số là

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 14
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đông
x  5

A.  y  1  t , t   .
z  3  t


 x  1  5t

B.  y  t , t   .
 z  3t


Ôn thi TN THPT 2021
x  5  t


C.  y  1 , t   .
z  3


x  0

D.  y  1  t , t   .
z  3  t


Lời giải
Vì đường thẳng d vng góc với mặt phẳng  Oyz  nên đường thẳng d có một vectơ chỉ

phương là i  1;0;0  .
Mặt khác đường thẳng d đi qua điểm A  5; 1;3 nên phương trình tham số của đường thẳng
x  5  t

d là  y  1 , t   .
z  3


ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 15
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021


ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC BGD
MỨC ĐỘ NB-TH
ĐỀ SỐ 2

ƠN THI THỬ TN THPT NĂM 2021
Mơn: Tốn
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)

Câu 1.
Câu 2.

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang?
A. 55 .
B. 5 .
C. C55 .

D. 5! .

Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và cơng bội q  3 . Tính u3 .

A. 54 .
B. 6 .
C. 18 .
Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

D. 12 .

Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 .


B.   1; 0  .

C.  ; 1 .

D.  1;   .

Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Câu 5.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D.  .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 6.

A. 2 .
B. 1.
C. 3 .
Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau .

D. 0 .

Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận?
A. 1.
B. 4 .

C. 2 .
D. 3 .
Câu 7. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 16
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đông
A. y   x3  3 x 2  1.

Ôn thi TN THPT 2021

B. y  x3  3x 2  1.

C. y  x 3  3x  2.

D. y  x 3  3 x 2  2.

Câu 8. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ
y

x

O

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 9. Giá trị của P  ln(9e) là
A. P  3ln 3  1 .
B. P  3ln 3 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  2021x là
A. y  2021x .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. P  9e .

B. y   2021x.ln 2021 . C. y 

Câu 11. Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a
4
3

2
3

D. P  2 ln 3  1 .

2021x
.
ln 2021

D. y   2020.2021x .

a bằng

5

6

7

6

A. a .
B. a .
C. a 6 .
D. a 7 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x2  27 là:
A. x  3 .
B. x  4 .
C. x  5 .
D. x  3 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 1  x  1  1 nằm trong khoảng nào sau đây?
2

A.  1;0  .



Câu 14. Nếu

B.  0;1 .

f  x  dx 

C.  2;3


D.  4;5 

x2
 e x  C thì f  x  bằng:
2

x3
x3
x
x
 ex .
f
x

x

e
f
x

 ex .
B.  
.
C.  
D. f  x    e x .
6
3
2
3x
Câu 15. Cho hàm số f  x   e . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. f  x  

3x

 f  x  dx  e  C .
C.  f  x  dx  3e  C .
A.

3 x

Câu 16. Nếu

2

2

3 x

1

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  4 thì  f  x  dx bằng:
1

0

A. 6.
Câu 17. Tích phân

0


B. -2.
2

x
0

2

C. 8.

D. 2.

x
dx bằng
3

1
7
7
log .
B. ln .
2
3
3
Câu 18. Mo-đun của số phức z  2  i bằng
A. 2 .
B. 5 .
A.

3x


 f  x  dx  e  C .
1
D.  f  x  dx   e  C .
3
B.

C.

1 3
ln .
2 7

C. 3 .

D.

1 7
ln .
2 3

D.

5.

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 17
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông



ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

Câu 19. Cho số phức z1  2  i và z2  3  3i . Số phức w  3z1 z2 bằng:
A. w  9  27i .
B. w  27  9i .
C. w  9  3i .
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z .

D. w  27  9i .

Môđun của số phức z là:
A. 17 .
B. 17 .
C. 5 .
D. 5 .
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A. 11.
B. 64.
C. 24.
D. 8.
Câu 22. Một hình lập phương có diện tích tồn phần bằng 12. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 4.
B. 2 2 .
C. 4 2 .
D. 8.
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là:
A. S xq   rl .
B. S xq  2  rl .

