Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.87 KB, 51 trang )

Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
Chương 2
Chương 2
VỐN KINH DOANH
VỐN KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
2.1 Tổng quan về vốn kinh doanh của DNTM
2.1 Tổng quan về vốn kinh doanh của DNTM
2.2 Vốn cố định của DNTM
2.2 Vốn cố định của DNTM
2.3 Vốn lưu động của DNTM
2.3 Vốn lưu động của DNTM
2.4 Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của DNTM
2.4 Hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của DNTM
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.1 Tổng quan về vốn kinh doanh của DNTM
2.1 Tổng quan về vốn kinh doanh của DNTM
2.1.1 Khái niệm và đặc trưng cơ bản của vốn kinh
2.1.1 Khái niệm và đặc trưng cơ bản của vốn kinh
doanh của DNTM
doanh của DNTM
2.1.2 Kết cấu vốn kinh doanh của DNTM
2.1.2 Kết cấu vốn kinh doanh của DNTM
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.1.1 Khái niệm và đặc trưng
2.1.1 Khái niệm và đặc trưng
vốn kinh doanh của DNTM


vốn kinh doanh của DNTM
* Khái niệm:
* Khái niệm:
Vốn kinh doanh
Vốn kinh doanh
của DNTM
của DNTM
là biểu hiện
là biểu hiện
bằng tiền của giá trị toàn bộ tài sản
bằng tiền của giá trị toàn bộ tài sản
được đầu tư, sử
được đầu tư, sử
dụng cho hoạt động kinh doanh nhằm mục đích sinh
dụng cho hoạt động kinh doanh nhằm mục đích sinh
lời.
lời.


* Đặc trưng:
* Đặc trưng:

Vốn kinh doanh phải được biểu hiện bằng một lượng
Vốn kinh doanh phải được biểu hiện bằng một lượng
giá trị tài sản cụ thể
giá trị tài sản cụ thể

Vốn kinh doanh phải được tích lũy đến một lượng đủ
Vốn kinh doanh phải được tích lũy đến một lượng đủ
lớn để có thể tiến hành h

lớn để có thể tiến hành h
oạt động
oạt động
kinh doanh
kinh doanh

Vốn kinh doanh phải luôn vận động để sinh lời
Vốn kinh doanh phải luôn vận động để sinh lời
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.1.2 Kết cấu vốn kinh doanh của
2.1.2 Kết cấu vốn kinh doanh của
DNTM
DNTM
Theo hình thái biểu hiện và thời gian luân chuyển, VKD được chia thành:
Theo hình thái biểu hiện và thời gian luân chuyển, VKD được chia thành:

Vốn lưu động:
Vốn lưu động:


VLĐ là một bộ phận vốn kinh doanh được đầu tư hình thành
VLĐ là một bộ phận vốn kinh doanh được đầu tư hình thành
hình thành tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
hình thành tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
TSNH là tài sản có thời gian sử dụng, thu hồi và luân chuyển
TSNH là tài sản có thời gian sử dụng, thu hồi và luân chuyển
giá trị trong vòng một năm hay một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.
giá trị trong vòng một năm hay một chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.


Vốn cố định:
Vốn cố định:


VCĐ là một bộ phận vốn kinh doanh được đầu tư hình thành
VCĐ là một bộ phận vốn kinh doanh được đầu tư hình thành
hình thành tài sản dài hạn của doanh nghiệp
hình thành tài sản dài hạn của doanh nghiệp
TSDH là các tài sản có thời gian sử dụng, thu hồi luân chuyển
TSDH là các tài sản có thời gian sử dụng, thu hồi luân chuyển
giá trị từ một năm trở lên hoặc tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh của
giá trị từ một năm trở lên hoặc tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh của
doanh nghiệp
doanh nghiệp
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.2 V n c đ nhố ố ị
2.2 V n c đ nhố ố ị
2.2.1 Kết cấu và đặc điểm của vốn cố định
2.2.1 Kết cấu và đặc điểm của vốn cố định
2.2.2 Tài sản cố định
2.2.2 Tài sản cố định
2.2.3 Quản lý vốn cố định
2.2.3 Quản lý vốn cố định
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.2.1
2.2.1
Kết cấu và đặc điểm của vốn cố định
Kết cấu và đặc điểm của vốn cố định


Kết cấu vốn cố định
Kết cấu vốn cố định
- Giá trị TSCĐ
- Giá trị TSCĐ
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Giá trị bất động sản đầu tư
- Giá trị bất động sản đầu tư
- Các khoản phải thu dài hạn
- Các khoản phải thu dài hạn
- Giá trị các tài sản dài hạn khác
- Giá trị các tài sản dài hạn khác

Đặc điểm:
Đặc điểm:



Tốc độ luân chuyển chậm
Tốc độ luân chuyển chậm



Bộ phận VCĐ là giá trị các tài sản cố định được luân chuyển từng
Bộ phận VCĐ là giá trị các tài sản cố định được luân chuyển từng
phần qua mỗi chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.
phần qua mỗi chu kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.




