Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Slide NGHIÊN cứu ẢNH HƯỞNG của các yếu tố văn hóa DOANH NGHIỆP đến sự CAM kết gắn bó của NHÂN VIÊN làm VIỆC tại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 46 trang )


SVTH: Văn Lợi

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

2. Mục tiêu nghiên cứu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu
5. Kết cấu luận văn

PHẦN NỘI DUNG

Chương 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN

Chương 2: THỰC TRẠNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ẢNH
HƯỞNG ĐẾN MỨC ĐỘ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ
CHỨC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG VIỆT NAM
THỊNH VƯỢNG CHI NHÁNH HUẾ

Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG VĂN HÓA DOANH
NGHIỆP CÓ HIỆU QUẢ TẠI NGÂN HÀNG VIỆT NAM
THỊNH VƯỢNG CHI NHÁNH HUẾ

KẾT LUẬN

1. Lý do chọn đề tài

2. Mục tiêu nghiên cứu


- Tìm hiểu, hệ thống hóa các lý thuyết …
- Xây dựng mơ hình …
- Đề ra những giải pháp …

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

*Đối tượng nghiên cứu:

Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp…

*Đối tượng điều tra:

Nhân viên của ngân hàng VPBank chi nhánh Huế

*Phạm vi nghiên cứu:

- Không gian: Ngân hàng VPBank chi nhánh Huế
- Thời gian: 01 tháng 02 đến cuối tháng 04 năm 2012.

4. Phương pháp nghiên cứu

a.Thiết kế nghiên cứu

Kiểm định các yếu tố dựa vào ý kiến của nhân viên

b. Nguồn dữ liệu

- Thứ cấp:
- Sơ cấp:
•Phương pháp nghiên cứu định tính

•Phương pháp nghiên cứu định lượng

c. Thiết kế mẫu:

- Tổng thể mẫu: Toàn bộ nhân viên Ngân hàng VPBank chi nhánh Huế
- Quy mô mẫu: 67

4. Phương pháp nghiên cứu

d. Phương pháp thu thập thông tin:

Điều tra nhân viên bằng bảng hỏi

e. Xử lý số liệu:

- Phân tích mơ tả
- Kiểm tra độ tin cậy của thang đo
- Phân tích nhân tố

Chương 2: THỰC TRẠNG…

* Khái quát ngân hàng Việt Nam Thịnh Vương (VPBank) chi
nhánh Huế

- Lịch sử hình thành và phát triển
- Cơ cấu tổ chức
- Tình hình hoạt động kinh doanh

* Kết quả nghiên cứu
- Phân tích mơ tả

- Kiểm định thang đo
- Phân tích nhân tố

Lịch sử hình thành và phát triển

 Ngân hàng VPBank bắt đầu hoạt động từ ngày 04 tháng 09 năm 1993

 VPBank – Chi nhánh Huế được khai trương và chính thức đi vào hoạt

động kể từ ngày 07/01/2005. Đóng trụ sở tại 64 Hùng Vương
- Ngày 06/04/2006, khai trương PGD Vỹ Dạ, 228 Nguyễn Sinh Cung, P.Vỹ

Dạ
- Ngày 06/09/2007, khai trương PGD Mai Thúc Loan, 91 Mai Thúc Loan.
- Ngày 18/12/2006, khai trương PGD Đông Ba, 165 Trần Hưng Đạo, TP.Huế
- Ngày 13/12/2010, khai trương PGD Phú Hội, 39 Nguyễn Thái Học, TP.Huế

Cơ cấu tổ chức

Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức của VPBank chi nhánh
Huế

Kết quả hoạt động kinh doanh

Bảng 2.1 Tình hình lao động tại VPBank chi nhánh Huế qua 3 năm 2009 – 2011

ĐVT: Người

(Nguồn: Phòng tổ chức hành chính)


Bảng 2.2: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của VPBank
chi nhánh Huế qua 3 năm 2009 – 2011

(Nguồn: Phịng kế tốn tin học)

Kết quả kinh doanh 2009 - 2011

Kết quả nghiên cứu

Phân tích mơ tả

Bảng 2.3: Các thông tin về đối tượng điều tra

Thông tin về đối tượng điều tra Tần suất %

Giới tính 22 36,1
Nam 39 63,9
Nữ
49 80,3
Độ tuổi 8 13,1
≤ 30 tuổi 4 6,6
31 – 50 tuổi
≥ 51 tuổi 11 18,0
3 4,9
Trình độ học vấn 47 77,1
Phổ thông
Cao đẳng 7 11,5
Đại học 16 26,2
22 36,1
Kinh nghiệm làm việc 16 26,2

≤ 1 năm
> 1 – 3 năm
> 3 – 5 năm
> 5 – 10 năm

Ghi chú: N = 61

Bảng 2.4.1: Mô tả kết quả đánh giá của nhân viên về các yếu tố
triết lý kinh doanh

Triết lý kinh doanh

Biến Rất đồng Đồng ý Trung lập Không Rất Trung
ý đồng ý không bình
tlkd_1 đồng ý 4,1311
tlkd_2 8 53 0 0 4,0656
tlkd_3 (13,1%) (86,9%) (0,0%) (0,0%) 0 4,6230
tlkd_4 (0,0%) 4,2951
tlkd_5 4 57 0 0 3,7213
(6,6) (93,4%) (0,0%) (0,0%) 0
(0,0%)
38 23 0 0
(62,3%) (37,7%) (0,0%) (0,0%) 0
(0,0%)
18 43 0 0
(29,5%) (70,5%) (0,0%) (0,0%) 0
(0,0%)
0 44 17 0
(0,0%) (72,1%) (27,9%) (0,0%) 0
(0,0%)


Bảng 2.5 :Mô tả kết quả đánh giá của nhân viên về các yếu tố
thuộc khía cạnh sự cam kết gắn bó với tổ chức

Cam kết gắn bó với tổ chức

Biến Rất đồng Đồng ý Trung lập Không Rất Trung
ý đồng ý khơng bình
ckgb_1 đồng ý 4,3279
ckgb_2 20 41 0 0 4,3770
ckgb_3 (32,8%) (67,2%) (0,0%) (0,0%) 0 4,2623
ckgb_4 (0,0%) 4,2951
ckgb_5 23 38 0 0 4,3279
ckgb_6 (37,7%) (62,3%) (0,0%) (0,0%) 0 4,4426
(0,0%)
16 45 0 0
(26,2%) (73,8%) (0,0%) (0,0%) 0
(0,0%)
18 43 0 0
(29,5%) (70,5%) (0,0%) (0,0%) 0
(0,0%)
20 41 0 0
(32,8%) (67,2%) (0,0%) (0,0%) 0
(0,0%)
27 34 0 0
(44,3%) (55,7%) (0,0%) (0,0%) 0
(0,0%)



×