Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Slide NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM hữu HẠN BIA HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.63 KB, 32 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN BIA HUẾ
Giáo viên hướng dẫn
PGS.TS. Hoàng Hữu Hòa

Huế, Tháng 5/2012

Sinh viên thực hiện
Lê Duy Tiến


ĐẶT VẤN ĐỀ

1

Môi trường kinh doanh của Việt Nam trở
nên náo nhiệt và sôi động hơn
2

4

Thị trường bia cạnh tranh rất gay gắt

3


TÍNH
CẤP
THIÊT
CỦA ĐỀ
TÀI

Yêu cầu sử dụng nguồn lực một cách
hiệu quả và tiết kiệm

Vai trò của hiệu quả hoạt động sản xuất
kinh doanh


Nội dung của đề tài

1

2

3

Tổng quan về

Thực trạng hiệu

Một số giải pháp

hiệu quả hoạt

quả sản xuất


chủ yếu nhằm

động sản xuất

kinh doanh của

nâng cao hiệu quả

kinh doanh của

công ty TNHH

Doanh nghiệp

Bia Huế

sản xuất kinh
doanh của công
TNHH Bia Huế


Hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
 Yêu cầu của việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh là phải sử dụng các yếu tố đầu vào hợp lý
nhằm đạt được kết quả tối đa và chí phí tối thiểu.
 Hiệu quả là sự so sánh kết quả đầu ra và yếu tố
nguồn lực đầu vào. Sự so sánh có thể là sự so sánh
tương đối và so sánh tuyệt đối.
 Hiệu quả kinh doanh là phạm trù kinh tế theo chiều

sâu, phản ánh trình độ khai thác các nguồn lực và
trình độ chi phí nguồn lực đó trong quá trình tái sản
xuất nhằm thực hiện mục tiêu kinh doanh


Bản chất của hiệu quả sản xuất kinh doanh
 Hiệu quả kinh tế không đồng nhất với kết quả kinh
tế. Hiệu quả kinh tế là phạm trù so sánh, thể hiện
mối quan tâm giữa cái bỏ ra và cái thu về, kết quả
chỉ là yếu tố cần thiết để phân tích đánh giá hiệu
quả tự bản thân mình, kết quả chưa thể hiện được
nó tạo ra ở mức độ nào và chi phí nào, có nghĩa là
riêng kết quả chưa thể hiện đươc chất lượng tạo ra
nó.
 Bản chất hiệu quả kinh tế là thể hiện mục tiêu phát
triển kinh tế và các hoạt động sản xuất kinh doanh,
tức là thỏa mãn tốt hơn nhu cầu thị trường. Vì vậy
nói đến hiệu quả là nói đến mức độ thỏa mãn nhu
cầu với việc lựa chọn và sử dụng các nguồn lực có
giới hạn


Các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh
 Tổng doanh thu:
Doanh thu tiêu thụ: là toàn bộ số tiền mà công ty thu
được trong năm thông qua việc bán sản phẫm của
mình.
Doanh thu thuần = Doanh thu tiêu thụ - Khoản giảm
trừ doanh thu
 Lợi nhuận:

Lợi nhuận vừa là chỉ tiêu phản ánh kết quả đồng thời
vừa là chỉ tiêu phản ánh tính hiệu quả của các hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp


Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh
tổng hợp

Hiệu suất sử dụng tổng tài sản:
Sức sản xuất của tổng tài sản(SSXtts)
Doanh lợi tài sản( ROA)
Hiệu quả sử dụng nguồn vốn CSH:
Sức sản xuất của vốn chủ sở hữu (SSXvcsh,
vòng quay vốn CSH)
Doanh lợi vốn CSH(ROE)


Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh
bộ phận
 Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động:
Sức sản xuất của TSLĐ(SSXtsld)
Sức sinh lợi của TSLĐ(SSLtsld)
 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định:
Sức sản xuất của TSCĐ(SSXtscd)
Sức sinh lợi của TSCĐ(SSLtscd)
 Hiệu quả sử dụng lao động:
Năng suất lao động(NSLĐ)
Lợi nhuận bình quân/lao động/năm



Chương 2: Thực trạng hiệu quả sản xuất kinh
doanh của công ty TNHH Bia Huế
Giới thiệu về công ty TNHH Bia
Huế
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH BIA HUẾ (HUE BREWERY LTD).