Bộ phận VCĐ là giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn và bất động
Bộ phận VCĐ là giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn và bất động
sản đầu tư được luân chuyển toàn bộ một lần khi doanh nghiệp bán
sản đầu tư được luân chuyển toàn bộ một lần khi doanh nghiệp bán
những tài sản này
những tài sản này
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.2.2 Tài sản cố định
2.2.2 Tài sản cố định
2.2.2.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại TSCĐ
2.2.2.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại TSCĐ
2.2.2.2 Hao mòn và khấu hao TSCĐ
2.2.2.2 Hao mòn và khấu hao TSCĐ
2.2.2.3 Kế hoạch khấu hao TSCĐ
2.2.2.3 Kế hoạch khấu hao TSCĐ
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.2.2.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại TSCĐ
2.2.2.1 Khái niệm, đặc điểm và phân loại TSCĐ
* Khái niệm:
* Khái niệm:


TSCĐ là những tư liệu lao động chủ
TSCĐ là những tư liệu lao động chủ
yếu có giá trị lớn, có thời gian sử dụng dài, tham gia
yếu có giá trị lớn, có thời gian sử dụng dài, tham gia
vào nhiều chu kỳ kinh doanh của DN.

vào nhiều chu kỳ kinh doanh của DN.
* Đặc điểm TSCĐ:
* Đặc điểm TSCĐ:





Trong quá trình tồn tại và sử dụng hình thái hiện vật
Trong quá trình tồn tại và sử dụng hình thái hiện vật
ban đầu của TSCĐ hầu như không thay đổi, nhưng giá
ban đầu của TSCĐ hầu như không thay đổi, nhưng giá
trị và giá trị sử dụng giảm dần.
trị và giá trị sử dụng giảm dần.



TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh của doanh
TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh của doanh
nghiệp với vai trò là những tư liệu lao động chủ yếu
nghiệp với vai trò là những tư liệu lao động chủ yếu
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m



Căn cứ vào hình thái biểu hiện của TSCĐ
Căn cứ vào hình thái biểu hiện của TSCĐ




TSCĐ hữu hình: là những TSCĐ có hình thái vật chất cụ thể
TSCĐ hữu hình: là những TSCĐ có hình thái vật chất cụ thể
như trụ sở làm việc, nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương
như trụ sở làm việc, nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương
tiện vận tải,...
tiện vận tải,...



TSCĐ vô hình: là những TSC Đ không có hình thái vật chất
TSCĐ vô hình: là những TSC Đ không có hình thái vật chất
cụ thể, chẳng hạn như giá trị quyền sử dụng đất, chi phí về
cụ thể, chẳng hạn như giá trị quyền sử dụng đất, chi phí về
bằng phát minh, bằng sáng chế,...
bằng phát minh, bằng sáng chế,...



Căn cứ vào mục đích sử dụng của TSCĐ
Căn cứ vào mục đích sử dụng của TSCĐ



TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh
TSCĐ dùng cho mục đích kinh doanh



TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh quốc

TSCĐ dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh quốc
phòng.
phòng.

TSCĐ dùng cho múc đích khác
TSCĐ dùng cho múc đích khác
* Phân loại TSCĐ
* Phân loại TSCĐ
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m

Căn cứ vào tình hình sử dụng
Căn cứ vào tình hình sử dụng



TSCĐ đang sử dụng
TSCĐ đang sử dụng



TSCĐ chưa sử dụng
TSCĐ chưa sử dụng



TSCĐ ngừng sử dụng vì lý do thời vụ hoặc để sửa chữa lớn
TSCĐ ngừng sử dụng vì lý do thời vụ hoặc để sửa chữa lớn




TSCĐ chờ thanh lý
TSCĐ chờ thanh lý



Căn cứ vào quyền sở hữu TSCĐ
Căn cứ vào quyền sở hữu TSCĐ



TSCĐ thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
TSCĐ thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp



TSCĐ không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp: TSCĐ
TSCĐ không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp: TSCĐ
nhận góp liên doanh; TSCĐ đi thuê; TSCĐ nhận giữ hộ, quản
nhận góp liên doanh; TSCĐ đi thuê; TSCĐ nhận giữ hộ, quản
lý hộ
lý hộ





Căn cứ vào chế độ quản lý tài chính hiện hành
Căn cứ vào chế độ quản lý tài chính hiện hành




TSCĐ hữu hình
TSCĐ hữu hình



TSCĐ vô hình
TSCĐ vô hình



TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ thuê tài chính
* Phân loại TSCĐ:
* Phân loại TSCĐ:
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m

Căn cứ vào chế độ quản lý tài chính hiện hành
Căn cứ vào chế độ quản lý tài chính hiện hành



TSCĐ hữu hình:
TSCĐ hữu hình:
là những TSCĐ có hình thái vật chất cụ thể, thỏa mãn các tiêu
là những TSCĐ có hình thái vật chất cụ thể, thỏa mãn các tiêu
chuẩn theo quy định của nhà nước trong từng thời kỳ
chuẩn theo quy định của nhà nước trong từng thời kỳ

Theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC: TSCĐ hữu hình là những tư liệu lao động hữu hình thỏa mãn
Theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC: TSCĐ hữu hình là những tư liệu lao động hữu hình thỏa mãn
đồng thời các điều kiện sau:
đồng thời các điều kiện sau:

Chắc chắn mang lại lợi ích trong tương lai cho doanh nghiệp
Chắc chắn mang lại lợi ích trong tương lai cho doanh nghiệp

Có nguyên giá được xác định một cách tin cậy
Có nguyên giá được xác định một cách tin cậy

Có giá trị từ 10.000.000 đồng trở lên.
Có giá trị từ 10.000.000 đồng trở lên.

Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên.
Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên.



TSCĐ vô hình:
TSCĐ vô hình:
là những TSCĐ không có hình thái vật chất cụ thể, thỏa mãn các tiêu
là những TSCĐ không có hình thái vật chất cụ thể, thỏa mãn các tiêu
chuẩn theo quy định của nhà nước trong từng thời kỳ
chuẩn theo quy định của nhà nước trong từng thời kỳ
Theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC: các khoản chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã chi, có liên
Theo QĐ 206/2003/QĐ-BTC: các khoản chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã chi, có liên
quan và phục vụ cho kinh doanh của doanh nghiệp, nếu thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện nêu trên mà
quan và phục vụ cho kinh doanh của doanh nghiệp, nếu thỏa mãn đồng thời 4 điều kiện nêu trên mà
không hình thành TSCĐ hữu hình thì được coi là TSCĐ vô hình

không hình thành TSCĐ hữu hình thì được coi là TSCĐ vô hình



TSCĐ thuê tài chính:
TSCĐ thuê tài chính:
là TSCĐ được hình thành theo phương thức đi thuê tài chính
là TSCĐ được hình thành theo phương thức đi thuê tài chính
Thuê tài chính là hình thức thuê tài sản từ công ty có chức năng cho thuê tài chính
Thuê tài chính là hình thức thuê tài sản từ công ty có chức năng cho thuê tài chính
và hợp đồng thuê thỏa mãn một trong hai
và hợp đồng thuê thỏa mãn một trong hai
điều kiện
điều kiện
:
:

Hợp đồng thuê có quy định kết thúc thời hạn thuê, tài sản thuê được chuyển giao
Hợp đồng thuê có quy định kết thúc thời hạn thuê, tài sản thuê được chuyển giao
quyền sở hữu cho bên đi thuê hoặc bên đi thuê được tiếp tục thuê theo những
quyền sở hữu cho bên đi thuê hoặc bên đi thuê được tiếp tục thuê theo những
điều
điều
kiện
kiện
đã thỏa thuận trong hợp đồng
đã thỏa thuận trong hợp đồng

Tổng số tiền thuê một loại tài sản ít nhất phải tương đương với giá trị của tài sản đó
Tổng số tiền thuê một loại tài sản ít nhất phải tương đương với giá trị của tài sản đó

trên t
trên t
hị trường
hị trường
tại thời điểm ký hợp đồng
tại thời điểm ký hợp đồng
* Phân loại TSCĐ:
* Phân loại TSCĐ:
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
2.2.2.2 Hao mòn và khấu hao TSCĐ
2.2.2.2 Hao mòn và khấu hao TSCĐ
a. Hao mòn TSCĐ
a. Hao mòn TSCĐ
* Khái niệm:
* Khái niệm:
* Các loại hao mòn:
* Các loại hao mòn:
b. Khấu hao TSCĐ
b. Khấu hao TSCĐ
* Khái niệm
* Khái niệm
* Căn cứ khấu hao TSCĐ
* Căn cứ khấu hao TSCĐ
* Các phương pháp khấu hao
* Các phương pháp khấu hao
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
* Khái niệm:
* Khái niệm:

Hao mòn TSCĐ là sự giảm đi về mặt giá trị và giá trị sử dụng của
Hao mòn TSCĐ là sự giảm đi về mặt giá trị và giá trị sử dụng của
TSCĐ trong thời gian sử dụng.
TSCĐ trong thời gian sử dụng.
* Các loại hao mòn:
* Các loại hao mòn:

Hao mòn hữu hình:
Hao mòn hữu hình:
Là sự giảm dần về giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ
Là sự giảm dần về giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ
do quá trình sử dụng TSCĐ và do tác động của môi trường tự nhiên gây ra
do quá trình sử dụng TSCĐ và do tác động của môi trường tự nhiên gây ra
- Biểu hiện: về mặt hiện vật, về mặt giá trị
- Biểu hiện: về mặt hiện vật, về mặt giá trị
- Nguyên nhân
- Nguyên nhân



Tác động cơ, lý, hóa học do sử dụng TSCĐ
Tác động cơ, lý, hóa học do sử dụng TSCĐ



Tác động của điều kiện tự nhiên
Tác động của điều kiện tự nhiên




Hao mòn vô hình:
Hao mòn vô hình:
Là sự giảm đi thuần túy về mặt giá trị trao đổi của
Là sự giảm đi thuần túy về mặt giá trị trao đổi của
TSCĐ do tác động chủ yếu của tiến bộ khoa học công nghệ gây ra
TSCĐ do tác động chủ yếu của tiến bộ khoa học công nghệ gây ra
- Biểu hiện: TSCĐ bị giảm giá trị trao đổi do sự xuất hiện của TSCĐ như
- Biểu hiện: TSCĐ bị giảm giá trị trao đổi do sự xuất hiện của TSCĐ như
cũ nhưng với giá bán rẻ hơn; do sự xuất hiện của TSCĐ tương tự nhưng
cũ nhưng với giá bán rẻ hơn; do sự xuất hiện của TSCĐ tương tự nhưng
hoàn thiện và hiện đại hơn về tính năng kỹ thuật; do sự kết thúc chu kỳ
hoàn thiện và hiện đại hơn về tính năng kỹ thuật; do sự kết thúc chu kỳ
sống sản phẩm
sống sản phẩm
- Nguyên nhân
- Nguyên nhân
a. Hao mòn TSCĐ
a. Hao mòn TSCĐ
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
b. Khấu hao TSCĐ
b. Khấu hao TSCĐ
b1. Khái niệm khấu hao:
b1. Khái niệm khấu hao:
- Là việc tính toán, xác định và thu hồi phần giá trị hao mòn TSCĐ đã
- Là việc tính toán, xác định và thu hồi phần giá trị hao mòn TSCĐ đã
chuyển dịch vào chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
chuyển dịch vào chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm
- Có thể hiểu theo cách khác: khấu hao là việc tính toán và phân bổ một
- Có thể hiểu theo cách khác: khấu hao là việc tính toán và phân bổ một

cách có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí và giá thành sản phẩm
cách có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí và giá thành sản phẩm
qua thời gian thời gian sử dụng TSCĐ
qua thời gian thời gian sử dụng TSCĐ
b2. Căn cứ khấu hao TSCĐ:
b2. Căn cứ khấu hao TSCĐ:



Nguyên giá TSCĐ: Là toàn bộ các chi phí thực tế phát sinh để có
Nguyên giá TSCĐ: Là toàn bộ các chi phí thực tế phát sinh để có
được TSCĐ tính cho đến khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử
được TSCĐ tính cho đến khi đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử
dụng.
dụng.



Thời gian sử dụng: Là thời gian DN dự kiến sử dụng TSCĐ vào hoạt
Thời gian sử dụng: Là thời gian DN dự kiến sử dụng TSCĐ vào hoạt
động kinh doanh trong điều kiện bình thường phù hợp với các thông
động kinh doanh trong điều kiện bình thường phù hợp với các thông
số kinh tế kỹ thuật và các yếu tố khác có liên quan đến sự hoạt động
số kinh tế kỹ thuật và các yếu tố khác có liên quan đến sự hoạt động
của TSCĐ.
của TSCĐ.