C. S xq   r  l  r  . D. S xq   r 2 l .
Câu 24. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r  4cm và chiều cao h  9cm là:
A. V  144 cm3 .
B. V  144 cm 3 .
C. V  48  cm3 .
D. V  36 cm 3 .

  
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A, B . Biết A  2; 1;3 , OB  2i  j  k . Độ dài đoạn thẳng
AB là
A. AB  14 .
B. AB  2 .
C. AB  2 2 .
D. AB  4 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây khơng là phương trình mặt cầu:
A.  x  3   y  2   z  5  1 . B. x 2  y 2  z 2  2 xy  2 x  2 y 12  0 .
2

2

2

C.  x  3   y  2   z  5  4 .
2

2

2

D. x 2  y 2  z 2  25 .


Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  my   2m  1 z  3  0 .
Tìm giá trị của tham số m để điểm A thuộc mặt phẳng  P  ?
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  0 .

D. m  2 .
x y z
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  P  :    1 .
2 3 6
Vectơ nào sau đây là một vectơ
thẳng  .
 chỉ phương của đường



A. u   2;3;6  .
B. u   3; 2;1 .
C. u  1; 2;3  .
D. u   6;3; 2  .
Câu 29. Một nhóm có 7 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11, 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học
sinh từ nhóm trên. Xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc đúng 2 trong 3 khối bằng
951
1
46
869
A.
.
B. .

C.
.
D.
.
1820
2
91
1820
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y  x3  3 x  4 .
B. y  x 4  x 2  5 .
C. y   x3  2 x 2  4 x  3 .
D. y   x 3  2 x 2  3 x  2021 .
Câu 31.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 18
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

f  x    x3  2 x2  x  2 trên đoạn  1;3 . Khi đó 2020 M  2021m bằng
A. 8090 .
B. 16160 .
C. 8090 .
D. 16160 .

Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1  4 x  9   log 1  x  10  .
2

A. 6 .
1

Câu 33. Nếu

1

0

D. Vô số.

1

  f ( x )  2g( x ) dx  5 và  f ( x )dx  1 thì  g( x )dx
0

A. 0 .

2

C. 5 .

B. 4 .

bằng

0


B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

z
bằng
2i
7 4
7 4
4 7
4 7
A. w   i .
B. w   i .
C. w   i .
D. w   i .
5 5
5 5
5 5
5 5
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB  AA  a
(tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng  ABBA .
Câu 34. Cho số phức z  2 - 3i . Số phức liên hợp của số phức w 

2
6
3
.

B.
.
C. 2 .
D.
.
2
3
3
Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vng, các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a . Góc
tạo bởi hình SC và mặt phẳng  SAB  bằng 30 0 . Khoảng cách giữa CD và  SAB  bằng:
A.

a 2
a
a 3
.
B.
.
C. .
D. a .
2
2
2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2;1; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng
A.

 P  : 4 x  y  2 z  5  0 có phương trình là
16
.
21

16
2
2
2
C.  x  1   y  2    z  3  
.
441
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
2

2

2

A.  x  2    y  1   z  3  

16
.
21
16
2
2
2
D.  x  2    y  1   z  3  
.
441
 d  qua M 1;3;5 và song song với đường thẳng
2

2


2

B.  x  2    y  1   z  3 

x  1 t
   :  y  2  3t có phương trình chính tắc là:
 z  3  6t


x 1 y  3 z  5


.
1
3
6
x 1 z  3 y  5


C.
.
1
3
6
A.

x 1

1

x 1

D.
1
B.

y 3 z 5

.
2
3
y  3 z  17

.
3
6

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 19
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

Câu 2.


Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang?
A. 55 .
B. 5 .
C. C55 .
D. 5! .
Lời giải
Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của 5 phần tử.
Vậy có 5! cách xếp.
Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Tính u3 .
A. 54 .

B. 6 .

C. 18 .

D. 12 .

Lời giải
2

2

Ta có u3  u1 .q  2.3  18 .
Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 .