Địa chỉ: 243 Nguyễn Sinh Cung – Thành phố Huế.
Ngày 20/10/1990, Nhà máy Bia Huế được thành lập theo Quyết định số 402
QĐ/UB của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế với hình thức xí nghiệp liên doanh
Năm 2008, Khánh thành nhà máy bia cơ sở 2 tại Phú Bài

Vào 12/2011Nhà máy Bia Huế
trở thành daonh nghiệp 100% vốn nước ngoài


Chương 2: Thực trạng hiệu quả sản xuất kinh
doanh của công ty TNHH Bia Huế
Sản phẩm của công ty


Đặc điểm sản phẩm của công ty Bia Huế

STT

Tên sản phẩm

Hình thức

Quy cách(lít)


Sốlượng(chai,
lon/thùng)

1 Huda 45cl

Chai

0.45

20

2 Huda 35,5cl

Chai

0.355

24

3 Huda lon

Lon

0.33

24

4 Festival

Chai


0.33

24

5 Festival lon

lon

0.33

24

6 Huế bia

Chai

0.33

24

7 Huế bia xuất khẩu

Chai

0.33

24

8 Bia tươi


Lít

40

Thùng chứa 40 lít

9 Carlsberg bia lon

Lon

0.33

24

Chai

0.33

24

Eve (nước trái cây nồng
11 độ nhẹ)
Chai

0.275

24

10 Carlsberg bia



Nợi dung phân tích
Ng̀n lực đầu vào

Tình hình lao động qua 3 năm 2009-2011
Tình hình tài sản của công ty bia Huế qua 3 năm 2009-2011
Tình hình nguồn vốn của công ty bia Huế qua 3 năm 20092011
Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty Bia Huế qua 3 năm 2009-2011
Hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty bia Huế qua 3 năm 2009-2011

 Hiệu quả sử dung vốn kinh doanh
 Phân tích hiệu quả chi phí sản xuất kinh doanh của công ty
 Phân tích hiệu quả sử dụng lao động của công ty bia Huế
qua 3 năm 2009-2011


Tình hình lao động qua 3 năm 2009-2011
ĐVT: người
2010/2009

2011/2010

+/-

%

+/-

%


5

0.92

7

1.27

Nam

2

0.46

6

1.39

Nữ

3

2.56

1

0.83

CHỈ TIÊU

Tổng số lao động
1.Phân theo giới tính

2.Phân theo trình độ văn hóa
Đại học, trên đại học

7

3.72

14

7.18

Cao đẳng, trung cấp

2

1.32

2

1.31

Lao động phổ thơng

-4

-1.93


-9

-4.43

3.Phân theo tính chất cơng việc
Lao động trực tiếp

-11

-3.25

-6

-1.83

Lao động gián tiếp

16

7.69

13

5.8

Lao động trực
tiếp và lao động
phổ thông có xu
hướng giảm cho
thấy lao động

của công ty ngày
càng có trình độ
cao hơn


Tình hình tài sản của công ty bia Huế qua 3 năm
2009-2011
ĐVT:1000đ
Chỉ tiêu

2010/2009
+/-

2011/2010
%

+/-

%

30896066

7,25

59503771

13,01

Giá trị của
tổng tài sản,


-53982121

-19,38

104483988

46,52

TSLĐ, TSDH

90000000

1800

-60000000

-63,16

-31345385

-66,91

6877247

44,37

4.Hàng tồn kho

30227856


34,84

5510070

4,71

5.TSLĐ khác

-4004248

-43,65

2632466

50,93

II.TSDH

67747133

13,98

106252671

19,24

1.TSCĐ

70882645


14,82

108538123

19,76

Nguyên giá TSCĐ

158417328

19,13

194972113

19,77

GT hao mòn luỹ kế

70660485

19,26

55959400

19,64

-16874198

-97,26


-474590

-100

0

0

-510000

-100

3.TSCĐ khác

-3135512

-55,95

-1775452

-71,91

Tổng tài sản

98643199

10,83

165756442


16,42

I.TSLĐ
1.Tiền và tương đương
tiền
2.Các khoản ĐTTC
3. Các khoản phải thu

CP xây dựng dỡ dang
2. ĐTTC dài hạn

tăng qua các
năm nhưng
giá trị hàng
tồn kho cũng
tăng lên rất
nhiều


Tình hình nguồn vốn của công ty bia Huế qua 3
năm 2009-2011
ĐVT:1000đ
So sánh
CHỈ TIÊU