Các căn cứ khác: Số lượng, khối lượng sản phẩm mà TSCĐ tham gia

Các căn cứ khác: Số lượng, khối lượng sản phẩm mà TSCĐ tham gia
sản xuất, quãng đường mà phương tiện vận tải thực hiện…
sản xuất, quãng đường mà phương tiện vận tải thực hiện…
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
Xác định các căn cứ khấu hao
Xác định các căn cứ khấu hao
* Nguyên giá TSCĐ:
* Nguyên giá TSCĐ:

TSCĐ hữu hình
TSCĐ hữu hình
- Mua sắm:
- Mua sắm:
- Mua dưới hình thức trao đổi
- Mua dưới hình thức trao đổi
- Tự sản xuất, tự xây dựng
- Tự sản xuất, tự xây dựng
- Thuê ngoài sản xuất, thuê ngoài xây dựng
- Thuê ngoài sản xuất, thuê ngoài xây dựng
- Được cho, được biếu tặng, nhận góp liên doanh,....
- Được cho, được biếu tặng, nhận góp liên doanh,....

TSCĐ vô hình:
TSCĐ vô hình:
xác định tương tự TSCĐ hữu hình
xác định tương tự TSCĐ hữu hình

TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ thuê tài chính

: là giá trị hợp lý của tài sản thuê, nếu giá trị hợp lý cao
: là giá trị hợp lý của tài sản thuê, nếu giá trị hợp lý cao
hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tài sản tối thiểu thì
hơn giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê tài sản tối thiểu thì
nguyên giá được ghi theo giá trị hiện tại này
nguyên giá được ghi theo giá trị hiện tại này
NG =
Giá
mua
th c ự
tế
+
Thuế
(không g m ồ
thu đ c kh u ế ượ ấ
tr , đ c hoàn ừ ượ
l i)ạ
+
Các chi phí có liên quan: v n ậ
chuy n, s a ch a, l p đ t, ể ử ữ ắ ặ
ch y th , lãi vay trong th i ạ ử ờ
gian đ u t , l phí tr c ầ ư ệ ướ
b ,...ạ
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
Xác định các căn cứ khấu hao
Xác định các căn cứ khấu hao
* Thời gian sử dụng TSCĐ:
* Thời gian sử dụng TSCĐ:




TSCĐ hữu hình:
TSCĐ hữu hình:
-
Loại mới (chưa qua sử dụng): việc x
Loại mới (chưa qua sử dụng): việc x
ác định
ác định
tgsd phải căn cứ vào quy định
tgsd phải căn cứ vào quy định
hiện hành của nhà nước về khung tgsd TSCĐ
hiện hành của nhà nước về khung tgsd TSCĐ
-
Loại cũ (đã qua sử dụng): x
Loại cũ (đã qua sử dụng): x
ác định
ác định
theo công thức
theo công thức



TSCĐ vô hình:
TSCĐ vô hình:
doanh nghiệp tự x
doanh nghiệp tự x
ác định
ác định
trong khoảng thời gian từ 5 năm

trong khoảng thời gian từ 5 năm
đến 20 năm; q
đến 20 năm; q
uyền sử dụng đất
uyền sử dụng đất



TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ thuê tài chính
- Nếu bên thuê cam kết trên hợp đồng là không mua lại tài sản thuê: tgsd
- Nếu bên thuê cam kết trên hợp đồng là không mua lại tài sản thuê: tgsd
TSC Đ thuê tài chính là thời gian thuê theo hợp đồng
TSC Đ thuê tài chính là thời gian thuê theo hợp đồng
- Ngược lại: tgsd TSCĐ thuê tài chính được x
- Ngược lại: tgsd TSCĐ thuê tài chính được x
ác định
ác định
theo cách thức x
theo cách thức x
ác
ác
định
định
tgsd TSCĐ hữu hình đã nêu
tgsd TSCĐ hữu hình đã nêu
Tgsd
TSCĐ
cũ =
Giá trị hợp lý của

TSCĐ cũ
x
Tgsd TSCĐ mới
cùng loại hoặc
tương tự xác
định theo quy
định hiện hành
Giá bán của TSCĐ mới
cùng loại hoặc tương tự
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
b3. Phương pháp khấu hao
b3. Phương pháp khấu hao
* Các phương pháp khấu hao
* Các phương pháp khấu hao

