Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT chuong 4DS 10 theo chuan co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG IV Tên người soạn : Lê thị Thanh Thảo / Nhiệm sở : THPT Phú Ngọc Số tiết: 46 Đối tượng HS: Trung bình – Khá. IMục tiêu: 1. Về kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu của HS về + Bất đẳng thức, bất phương trình. + Dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai. + Phương trình, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Về kĩ năng: Mức độ thành thạo về: + Cách chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản. + Việc áp dụng bất đẳng thức Cô-si tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. + Việc áp dụng định lí về dấu nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai. + Cách biểu diễn tập nghiệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Về mức độ: Nhận biết (3đ) + Thông hiểu (4đ) + Vận dụng (3đ) IIMa trận đề:  Ma trận nhận thức: Tầm quan trọng Mức độ nhận Theo thang Chủ đề cần đánh giá Tổng điểm của KTKN thức của KTKN điểm 10 Bất đẳng thức, hệ bất 20 2 40 1,5 phương trình hai ẩn. Dấu của nhị thức bậc 30 3 90 3,0 nhất. Tam thức bậc hai. 40 4 160 5,5 100% 290 10  Ma trận đề dựa trên ma trận nhận thức: Mức độ nhận thức – Số điểm tương ứng Vận dụng & Những khả CÁC CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu năng cao hơn CHÍNH TL Bất đẳng thức, hệ bất phương trình hai ẩn. Dấu của nhị thức bậc nhất. Tam thức bậc hai. Tỉ lệ %. TL. TL. 1,5. 1,5. 1,0. 1,0. 1,0. 3,0. 2,0 30%. 1,5 40%. 2,0 30%. 5,5.  Ma trận đề sau khi chỉnh sửa: Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi CÁC CHỦ ĐỀ 1 2 3 4 CHÍNH TL TL TL TL Bất đẳng thức, hệ bất phương trình hai ẩn. Dấu của nhị thức bậc nhất.. Tổng số điểm theo thang điểm 10. Câu 1 1,5 Câu 2a 3,0. Tổng số câu hỏi, tổng điểm 1 1,5 1 3,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tam thức bậc hai.. Câu 2b. Câu 3b 3,0. Tỉ lệ %. 30%. 45%. Câu 3a 1,5 25%. 3 1,0. 5,5 10,0. III-. Mô tả. Câu 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình. Câu 2: Giải các bất phương trình, sử dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. Câu 3: Áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai tìm m thỏa điều kiện cho trước. IVĐề 1:. Nội dung:. x  y 1  Câu 1: ( 1,5 điểm) Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình: 2 x  y  2 Câu 2: ( 6,0 điểm) Giải bất phương trình sau: x 2 a) 3  2 x . b).  2  x   x 2  3x  4   0. x 2   m  3 x  2  3m  m 2 0 Câu 3: (2,5 điểm) Cho phương trình: a) Chứng minh rằng: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.. Đề 2:  x  y 2  Câu 1: ( 2 điểm) Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình:  x  y 4 Câu 2: ( 6,0 điểm) Giải bất phương trình sau: 3 3 a) 2 x  3 b).  2  x   x2  5x  4  0 x 2   3m  1 x  2  3m  m 2 0. Câu 3: (2,5 điểm) Cho phương trình: a) Chứng minh rằng: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. V-. Đáp án và thang điểm: Đáp án. Câu 1 (1,5 đ). Vẽ được d1 : x  y 1 a. 2 a (6đ). Đề 1 2 đường. thẳng:. d 2 : 2 x  y 2 . Gạch bỏ chính xác các miền nghiệm. Xác định được miền nghiệm của hệ. Đưa ra được đúng điều kiện. x  3x  6 2  0 3  2x 3  2x Lập đúng bảng xét dấu.. Vẽ được d1 :  x  y 2. Đề 2 2 đường. Điểm thẳng:. d 2 : x  y 4 . Gạch bỏ chính xác các miền nghiệm. Xác định được miền nghiệm của hệ. Đưa ra đúng điều kiện. 3  6x  6 3  0 2x  3 2x  3 Lập đúng bảng xét dấu.. 0,5 0,75 0,25 0,5 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 3   S   2;   S   ;      1;   2 2   Chỉ ra đúng tất cả các nghiệm của Chỉ ra đúng tất cả các nghiệm của nhị thức và tam thức. nhị thức và tam thức. b Lập đúng bảng xét dấu. Lập đúng bảng xét dấu. S   ;  4     2;1 S   ;1   2; 4  2.   m  3  4  2  3m  m2 f. 3 (2,5 đ). . . 5m 2  6m  17  0, m a Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu  a.c  0 h b   2  3m  m 2  0  m   2 m   1. Tổng VI-. 2.   3m  1  4  2  3m  m 2. . . 13m 2  6m  9  0, m Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu  a.c  0   2  3m  m 2  0  m   2 m   1. 1,0 0,5 1,5 1,0 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 10. Củng cố, dặn dò: Nhắc nhở HS về học bài và chuẩn bị bài cho tiết học tới..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×