2010/2009

2011/2010


+/-

%

+/-

%

Tổng nguồn vốn

98643199

10.83

165756442

16.42

I, Nợ phải trả

86037049

25.48

188290962

44.44

1, Nợ ngắn hạn


65262748

21.57

200857529

54.61

2, Vay và nợ dài hạn

20774301

59.1

-12566567

-22.47

II, Vốn chủ sở hữu

12606150

2.2

-22534520

-3.85

Lợi nhuận chưa phân phối


12606150

10.75

-22534520

-17.35

Vốn chủ sở hữu 2010/2009 tăng 2.2% nhưng 2011/2010
giảm -3.85% trong khi đó các khoản nợ phải trả và nợ ngắn
hạn lại tăng lên rất nhiều


Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty Bia
Huế qua 3 năm 2009-2011
ĐVT:1000đ
So sánh
CHỈ TIÊU

2010/2009

2011/2010

+/-

%

+/-

%


1. Tổng doanh thu

370342696

22.23

17126672

0.84

2. Doanh thu thuần

446411703

45.82

4070727

0.29

3. Giá vốn hàng bán

173115769

31.88

31946899

4.46


4. Lợi nhuận trước thuế

154364485

64.93

14338903

3.66

5. Chi phí thuế TNDN hiện hành

41758334

103.26

23859634

29.03

6. Lợi nhuận sau thuế

112606151

57.07

-10049676

-3.24


Năm 2010/2009 Tổng doanh thu và lợi nhuận tăng mạnh, lợi nhuận
sau thuế tăng trên 57%
Năm 2011/2010 Tổng doanh thu và lợi nhuận trước thuế tăng không
đáng kể nhưng lợi nhuận sau thuế lại giảm -3.24


Hiệu quả sử dung tổng tài sản
So sánh
Năm
2009

CHỈ TIÊU

Sức sản xuất của tổng tài
sản( lần)
Doanh lợi tài sản (lần)

Năm
2010

2010/2009

2011/2010

+/-

Năm 2011

+/-


%

%

1,07

1,41

1,21

0,34

31,57

-0,19

-13,86

0,26

0,39

0,35

0,13

48,82

-0,04


-10,96

Năm 2010/2009 Sức sản xuất của tổng tài sản và
doanh lợi tài sản tăng mạnh nhưng sang 2011/2010
Sức sản xuất của tổng tài sản và doanh lợi tài sản lại
giảm đi cũng rất lớn


Hiệu quả sử dung nguồn vốn chủ sở hữu

So sánh

CHỈ TIÊU

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Doanh lợi
CSH( lần)

1,70

2011/2010

+/Sức sản xuất của
vốn CSH( lần)


2010/2009
%

+/-

%

2,43

2,53 0,73

42,68

0,104

4,30

0,53

0,53 0,18

53,69

0,003

0,63

vốn
0,34


Năm 2010/2009 Sức sản xuất của vốn chủ sở hữu và
doanh lợi vốn chủ sở hữu tăng mạnh nhưng sang
2011/2010 Sức sản xuất của vốn chủ sở hữu và doanh
lợi vốn chủ sở hữu tăng không đáng kể


Hiệu quả sử dung tài sản cố định
So sánh
Năm
2009

CHỈ TIÊU

Sức sản xuất của TSCĐ
(lần)
Sức sinh lợi của TSCĐ
(lần)

2.04
0.5

Năm
2010

Năm
2011

2010/2009
+/-


%

2011/2010
+/-

%

2.59

2.17

0.55

27.00

-0.421

-16.26

0.71

0.62

0.22

43.65

-0.096


-13.44

Năm 2010/2009 Sức sản xuất của TSCĐ và Sức
sinh lợi của TSCĐ tăng mạnh nhưng sang
2011/2010 Sức sản xuất của TSCĐ và Sức sinh lợi
của TSCĐ lại giảm đi cũng rất lớn


Hiệu quả sử dung tài sản lưu động
So sánh
Năm
2009

CHỈ TIÊU

Năm
2010

Năm
2011

2010/2009
+/-

Sức sản xuất
TSLĐ( lần)

2011/2010
%


+/-

%

của

Sức sinh lợi của TSLĐ
( lần)