Phương pháp khấu hao đường thẳng
Phương pháp khấu hao đường thẳng

Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều
chỉnh
chỉnh

Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần
Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần

Phương pháp khấu hao theo sản phẩm
Phương pháp khấu hao theo sản phẩm
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co

m

Phương pháp khấu hao đường thẳng
Phương pháp khấu hao đường thẳng
* Công thức
* Công thức
M = NG x K
M = NG x K






Trong đó:
Trong đó:
M : Mức khấu hao trung bình năm
M : Mức khấu hao trung bình năm
NG : Nguyên giá TSCĐ
NG : Nguyên giá TSCĐ
K : Tỷ lệ khấu hao bình quân năm
K : Tỷ lệ khấu hao bình quân năm
T : Thời gian sử dụng TSCĐ (tính theo năm)
T : Thời gian sử dụng TSCĐ (tính theo năm)
* Ví dụ:
* Ví dụ:
TSCĐ có nguyên giá là 100 triệu đồng, thời gian sử dụng theo quy
TSCĐ có nguyên giá là 100 triệu đồng, thời gian sử dụng theo quy
định của nhà nước là từ 5 cho đến 8 năm, doanh nghiệp đăng ký là 5
định của nhà nước là từ 5 cho đến 8 năm, doanh nghiệp đăng ký là 5

năm
năm
* Ưu nhược điểm
* Ưu nhược điểm
* Áp dụng trong thực tế
* Áp dụng trong thực tế
%100
1
x
T
K =
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m



Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
* Công thức
* Công thức
M
M
t
t
= G
= G
t
t
x K
x K

đc
đc
Trong đó:
Trong đó:
t : số thứ tự năm sử dụng TSCĐ
t : số thứ tự năm sử dụng TSCĐ
M
M
t
t
: Mức khấu hao năm thứ t
: Mức khấu hao năm thứ t
G
G
t
t
: Giá trị còn lại của TSCĐ đầu năm thứ t
: Giá trị còn lại của TSCĐ đầu năm thứ t
NG: Nguyên giá của TSCĐ
NG: Nguyên giá của TSCĐ


: Số khấu hao lũy kế của TSCĐ tính đến đầu năm thứ t
: Số khấu hao lũy kế của TSCĐ tính đến đầu năm thứ t
K
K
đc
đc
: Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh
: Tỷ lệ khấu hao điều chỉnh

K: tỷ lệ khấu hao đường thẳng
K: tỷ lệ khấu hao đường thẳng
H: Hệ số điều chỉnh: H = 1,5 nếu T <= 4 H = 2 nếu T = 5; 6 H = 2,5 nếu T>6
H: Hệ số điều chỉnh: H = 1,5 nếu T <= 4 H = 2 nếu T = 5; 6 H = 2,5 nếu T>6
* Ví dụ:
* Ví dụ:
TSCĐ có NG =100 triệu đồng, thời gian sử dụng theo quy định của nhà nước là từ 4 đến
TSCĐ có NG =100 triệu đồng, thời gian sử dụng theo quy định của nhà nước là từ 4 đến
8 năm, doanh nghiệp đăng ký là 5 năm
8 năm, doanh nghiệp đăng ký là 5 năm
* Ưu nhược điểm
* Ưu nhược điểm
* Áp dụng trong thực tế
* Áp dụng trong thực tế


=
−=
1
1
n
t
tt
MNGG


=
1
1
n

t
t
M
KxHK
đc
=
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m



Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần
Phương pháp khấu hao theo tỷ lệ khấu hao giảm dần
* Công thức
* Công thức
Trong đó:
Trong đó:
M
M
t
t
: Mức khấu hao năm thứ t
: Mức khấu hao năm thứ t
NG : Nguyên giá TSCĐ
NG : Nguyên giá TSCĐ
K
K
t
t
: Tỷ lệ khấu hao năm thứ t của TSCĐ

: Tỷ lệ khấu hao năm thứ t của TSCĐ
T : Thời gian sử dụng TSCĐ tính theo năm
T : Thời gian sử dụng TSCĐ tính theo năm
t : Thứ tự năm sử dụng TSCĐ
t : Thứ tự năm sử dụng TSCĐ


