Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra dia li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD – ĐT Định Quán Trường THCS Ngọc Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA KHỐI 8 – HỌC KÌ I Tuần 8 ; Tiết : 8 NĂM HỌC : 2012-2013 THỜI GIAN : 45 PHÚT I Mục tiêu của đề kiểm tra: 1, Kiến thức : nhằm củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ( điều kiện tự nhiên châu á: khí hậu, sông ngòi, cảnh quan, đặc điểm dân cư,phân bố dân cư, chủng tộc,t ôn giáo...)/ 2, Kỹ năng: rèn luyện kỹ năng phân tích trình bày kiến thức địa lí dưới dạng bài viết tại lớp. 3, Thái độ: độc lập, nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra. II, Chuẩn bị: tự luận III, Tiến trình kiểm tra: 1, ổn định tổ chức 2, kiểm tra IV. Đánh giá nhận xét thái độ ý thức làm bài của học sinh. THIẾT LẬP MA TRẬN Cấp độ Nhận biết. Thông hiểu. Tên chủ đề. Chủ đề 1: Khí hậu Châu Á. Cấp độ thấp. Sông Châu Á. Cộng. Biết được Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào? Biết được nguyên nhân khác nhau giữa hai kiểu khí hậu phổ biến của Châu Á Số điểm : 2. 20%TSĐ= 2 điểm. Chủ đề. Vận dụng Cấp độ cao. 100% TSĐ=2điểm Biết được đặc điểm 2: chung của sông ngòi ngòi Châu Á. 30%TSĐ= 3 điểm. Chủ đề 3 Đặc điểm dân cư – xã hội Châu Á. 50%TSĐ= 5 điểm TSĐ: 10 Tổng số câu: 04. Số điểm : 3. 100% TSĐ=3điểm. 5 điểm=50% TSĐ. Biết được hậu quả của việc dân số quá đông sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường và xã hội. - Vẽ biểu đồ cột. 40% TSĐ=2điểm. 60% TSĐ=3điểm. 2điểm=20% TSĐ. thể hiện dân số các châu lục trên thế giơi năm 2002? Nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác. 3 điểm=30% TSĐ. Số điểm :5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Ngọc Định. Tuần 8 ; Tiết : 8 Kiểm tra địa lí lớp 8. Lớp : ……………….. Thời gian : 45 phút. Họ và tên :…………………………. Đề sồ 1. Điểm Lời phê của giáo viên. Câu 1 : Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến nào? Tại sao lại có sự khác nhau của hai kiểu khí hậu đó.(2đ) Câu 2 : Trình bày đặc điểm của sông ngòi Châu Á.(3đ) Câu 3 : Châu Á là châu lục có số dân đông nhất thế giới, vậy theo em số dân đông có ảnh hưởng gì đế môi trường và xã hội ? (2đ) Câu 4: (2đ) Dựa vào bảng số liệu sau :Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (3đ) CHÂU LỤC SỐ DÂN( TRIỆU NGƯỜI) Châu Á 3.766 Châu Âu 728 Châu Đại Dương 32 Châu Mỹ 850 Châu Phi 839 a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? b/ Từ biểu đồ và bảng số liệu hãy so sánh và rút ra nhận xét về số dân của châu Á với các châu lục khác BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN ĐỊA LÍ lớp 8 HỌC KÌ I Đề số 1 Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Châu Á có những kiểu khí hậu phổ biến : khí hậu gió mùa 0.5 đ. Câu 2. và khí hậu lục địa - Có sự khác nhau của hai kiểu khí hậu đó là do Châu Á có kích thước rộng lớn, địa hình chia cắt phức tạp, núi và cao nguyên đồ sộ ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. Đặc điểm của sông ngòi Châu á : Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn(I-nê-xây, Hoàng hà, Trường Giang, Mê công, An , Hằng) nhưng phân bố không đều, chế độ nước khá phức tạp. + Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan. + Khu vực Đông á, Đông nam á, Nam á gió mùa: có nhiều sông lớn có lượng nước lớn vào mùa mưa. +Tây Nam Á và trung Á : ít sông, sông ngòi kém phát triển, nguồn cung cấp nước do tuyết, băng tan.. 1.5đ 0.75 đ. 0.75 đ 0.75 đ 0.75 đ. Câu 3 Số dân đông có ảnh hưởng gì đến môi trường và xã hội : - Môi trường :. 1đ. + cạn kiệt nguồn tài nguyên – khoáng sản + Diện tích rừng bị thu hẹp. +Ô nhiễm nguồn nước + Ô nhiễm môi trường - Xã hội : + Quá tải về y tế, giáo dục. + Không giải quyết được việc làm  thất nghiệp + tệ nạn xã hội. a.Vẽ biểu đồ hình cột đúng và ghi đầy đủ các đại lượng Câu 4 có tên biểu đồ -So sánh: Dân số châu Á nhiều gấp 5.1 lần dân số châu Âu, gấp 4.4 lần châu Mĩ, 4.6 lần châu Phi .. 1đ. 1.5 đ 1.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nhận xét : Châu Á là châu lục có dân số đông nhất thế giới.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×