B.   1; 0  .


C.  ; 1 .

D.  1;   .

Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được bảng xét dấu của hàm số.
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta có f   x   0 , x   1;0  . Do đó hàm số f  x  đồng biến trên
khoảng   1; 0  .
Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0 .
B. 2 .

Câu 5.

C. 1 .
D.  .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết bảng biến thiên của hàm số.
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .

B. 1.

C. 3 .


D. 0 .

Lời giải
Từ bảng xét dấu, ta có f   x  đổi dấu 2 lần  có 2 cực trị.
Câu 6.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau . Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận.

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 20
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

A. 1.

Ơn thi TN THPT 2021

B. 4 .

D. 3 .

C. 2 .

Lời giải
Từ bảng biến thiên trên
Ta có lim f  x   2  y  2 là tiệm cận ngang
x


Ta có lim f  x   2  y  2 là tiệm cận ngang
x 

Ta có lim f  x     x  2 là tiệm cận đứng
x 2

Câu 7.

Vậy hàm số có 3 tiệm cận.
Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

A. y   x3  3 x 2  1.

B. y  x3  3x 2  1.
C. y  x 3  3x  2.
Lời giải

D. y  x 3  3 x 2  2.

Xét y  x 3  3 x 2  2.

x  0
Ta có y   3 x 2  6 x ; y  0  
.
x  2
Khi x  0  y  2; x  2  y  2
Hàm số y  x 3  3 x 2  2 thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
Câu 8. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ
y


O

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

x

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải

Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a  0 .
2b
Do hai điểm cực trị dương nên x1  x2  
 0  ab  0 và a  0  b  0 .
3a
ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 21
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

c
 0  c  0.
3a

Đồ thị cắt trục Oy ở phía trên O nên d  0 .
Vậy a  0, b  0, c  0, d  0 .
Giá trị của P  ln(9e) là
A. P  3ln 3  1 .
B. P  3ln 3 .
x1 x2 

Câu 9.

C. P  9e .
Lời giải

D. P  2 ln 3  1 .

Ta có: ln(9e)  ln 9  ln e  2ln 3  1 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  2021x là
A. y  2021x .

B. y   2021x.ln 2021 . C. y 

2021x
.
ln 2021

D. y   2020.2021x .

Lời giải
Ta có: y    2021x   2021x.ln 2021 .
Câu 11. Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a
4

3

5
6

A. a .

2

1

2 1


a bằng
7

6

C. a 6 .
Lời giải

B. a .

2

2
3

D. a 7 .


7

Ta có: a 3 a  a 3 .a 2  a 3 2  a 6 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x2  27 là:
A. x  3 .
B. x  4 .

C. x  5 .
D. x  3 .
Lời giải
x 2
x2
3
Ta có: 3  27  3  3  x  2  3  x  5 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  log 1  x  1  1 nằm trong khoảng nào sau đây?
2

A.  1;0  .

B.  0;1 .

C.  2;3
Lời giải

D.  4;5 

 x 1  0
 x  1 (*) .
Điều kiện 

x 1  0
Phương trình  2log2  x 1  log2  x 1  1

 2log2  x 1  log2  x  1  log2 2
2

 log 2  x  1  log 2 2  x  1 
 x2  2 x  1  2 x  2
x  2  5 L
. Tập nghiệm phương trình là S  2  5
 x2  4 x  1  0  
 x  2  5
x2
 e x  C thì f  x  bằng:
Câu 14. Nếu  f  x  dx 
2
3
x
x3
x
x
x
A. f  x    e .
B. f  x   x  e .
C. f  x    e x .
D. f  x    e x .
6
3
2
Lời giải






ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 22
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng

Ơn thi TN THPT 2021

 x2

Ta có:   e x  C  '  x  e x .
 2

Câu 15. Cho hàm số f  x   e 3x . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
3x

 f  x  dx  e  C .
C.  f  x  dx  3e  C .
A.

3 x

3x


B.

 f  x  dx  e

D.

 f  x  dx   3 e

1

C .
3 x

C .

Lời giải

1

 f  x  dx   3 e

Ta có
Câu 16. Nếu

2

C .