* Ví dụ:
* Ví dụ:
TSCĐ có nguyên giá là 100 triệu đồng, thời gian sử dụng theo quy
TSCĐ có nguyên giá là 100 triệu đồng, thời gian sử dụng theo quy
định của nhà nước là từ 4 cho đến 8 năm, doanh nghiệp đăng ký là 5 năm
định của nhà nước là từ 4 cho đến 8 năm, doanh nghiệp đăng ký là 5 năm
* Ưu nhược điểm:
* Ưu nhược điểm:
* Áp dụng trong thực tế
* Áp dụng trong thực tế
tt
KNG x M =
)1(
)1(2
+
+−
=
TT
tT
K
t
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m


Phương pháp khấu hao theo sản phẩm
Phương pháp khấu hao theo sản phẩm


* Công thức
* Công thức
M
M
t
t
= S
= S
t
t
x m
x m
0
0
m
m
0
0
= NG/S
= NG/S
0
0


NG : Nguyên giá TSCĐ m

NG : Nguyên giá TSCĐ m
0
0
: mức trích khấu hao bình quân một đơn vị sản phẩm
: mức trích khấu hao bình quân một đơn vị sản phẩm
M
M
t
t
:
:
Số khấu hao trong kỳ thứ t (tháng, quý, năm).
Số khấu hao trong kỳ thứ t (tháng, quý, năm).
S
S
0
0
:
:
Tổng số lượng, khối lượng sản phẩm theo công suất thiết kế của TSCĐ.
Tổng số lượng, khối lượng sản phẩm theo công suất thiết kế của TSCĐ.
S
S
t
t
:
:
Số lượng, khối lượng sản phẩm thực tế mà TSCĐ tạo ra trong kỳ.
Số lượng, khối lượng sản phẩm thực tế mà TSCĐ tạo ra trong kỳ.
* Ví dụ:

* Ví dụ:
Doanh nghiệp đầu tư một máy ủi có nguyên giá là 500 triệu đồng, tổng sản
Doanh nghiệp đầu tư một máy ủi có nguyên giá là 500 triệu đồng, tổng sản
lượng theo công suất thiết kế là 1 triệu m
lượng theo công suất thiết kế là 1 triệu m
3
3
. sản lượng thiết kế bình quân tháng là 1500
. sản lượng thiết kế bình quân tháng là 1500
m
m
3
3
. Thực tế tình hình khai thác TSCĐ này như sau:
. Thực tế tình hình khai thác TSCĐ này như sau:
* Ưu nhược điểm
* Ưu nhược điểm
* Áp dụng trong thực tế
* Áp dụng trong thực tế
Tháng 1 2 3 4 ...... 12
S n l ng Sả ượ
t
(m
3
) 1000 1200 1100 1300 ......... 1400
m
0
(đ ng/mồ
3
) 500 500 500 500 ......... 500

M
t
(đ ng)ồ 500.000 600.000 550.000 650.000 ......... 700.000
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
a.
a.
Kế hoạch khấu hao cho từng TSCĐ (kế hoạch khấu hao
Kế hoạch khấu hao cho từng TSCĐ (kế hoạch khấu hao
đơn chiếc)
đơn chiếc)
b.
b.
Kế hoạch khấu hao tổng hợp theo năm tài chính (cho nhiều
Kế hoạch khấu hao tổng hợp theo năm tài chính (cho nhiều
TSCĐ)
TSCĐ)
2.2.2.3 Kế hoạch khấu hao TSCĐ
2.2.2.3 Kế hoạch khấu hao TSCĐ
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
a. Kế hoạch khấu hao cho từng TSCĐ
a. Kế hoạch khấu hao cho từng TSCĐ
* Mục đích
* Mục đích
+ Cung cấp dữ liệu để lập kế hoạch chi phí, giá thành, kế hoạch
+ Cung cấp dữ liệu để lập kế hoạch chi phí, giá thành, kế hoạch
vay và hoàn trả nợ vay
vay và hoàn trả nợ vay
+ Xác định được mức độ thu hồi vốn của DN đối với từng loại

+ Xác định được mức độ thu hồi vốn của DN đối với từng loại
TSCĐ.
TSCĐ.
* Căn cứ xây dựng kế hoạch khấu hao
* Căn cứ xây dựng kế hoạch khấu hao
+ Nguyên giá TSCD
+ Nguyên giá TSCD
+ Thời gian sử dụng TSCĐ (hoặc tổng sản lượng theo công suất
+ Thời gian sử dụng TSCĐ (hoặc tổng sản lượng theo công suất
thiết kế)
thiết kế)
+ Phương pháp khấu hao đã đăng ký
+ Phương pháp khấu hao đã đăng ký
* Ph
* Ph
ương pháp xây dựng kế hoạch khấu hao
ương pháp xây dựng kế hoạch khấu hao


