Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.75 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2012 -------------------------------------Câu 1: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C 2HxO2N. X tác dụng được cả với HCl và Na 2O. Y tác dụng được với nguyên tử hydro mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z lần lượt là : A. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4) B. X (CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH) C. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH) D. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2) Câu 2. Cho các chất sau: phenol, cacbon monooxit, axetandehit, anhidritaxetic, butan, etanol,natriaxetat, phenylaxetat, etilen, vinylaxetat. Số chất điều chế trực tiếp ra acid axetic chỉ bằng một phản ứng là: A.6 B.7 C.8 D.9 Câu 3.Dãy chất nào sau đây tác dụng với dd HCl : A.Si, SiF4, Na2CO3, KHCO3. B.KMnO4, MnO2, SiO2, CaC2. C.CaC2, Al4C3, MnO2, Na2SiO3. D.Fe3C, CuS, CuO, FeS. Câu 4.Hòa tan hoàn toàn 4,7g hh gồm : Cu,Fe,Al vào dd HNO3 dư thu được 6,72(l) hh khí gồm NO và N2O ở đktc, dA/O2=13/12 và dd B.Cô cạn dd B thu được 235,5g muối khan.Số mol acid tham gia phản ứng là : A.3,4 B.4,3 C.1,8 D.2,3 Câu 5.Thực hiện phản ứng este hóa giữa hh acid A : C2H3COOH, CH3COOH, C2H5COOH có khối lượng là 41,4g với tỉ lệ số mol là 1:2:3 với 10,4g hh ancol B gồm : CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, có khối lượng mol trung bình là 52g/mol.Khối lượng este thu được là bao nhiêu, biết H=75%. A.36,15g. B.36,64g. C.15,45g. D.46,35g. Câu 6.Cho hh X gồm H2 và 1 anken có khối lương mol trung bình(KLMTB) là 28g/mol.Nung X với bột Ni thu được hh khí B không làm mất màu nước brom co KLMTB là 56g/mol.CTPT của anken là : A.C3H6. B.C4H8. C.C2H4. D.C5H10. Câu 7.Cho các phản ứng sau : a) Na2SiO3 + dd HCl. b) (CH3COO)2Ca (rắn)(to). c) AgNO3(rắn) (to). d) HCHO + Cu(OH)2. e) MnO2 +dd HCl(dư). f) Al4C3(dư) +dd HCl. g) Propilen +dd KMnO4. h) CO2(dư) + dd Ca(OH)2. i) CO2 + dd NaAlO2. k)CO2 + Natriphenolat. Số phản ứng tạo chất rắn là: A.7. B.8. C.9. D.10. Câu 8 : Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH 2-CH2-)n (5) ; (-CH 2-CH=CH-CH2-)n (6) Polime được dùng để sản xuất tơ là: A. (4); (5); (6) B. (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6) . Câu 9 : Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Khi tăng nồng độ H2 lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần? A. 8 lần B. 4 lần C. 2 lần D. 16 lần.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10 : Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở hơn nhau một nhóm metylen (CH 2). Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X được 1,008 lít khí CO 2 (đktc). Đun 19,2g X với 270 ml dung dịch NaOH 1,0 M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 19,2g chất rắn. Công thức cấu tạo hai este là : A. CH3COOC2H5 ; C2H5COOC2H5 B. H-COOC3H7 ; CH3COOC3H7 C. CH3COOC2H5 ; CH3COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 ; C2H5COOC2H5 Câu 11 : Trong một loại nước thải có chứa hàm lượng cao các ion Hg 2+, Pb2+, Fe3+, Cu2+, Zn2+, Al3+. Để loại bỏ lượng lớn các ion trên cần dùng hóa chất thích hợp nào sau đây ? A. NH3 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. KOH Câu 12 : Một hợp chất X là dẫn xuất của benzen trong phân tử có 4 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn a mol X sau phản ứng được số mol CO2 bé hơn 8,2a mol. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ a mol NaOH. Cho 1 mol X tác dụng với Na dư sau phản ứng được 1 mol khí H2 . Công thức cấu tạo phù hợp của X là : A. HOCH2C6H4CHO B. HOCH2C6H4COOH C. C6H4(OH)2 D. HOC6H4COOH Câu 13 : Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO 2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch KOH x mol/l, thu được dung dịch A . Nhỏ từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của x là A. 1,5. B. 1,4. C. 1,2. D. 0,4. Câu 14 : Cho các hợp chất hữu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo ra kết tủa là. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15 : Cho chất hữu cơ X mạch hở tác dụng với H 2 xúc tác Ni, nhiệt độ thu được hợp chất Y có công thức phân tử C3H8O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là : A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 16 : Cho sơ đồ các phương trình hóa học sau Khí X + H2O → dung dịch X X + H2SO4 → dung dịch Y 0. Y + NaOH đặc. t X + Na2SO4 + H2O. X + HNO3 → Z. t0. Z T + H2O X, Y, T, Z tương ứng với nhóm các chất nào sau đây A. NH3, (NH4)2SO4, N2O, NH4NO3. B. NH3, N2, NH4NO3, N2O. C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. D. NH3, (NH4)2SO4, N2, N2O. Câu 17 : Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 0,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 15,4 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 32,44%. B. HCHO và 50,56%. C. CH3CHO và 49,44%. D. CH3CHO và 67,16%. Câu 18 : Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 19.Có 100ml dd hỗn hợp gồm 2 acid H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M.Thêm vào đó 10g bột hh: Fe,Mg,Zn.Sau phản ứng xong lấy ½ lượng khí thoát ra cho đi qua ống sứ đựng a(g) bột CuO nung nóng.Sau phản ứng hoàn toàn còn 14,08g chất rắn.Tính a: A.12,5g B.16g C.15,2g D.14,4g Câu 20.Cho 5,05g hh gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước.Sau phản ứng cần 250ml dd H2SO4 0,3M để trung hòa hoàn toàn dd thu được.Biết tỉ lệ về số mol của A và K lớn hơn ¼.Kim loại A là: A.Li B.Cs C.Na D.Rb Câu 21.Cho 0,387g hh A gồm Zn và Cu vào dd Ag2SO4 có số mol là 0,05 mol, khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được 1,144g chất rắn.Khối lượng của Zn trong hh là: A.0,192g B.0,127g C.0,26g D.0,195g Câu 22.Hòa tan 23g hh gồm Ba và hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được dd A và 5,6(l) H2(đktc).Nếu thêm 180ml dd Na2SO4 0,5M vào dd A thì dd sau phản ứng vẫn còn Ba2+.Nếu thêm vào dd A 210ml dd Na2SO4 0,5M thì sau phản ứng còn dư Na2SO4.Hai kim loại kiềm đó là:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.Li,Na B.Na,K C.K,Rb D.Li,K Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O 2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C3H4 và CH4. B. C2H2 và C2H4. C. C2H2 và CH4. D. C3H4 và C2H6. Câu 24: Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim loại Al, rồi cho vào lượng H 2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho vào H 2O (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 14,56. C. 15,68. D. 17,92. Câu 25: Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là A. C7H15OH và C8H17OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 26: Trộn 50 gam dung dịch KOH 11,2% với 150 gam dung dịch Ba(OH)2 22,8% được dung dịch A. Dẫn 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B. Khối lượng của dung dịch B so khối lượng của dung dịch A A. giảm 24 gam. B. giảm 29,55 gam. C. giảm 14,15 gam. D. tăng 15,4 gam. Câu 27: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và 1 ancol đơn chức mạch không phân nhánh R. Cho 8,5 gam X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Oxi hóa 8,5 gam X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng thu được 64,8 gam chất kết tủa. Các phản ứng đều đạt hiệu suất 100%. Tên thay thế của R là: A. ancol sec-butylic. B. propan-2-ol. C. butan-1-ol. D. butan-2-ol. Câu 28: Hỗn hợp A gồm etilen và một hidrocabon X. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit hỗn hợp A (đktc) thu được 8,4 lit CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. X có công thức phân tử là: A. C3H6. B. C2H6. C. C4H8. D. C3H8. Câu 29: Hỗn hợp A gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí (ở đktc). Mặt khác, nếu đem hòa tan 22,2 gam hỗn hợp A trên vào dung dịch HNO3 loãng dư thấy thoát 2,24 lít khí X (đktc) và tổng khối lượng muối trong dung dịch thu được là 79 gam. Khí X là: A. N2O. B. NO. C. N2. D. NO2. Câu 30: Cho các phát biểu sau : (1) Nguyên tử các nguyên tố halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. (2) Các nguyên tố halogen chỉ có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. (3) Các nguyên tố halogen có độ âm điện giảm dần theo thứ tự: F > Cl > Br > I. (4) Các hidro halogenua đều là những chất khí, dung dịch của chúng trong nước đều có tính axit mạnh. (5) Tính khử của các hidro halogenua tăng dần theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI. (6) Các muối bạc halogenua đều không tan trong nước. (7) Trong tự nhiên các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. Các phát biểu sai là: A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (4), (6), (7). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (3), (4), (6). Câu 31: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O 2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. C4H6(OH)2 và 3,584. B. C3H4(OH)2 và 3,584. C. C4H6(OH)2 và 2,912. D. C5H8(OH)2 và 2,912. Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M (loãng, nóng). Giá trị của V là A. 1,15. B. 1,00. C. 0,65. D. 1,05. Câu 35: Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại kiềm đó là A. Li, Na. B. K, Rb. C. Na, K. D. Rb, Cs. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H 2 (xúc tác Ni, t0). Công thức của hai anđehit trong X là A. CH3CHO và HCO-CHO. B. HCHO và HCO-CH2-CHO. C. HCHO và HCO-CHO. D. HCHO và CH3CHO. Câu 37: Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm -NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thuỷ phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 8,389. B. 58,725. C. 5,580. D. 9,315. Câu 38: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH 4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. NaHSO4. Câu 39: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp hỗn hợp dung dịch gồm 2a mol NaCl và a mol CuSO4, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Trong quá trình điện phân trên, khí sinh ra ở anot là A. Cl2 và O2. B. Cl2. C. H2. D. O2. n+ 2 2 6 Câu 40: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p , X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 41: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7). Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là A. 13,75584 kg. B. 13,8045 kg. C. 13,8075 kg. D. 10,3558 kg. Câu 43: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C 2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là A. 64 gam. B. 40 gam. C. 32 gam. D. 80 gam. Câu 44: Có 4 dung dịch : H 2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, HCl. Chất không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là A. Fe. B. NaF. C. MnO2. D. NaNO3. Câu 45: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch chứa 0,7 mol AgNO 3, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là A. 21,6 gam. B. 57,4 gam. C. 75,6 gam. D. 79,0 gam. Câu 46: Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al. Câu 47: Có các hóa chất : K 2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. Câu 48: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối. Amin có công thức là A. CH3NH2. B. H2NCH2CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. CH3CH2NH2. Câu 49: Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít O 2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO 2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. C3H7CHO. D. C4H9CHO. Câu 50: Hỗn hợp X gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O 2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là A. 47,62%. B. 58,55%. C. 81,37%. D. 23,51%. Phần II. Theo chương trình Nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra là A. 7,08 gam. B. 7,40 gam. C. 4,60 gam. D. 7,85 gam. Câu 52: Khử este X đơn chức bằng LiAlH 4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là A. 33,6 gam. B. 37,2 gam. C. 18,6 gam. D. 16,8 gam. Câu 53: Phát biểu đúng là A. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra. B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa. C. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư). D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Câu 54: Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54 gam Fe(NO 3)2 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là A. 1,3. B. 1. C. 0,523. D. 0,664. Câu 55: Cho các thế điện cực chuẩn : E điện động chuẩn của pin : E 0. 0 ❑Zn − Cu. Al. 3+¿. 0. 2+ ¿. 0. /Al = -1,66 V ; E Cu /Cu = + 0,34 V. Biết suất ❑¿ ❑¿ 0 =1,1 V, E ❑Mg− Al = 0,71 V. Vậy suất điện động chuẩn của pin. Mg-Zn (E ❑Mg− Zn ) là A. 1,81 V. B. 0,9 V. C. 1,61 V. D. 2 V. Câu 56: Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung dịch CuSO 4 16%, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khối lượng thay đổi so với khối lượng dung dịch CuSO4 ban đầu là A. giảm 38,4 gam. B. giảm 38,8 gam. C. giảm 39,2 gam. D. tăng 27,0 gam..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 57: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là A. (2), (4). B. (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4). Câu 58: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2. Cho 0,15 mol X phản ứng hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là A. 14,30. B. 12,75. C. 20,00. D. 14,75. Câu 59: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ? A. KMnO4 trong H2O. B. brom trong CH3COOH. C. HCN trong H2O. D. H2 (xúc tác Ni, t0). Câu 60: Phát biểu đúng là A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn. B. Không thể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H2S và SO2. C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1. -----------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>