2


1

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  4 thì  f  x  dx bằng:
1

0

A. 6.

0

B. -2.
1

C. 8.
Lời giải

2

D. 2.

2

1

1

0

0


0

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  4   f  x  dx  2 .

Ta có:

0

1

2

Câu 17. Tích phân

x
0

A.

3 x

1
7
log .
2
3

2


x
dx bằng
3
B. ln

7
.
3

C.

1 3
ln .
2 7

D.

1 7
ln .
2 3

D.

5.

Lời giải

1
du .
2

Đổi cận x  0  u  3 ; x  2  u  7 , ta có:
Đặt u  x 2  3  du  2 xdx  xdx 
7

1 1
1
1
1
1 7
du  ln u 37  ln 7  ln 3  ln .

23u
2
2
2
2 3
Câu 18. Mo-đun của số phức z  2  i bằng
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
Lời giải
I

Mo-đun của số phức z là z  22  12  5 .
Câu 19. Cho số phức z1  2  i và z2  3  3i . Số phức w  3z1 z2 bằng:
A. w  9  27i .
B. w  27  9i .
C. w  9  3i .
D. w  27  9i .
Lời giải

Ta có w  3 z1 z2  3.(2  i ).(3  3i)  3(9  3i )  27  9i .
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z . Môđun của số phức z là:

ĐT: 0978064165 - Email:
Trang 23
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


ST&BS: Giáo viên Th.S Đặng Việt Đơng
A. 17 .

Ơn thi TN THPT 2021

B. 17 .

C. 5 .
Lời giải
Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z  1  4i .

D.

5.

 z  (1) 2  42  17 .
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A. 11.
B. 64.
C. 24.
D. 8.
Lời giải

Thể tích của khối lăng trụ là: V  Sd .h  8.3  24 .
Câu 22. Một hình lập phương có diện tích tồn phần bằng 12. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 4.
B. 2 2 .
C. 4 2 .
D. 8.
Lời giải
Stp
12

 2.
Diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh a là: S tp  6a 2  a 
6
6

Thể tích khối lập phương là: V  a 3 

3

 2

2 2.

Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là:
C. S xq   r  l  r  . D. S xq   r 2 l .
Lời giải
Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có S xq   rl .
A. S xq   rl .

B. S xq  2  rl .


Câu 24. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r  4cm và chiều cao h  9cm là:
A. V  144 cm3 .
B. V  144 cm 3 .
C. V  48  cm3 .
D. V  36 cm 3 .
Lời giải
Sử dụng cơng thức tính thể tích của khối trụ ta có V   r 2 h  144  cm 3  .

  
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A, B . Biết A  2; 1;3 , OB  2i  j  k . Độ dài đoạn thẳng
AB là
A. AB  14 .
B. AB  2 .
C. AB  2 2 .
D. AB  4 .
Lời giải
2

Ta có B  2;1;1  AB  0 2  22   2   2 2 . Chọn C
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây khơng là phương trình mặt cầu:
A.  x  3   y  2   z  5  1 . B. x 2  y 2  z 2  2 xy  2 x  2 y 12  0 .
2

2

2

C.  x  3   y  2   z  5  4 .
2


2

2

D. x 2  y 2  z 2  25 .
Lời giải
2
2
2
A.  x  3   y  2   z  5  1 là phương trình mặt cầu tâm I 3;  2;5 , bán kính R  1
B. x 2  y 2  z 2  2 xy  2 x  2 y 12  0 không là phương trình mặt cầu vì có tích xy
C.  x  3   y  2   z  5  4 là phương trình mặt cầu tâm I 3;2;  5 , bán kính R  2
2

2

2

D. x 2  y 2  z 2  25 là phương trình mặt cầu tâm 0 0;0;0 , bán kính R  5
Câu 27. Trong khơng gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  my   2m  1 z  3  0 .
Tìm giá trị của tham số m sao cho điểm A thuộc mặt phẳng  P  ?
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  0 .
Lời giải

D. m  2 .

ĐT: 0978064165 - Email:

Trang 24
Facebook: - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông


×