Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Hinh thoi hoi giang 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 18 : h×nh thoi GIAO AN HOI GIANG 20-11 GV: CAO THỊ LIÊN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu định nghĩa ; tính chất h×nh b×nh hµnh Định nghĩa : HBH là tứ giác có các cạnh đối song song T/c : - Trong HBH : -Các cạnh đối bằng nhau --Các góc đối bằng nhau - Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tø gi¸c. H thang. H b×nh hµnh. H thang c©n H thg vu«ng. H ch÷ nhËt. H×nh thoi. ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1 Chứng minh tứ giác trên hình 100. B. cũng là một hình bình hành. C/M : •Tø gi¸c ABCD lµ h×nh thoi nªn AB=BC=CD=AD Hay : AB = CD ( gt ) BC = AD ( gt ) suy ra ABCD lµ h×nh b×nh hµnh (v× cã c¸c cạnh đối bằng nhau.). Hình thoi cũng là một hình bình hành.. C. A. D. A. D. B. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cach vẽ hình thoi. Dùng compa và thước thẳng. Bước 1: Vẽ hai điểm A và C bất kì. Bước 2: Dùng compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính R ( R>1/2 AC)với tâm A và C chóng cắt nhau tại hai điểm B và D. Bước 3: Dùng thước thẳng nối AB, BC, CD, DA . Ta được hình thoi ABCD. B .. R. A.. .C . D.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. 2. Tính chất: *Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hành.. A. O. C. ?2. a) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.. D. ?2Cho hình thoi ABCD, hai đường B là một hình Hình thoi cũng chéo cắt nhau tại O. Trong hình thoi: bình hành.vËy h×nh thoibình cã hành, t/c g×? a) Theo tính ch ấ t c ủ a hình a) Hai đường chéo C có tính A hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. O chất gì? b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các b) Hãy phát hiệnDthêm các tính chất khác của hai đường chéo AC và DB. góc của hình thoi.. *)§Þnh lÝ :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. 2. Tính chất: GT ABCD là hình thoi AC  BD KL BD là phân giác của góc B. AC là phân giác của góc A. CA là phân giác của góc C. DB là phân giác của góc D.. 12 O. A Hướng dẫn Chứng minh:. D. AC BD ; BD là đường phân giác của góc  B B1=B2 ;.  BOC=900. .  ABC cân ;BO là trung tuyến. . . AB=AC (gt) ; AO=OC (gt). C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁCH VẼ HÌNH THOI 0 cm 1 2. C. 3 4. A 5. 0 cm 1. 2. 3. 4. B. O. 5. 6 7 8. D. 6. 7. 8. 9. 10. 9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CÁCH VẼ HÌNH THOI. 0c m. C. 1 2. 7. 9 38 4. 6. 0c m. 2 m 0c. 1. 5. 5. A. 1. 10. 10. 6. 4. o. 3 23. B. 7 8 6. 4. 5. 5. 4. 6 7. 3. 8D. 2. 9 8. 7 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tứ giác có thêm điều kiện gì để trở thành hình thoi?. Tø gi¸c. Có 4 cạnh bằng nhau. H×nh thoi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì về . cạnh hoặc đường chéo để trở thành hình thoi? .. B A. B. B. O. A C. D. D. D. Hình bình hành ABCD có AB = AC.  ABCD là hình thoi.. C. A B. A. A. C D. C. B Hình bình hành ABCD có. ACB= DCB  ABCD là hình thoi. C. Hình bình hành ABCD có AD  BC D.  ABCD là hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3- DÊu hiÖu nhËn biÕt: Có 4 cạnh bằng nhau. Tø gi¸c. Có hai cạnh kề bằng nhau Có hai đương chéo vuông góc với nhau. Hinh binh hanh. Có một đường chéo là đường phân giác của một góc. Hinh thoi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tø gi¸c. H thang. H b×nh hµnh. H thang c©n H thg vu«ng. H ch÷ nhËt. H×nh thoi. ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Dấu hiêu nhận biết thứ 3: Hình bình hành có Hãy chứng minh dấu hiệu nhận biết 3. hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Hướng dẫn chứng minh. ?2. ABCD là hình thoi.. B O. A. C. ABCD là hình bình hành( gt).  ,. AB=BC. . ∆ABC cân. D. GT KL. ABCD là hình bình hành.. AC  BD. ABCD là hình thoi.. BO là trung tuyến,. . AO=OC (gt). . BO là đường cao..  AC  BD (gt).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 73: (SGK/ 105-106 ) A. B. E. I. F K. D. a). G. H. C. b). EFGH là hình bình hành. Mà EG là phân giác của góc E.  EFGH là hình thoi ( dh4 ). ABCD là hình thoi ( dh1 ). N M c) KINM là hình bình hành.. Mà IM KN.  KINM là hình thoi (dh3). Q A P. D e). R C S. d). PQRS không phải là hình thoi.. B A;B là tâm đường tròn.. Có AC=AD=BC=BD = R.  ABCD là hình thoi.( dh1 ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và bằng 10cm. Cạnh của hinh thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau: 6cm. A.. B. B. A. O. C. 41. 8cm. C.. 164. D 10cm. 9cm. D.. §¸p ¸n §óng:. B. Theo t/c th× O lµ trung ®iÓm AC vµ BD nªn OB 4cm ; OC =5 cm 41.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> N. S. KIM NAM CHAÂM VAØ LA BAØN. HAØNG THOÅ CAÅM.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRANG TRÍ TƯỜNG. Các thanh của cửa xếp tạo thành những hình thoi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi, - Chứng minh các định lí. -Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật. - Làm bài tập 74, 75, 76 SGK trang 106. -Tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tam biÖt c¸c thÇy c« vµ c¸c em.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×