2.29
0.56

3.11

2.76

0.82

35.97

0.86

0.79

0.3

53.79

-0.35 -11.26
-0.071


-8.28

Năm 2010/2009 Sức sản xuất của TSLĐ và Sức
sinh lợi của TSLĐ tăng mạnh nhưng sang
2011/2010 Sức sản xuất của TSLĐ và Sức sinh lợi
của TSLĐ lại giảm đi rất lớn


Phân tích hiệu quả chi phí sản xuất kinh doanh
của cơng ty
•Ta tính mức biến động của tổng chi
phí ±∆C:
±∆C2010/2009= -39138820
±∆C2011/2010= -16147839.5
•Trong đó mức biến động của giá
vốn:
±∆CGV2010/2009= -75685996
±∆CGV2011/2010 = 29894989.4

•Mức biến động của chi phí bán
hàng:
±∆CCPBH2010/2009 = 54464595
±∆CCPBH2011/2010= -34173978.9
•Mức biến động của chi phí quản lý
doanh nghiệp:
±∆CCPQL2010/2009=-17917420
±∆CCPQL2011/2010=-11868850.1

Mức biến đợng của tổng chi phí có sự diều chỉnh

của doanh thu nhìn chung giảm qua các năm tuy
nhiên chí giá vốn năm GV2011/2010 tăng 29,984 tỷ
đồng


Hiệu quả sử dụng lao động
ĐVT:1000đ
So sánh
Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

2010/2009
+/-

Tổng số
(người)

lao

2011/2010
%

+/-

%


động
546

551

558

5

0.92

7

1.27

NSLĐ bình quân/năm

1784477.71

2578469.20

2553418.03

793991.50

44.49

-25051.18


-0.97

Lợinhuận/laođộng/năm

361351.83

562439.65

537373.78

201087.83

55.65

-25065.87

-4.46

Năm 2010/2009 NSLĐ bình quân/năm và
Lợinhuận/laođộng/năm tăng mạnh nhưng sang
2011/2010 NSLĐ bình quân/năm và
Lợinhuận/laođộng/năm lại giảm đi đáng kể


Phân tích chỉ tiêu khả năng thanh tốn
ngắn hạn
ĐVT:1000đ
ĐVT

So sánh


Chỉ tiêu

2010/2009
+/-

2011/2010
%

+/-

%

Tài sản lưu động

1000đ

30896066

7,25

59503771

13,01

Hàng tồn kho

1000đ

30227856


34,84

5510070

4,71

Nợ ngắn hạn

1000đ

65262748

21,57

200857529

54.61

Khả năng thanh toán ngắn hạn

lần

-0,17

-11,78

-0,44

-35,32


Khả năng thanh toán nhanh

lần

-0,20

-17,58

-0,23

-25,06

Khả năng thanh toán ngắn hạn và khả năng thanh
tốn nhanh của cơng ty giảm qua 3 năm đặc biệt là
năm 2011/2010


Phân tích chỉ tiêu khả năng hoạt động

So sánh
Chỉ tiêu

2010/2009
+/-

Vịng quay tiền (lần/năm)
Vòng quay hàng tồn kho (lần/năm)
Kỳ thu tiền bình qn (ngày)


2011/2010
%

2,83

+/-

%

80,86

-2.00

-31.55

-0.14 -2.192

-0.01

-0.24

-13.38 -77.31

1.73

43.96

Năm 2010/2009 vịng quay tiền tăng mạnh 80,86%, vòng
quay hàng tồn kho và kỳ thu tiền bình qn giảm. Sang
2011/2010 vịng quay tiền và vịng quay hàng tồn kho giảm,

kỳ thu tiền bình quân giảm lại tăng mạnh 43,96%


Chương 3: Một số giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu

quả sản xuất kinh doanh của công TNHH Bia Huế
Những kết quả
đạt được

•Doanh thu , lợi
nhuận hàng năm
ngày càng tăng
•Kiểm soát chi phí
tương đới hiệu quả

•Quy mơ sản x́t và
quy mơ thi trương
ngày càng được mở
rợng
•Sức sản x́t và
doanh lợi Vớn CSH
có xu hướng tăng̣

•Đội ngũ cán bộ, cơng
nhân lành nghề, nhiệt
huyết với công việc,
năng suất lao động
không ngừng được
nâng cao



×