+
+
Xác định mức khấu hao
Xác định mức khấu hao
hàng
hàng
năm trong thời gian sử dụng
năm trong thời gian sử dụng
+
+
Xác định số khấu hao lũy kế của TSCĐ cuối mỗi năm sử dụng

Xác định số khấu hao lũy kế của TSCĐ cuối mỗi năm sử dụng


+
+
Xác định giá trị còn lại của TSCĐ cuối mỗi năm sử dụng
Xác định giá trị còn lại của TSCĐ cuối mỗi năm sử dụng
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
b. Kế hoạch khấu hao tổng hợp
b. Kế hoạch khấu hao tổng hợp



Mục đích
Mục đích
-
-
Cung cấp dữ liệu để lập kế hoạch chi phí,
Cung cấp dữ liệu để lập kế hoạch chi phí,
GTSP của DN
GTSP của DN

Căn cứ xây dựng kế hoạch khấu hao
Căn cứ xây dựng kế hoạch khấu hao

T
T
ình hình
ình hình

TSCĐ cuối năm báo cáo hoặc
TSCĐ cuối năm báo cáo hoặc
đầu năm kế hoạch
đầu năm kế hoạch

Các dự kiến
Các dự kiến
tăng, giảm TSCĐ trong năm kế hoạch
tăng, giảm TSCĐ trong năm kế hoạch

Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu TSCĐ
Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu TSCĐ
hiện hành:
hiện hành:

Phạm vi khấu hao:
Phạm vi khấu hao:
TSCD được trích khấu hao trong kỳ:
TSCD được trích khấu hao trong kỳ:

TSCD của doanh nghiệp đang được sử dụng cho kinh doanh
TSCD của doanh nghiệp đang được sử dụng cho kinh doanh

TSCD của doanh nghiệp cho thuê h
TSCD của doanh nghiệp cho thuê h
oạt động
oạt động

TSCD của doanh nghiệp ngừng sử dụng để sửa chữa, nâng cấp hoặc vì lý do thời vụ
TSCD của doanh nghiệp ngừng sử dụng để sửa chữa, nâng cấp hoặc vì lý do thời vụ


TSCD thuê tài chính
TSCD thuê tài chính

TSCD nhận liên doanh
TSCD nhận liên doanh
TSCD không được trích khấu hao trong kỳ:
TSCD không được trích khấu hao trong kỳ:

TSCD nhận giữ hộ, quản lý hộ
TSCD nhận giữ hộ, quản lý hộ

TSCD đi thuê h
TSCD đi thuê h
oạt động
oạt động



TSCD dùng cho h
TSCD dùng cho h
oạt động
oạt động
phúc lợi, sự nghiệp , an ninh quốc phòng
phúc lợi, sự nghiệp , an ninh quốc phòng

TSCD đã khấu hao hết NG nhưng vẫn sử dụng cho kinh doanh
TSCD đã khấu hao hết NG nhưng vẫn sử dụng cho kinh doanh

TSCD chờ thanh lý

TSCD chờ thanh lý

TSCD là quyền sử dụng đất lâu dài
TSCD là quyền sử dụng đất lâu dài

TSCD không liên quan, không phục vụ cho kinh doanh của doanh nghiệp
TSCD không liên quan, không phục vụ cho kinh doanh của doanh nghiệp

Nguyên tắc phản ánh nguyên giá và trích khấu hao
Nguyên tắc phản ánh nguyên giá và trích khấu hao
Ebook.VCU - www.ebookvcu.co
m
b. Kế hoạch khấu hao tổng hợp
b. Kế hoạch khấu hao tổng hợp

Phương pháp xây dựng kế hoạch khấu hao
Phương pháp xây dựng kế hoạch khấu hao
- Xác định phạm vi trích khấu hao TSCĐ của
- Xác định phạm vi trích khấu hao TSCĐ của
DN
DN
trong năm kế hoạch
trong năm kế hoạch
- Xác định
- Xác định
số
số
khấu hao của từng loại TSCĐ trong năm kế hoạch (chi tiết theo từng
khấu hao của từng loại TSCĐ trong năm kế hoạch (chi tiết theo từng
tháng,

tháng,
quý
quý
,
,
năm
năm
)
)
- Lập bảng kế hoạch khấu hao tổng hợp
- Lập bảng kế hoạch khấu hao tổng hợp

×