Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

De thi thu Sinh Hoc lan 1 THPT Gia Loc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.65 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT GIA LỘC. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 180 phút (không tính thời gian giao đề). 1. Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây giữa 2 cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1? a. X A X A x X a Y b. X A X a x X A Y c. Aa x aa d. AA x Aa. 2. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho đòi con nhiều kiểu gen nhất? AB Ab AB AB a.  DD x  dd b.  x  c. X A X A Bb x X a YBb d. AaBb x AaBb. ab ab ab ab 3. Nguyên nhân làm cho cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ? a. Cấu trúc phức tạp của ADN trong NST b. Có cấu trúc nuclêôxôm phức tạp c. Phiên mã diễn ra trong nhân, dịch mã diễn ra ở tế bào chất d. Tế bào có nhiều hoạt động sống phức tạp 4. Thể tam bội được tạo ra bằng cách: 1. Gây rối loạn cơ chế nguyên phân của 1 tế bào lưỡng bội 2. Lai hữu tính giữa cơ thể tứ bội với thể lưỡng bội 3. Gây đột biến đa bội ở cơ thể 2n 4. Gây rối loạn cơ chế phân li của NST trong giảm phân tạo ra giao tử 2n thụ tinh với giao tử bình thường. 5. Gây rối loạn cơ chế nhân đôi của NST. Phương án trả lời đúng là: a. 1, 2, 5 b. 1, 3, 4 c. 2, 3, 4 d. 2, 4 5. Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt trạng thái cân bằng Hacđi- Van béc là quần thể có: a. toàn cây cao. b. 1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp. c. 1/4 số cây cao, còn lại cây thấp. d. toàn cây thấp. 6. Cơ quan tương đồng ở động vật là những cơ quan: a. Không được bắt nguồn từ 1 nguồn gốc chung và có thể thực hiện chức năng rất khác nhau b. Được bắt nguồn từ 1 nguồn gốc chung và có thể thực hiện chức năng rất khác nhau. c. Được bắt nguồn từ 1 nguồn gốc chung và thực hiện chức năng giống nhau d. Không được bắt nguồn từ một nguồn gốc chung và thực hiện chức năng giống nhau 7. Khi các cá thể của 1 quần thể giao phối lưỡng bội giảm phân để hình thành các giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử đực và cái, 1 cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Giao phối tự do giữa các cá thể trong quần thể tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể là: a. 2n  2, 2n, 2n  1  1 b. 2n, 2n  1, 2n  2, 2n  2, 2n  1 c. 2n  1, 2n  2  2, 2n, 2n  2 d. 2n  1, 2n  1  1  1, 2n 8. Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE * FGH và MNOPQ * R (dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOABCDE * FGH và PQ * R . Đột biến trên thuộc dạng: a. đảo đoạn ngoài tâm động. b. đảo đoạn có tâm động. c. chuyển đoạn không tương hỗ. d. chuyển đoạn tương hỗ. 9. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả màu vàng, alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu được F1 gồm: 90 cây cao, đỏ, dài; 92 cây cao, vàng, dài; 89 cây thân thấp, đỏ, tròn; 90 cây thân thấp, vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào sau đây cho kết tủa phù hợp với phép lai trên?. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BD bd AB ab Ad ad AD ad a. Aa  x aa  b.  Dd x  dd c.  Bb x  bb d.  Bb x  bb bd bd ab ab aD ad ad ad 10. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 A và có G = 3/2A. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là: a. A  T  220 và G  X  330. b. A  T  330 và G  X  22 0. c. A  T  340 và G  X  210. d. A  T  210 và G  X  340 11. Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là : a. sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau. b. qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp. c. làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm. d. trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật ưu thế lai giảm dần do kiểu gen dị hợp giảm. 12. Một cặp nhiễm sắc thể tương đồng được quy ước là Aa. Ở một số tế bào nếu cặp này không phân li ở kì sau của giảm phân II thì có thể tạo ra những loại giao tử nào? a. AA, aa , o, A, a b. AA, Aa , A, a, o c. AA, O, a d. Aa, O, A, a 13. Cho cá giếc cái lai với cá chép đực thu được F1 toàn cá có râu. Tiếp tục cho cá F1 giao phối với nhau được F2 cũng toàn cá có râu. Kết quả của phép lai là chịu sự chi phối bởi sự di truyền nào? a. Sự di truyền của các gen trên NST thường b. Sự di truyền qua tế bào chất c. Sự di truyền các gen trên NST Y d. Sự di truyền của các gen trên NST X 14. Một cặp vợ chồng: người vợ có bố, mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu, mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ thế nào? a. Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh b. Tất cả con trai mù màu, 1/2 con gái bình thường, 1/2 con gái mù màu c. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh d. 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái bình thường, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai bình thường. 15.Người ta có thể tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà phương pháp lai hữu tính không thực hiện được nhờ phương pháp nào sau đây? a. lai khác chi. b. lai khác giống. c. kĩ thuật di truyền. d. lai khác dòng. 16. Gen A đột biến mất đi một đoạn gồm 2 mạch bằng nhau tạo thành gen a. Đoạn mất đi mã hoá được 1 đoạn polipeptit gồm 20 axitamin. Khi cặp gen Aa tự tái bản một lần đã lấy từ môi trường nội bào 4680 nuclêôtit. Chiều dài của gen A và gen a lần lượt là: a. 2040A 0 , 4080A 0 b. 3876A 0 , 4080A 0 c. 3876A 0 , 2040A 0 d. 4080A 0 , 3876A 0 . 17. Khi cho giao phấn 2 thứ bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau, F1 đều quả dẹt, F2 thu được 63 quả dẹt: 41 quả tròn: 7 quả dài. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật di truyền nào? a. tương tác át chế b. quy luật phân li c. quy luật hoán vị gen d. tương tác bổ sung. 18. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0, 1AA  0, 8Aa  0, 1aa  1 . Sau 3 thế hệ tự phối thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào? a. 0, 45AA  0, 10Aa  0, 45aa  1 b. 0, 64AA  0, 32Aa  0,04aa  1 c. 0, 30AA  0, 40Aa  0, 30aa  1 d. 0, 20AA  0, 60Aa  0, 20aa  1. 19. Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtionin là: a. 5’AUG3’ b. 3’XAU5’ c. 5’XAU3’ d. 3’AUG5’ 20. Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 9% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là: a. 0, 6A : 0, 4 a. b. 0, 7A : 0, 3 a. c. 0, 84A : 0,16 a. d. 0, 64A : 0, 36 a. 21. Điều không đúng về nhiệm vụ của di truyền y học tư vấn là: a. góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền. b. chẩn đoán khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này. c. cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. cho lời khuyên trong việc đề phòng và hạn chế hậu quả xấu của ô nhiễm môi trường 22. Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hoá là: a. quá trình đột biến. b. quá trình chọn lọc tự nhiên. c. quá trình giao phối. d. các cơ chế cách li. 23. Ở một loài động vật, người ta phát hiên 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số II như sau: Nòi 1 : ABCDEFGHI; nòi 2 : HEBAGCDI; nòi 3 : ABFEDCGHI; nòi 4 : ABFEHGCDI. Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là: a. 1  3  2  4 b. 1  3  4  2. c. 1  4  2  3. d. 1  2  4  3 24. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi tạo nên: a. 2 phân tử timin trên 1 mạch ADN gắn nối với nhau. b. đột biến A  T  G  X. c. đột biến G – X  A  T. d. sự sai hỏng ngẫu nhiên. 25.Bằng chứng của sự liên kết gen là a. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử. b. một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng. c. các gen không phân ly trong giảm phân. d. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng. 26. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: a. 3 cao đỏ: 6 cao hồng: 3 cao trắng: 1 thấp đỏ: 2 thấp hồng: 1 thấp trắng. b. 1 cao đỏ: 2 cao hồng: 1 cao trắng: 3 thấp đỏ: 6 thấp hồng: 3 thấp trắng. c. 1 cao đỏ: 2 cao hồng: 1 cao trắng: 1 thấp đỏ: 2 thấp hồng: 1 thấp trắng. d. 6 cao đỏ: 3 cao hồng: 3 cao trắng: 1 thấp đỏ: 2 thấp hồng: 1 thấp trắng 27. Một nuclêôxôm gồm được cấu tạo bởi: a. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. b. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn. c. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. d. 1đoạn ADN (146 cặp nuclêôtit) quấn 7/4 vòng ngoài khối cầu dẹt gồm 8 phân tử Histôn. 28. Cấu trúc opêron ở sinh vật nhân sơ gồm: a. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc Z, Y, A b. gen điều hòa, gen vận hành, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A c. các gen điều hòa, các gen vận hành và các gen cấu trúc Z, Y, A d. gen điều hòa, gen khởi động, các gen cấu trúc Z, Y, A 29. Cánh của chim là cơ quan tương tự với cơ quan nào sau đây: a. Cánh của con dơi b. Vây chèo của cá mập c. Tay người d. Cánh của con ruồi 30. Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh.Tỉ lệ kiểu gen aaa ở đời con là a. 1/6 b. 1/12 c. 1/2 d. 1/36 31. Trong kỹ thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách: a. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit. b. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận. c. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của tế bào nhận. d. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của vi khuẩn E.Coli 32. Trong một quần thể thực vật gồm 1000 cây, nếu như số cây bạch tạng (aa) đếm được là 90 thì cấu trúc di truyền của quần thể đó như thế nào (giả sử nó ở trạng thái cân bằng)? a. 0, 01 AA : 0, 49 Aa : 0, 50aa b. 0, 50 AA : 0, 49 Aa : 0, 01 aa c. 0, 49 AA : 0, 42 Aa : 0, 09 aa d. 0, 09 AA : 0, 42 Aa : 0, 49 aa 33. Trường hợp hôn nhân nào dưới đây sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu? a. I A Io x I B I o b. I A I B x I A I B c. I A Io x I A I B d. I A I B x I B I o 34. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 1. Alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phối giữa 2 cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3 cặp gen trên. Cho F1 giao phối với nhau được F2 ,. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 chiếm tỉ lệ: a. 49, 5% b. 65% c. 18, 5% d. 54% 35. ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN. a. Từ mạch có chiều 5 '  3 ' b. Từ cả 2 mạch c. Từ mạch có chiều 3 '  5 '. d. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2 36. Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là: a. Tạo dòng thuần b. Thực hiện lai thuận nghịch c. Thực hiện lai khác dòng đơn d. Thực hiện lai khác dòng kép 37. Khi nào gen không phiên mã? a. Khi ARN polimeraza bám vào vùng vận hành b. Prôtêin ức chế bị bất hoạt c. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành d. Khi ARN polimeraza không bám vào vùng khởi động 38. Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen? a. chuột nhắt mang gen tổng hợp hoóc môn sinh trưởng của chuột cống b. Bò tạo ra nhiều hoocmon sinh trưởng nên lớn nhanh hơn, năng suất thịt và sữa đều tăng c. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ thừ cây thuốc lá cảnh Petunia d. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm. 39. Tác động đa hiệu của gen là: a. Một gen tác động át chế gen khác để quy định nhiều tính trạng b. Một gen quy định nhiều tính trạng c. Một gen tác động bổ trợ với gen khác để quy định nhiều tính trạng d. Một gen tác động cộng gộp với gen khác để quy định nhiều tính trạng 40. Trong quần thể của một loài thú, xét hai lôcút; lôcút một có 3 alen là A, A1, a; lôcút hai có 2 alen là B và b. Cả hai lôcút đều nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X và các alen của hai lôcút này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, số kiểu gen tối đa về hai lôcút trên trong quần thể này là? a. 30 b. 27 c. 36 d. 37 41. Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen của hai người con trai này lần lượt là những kiểu gen nào sau đây ? a. X A X A Y, X a X a Y b. X a Y, X A Y c. X A X A Y, X a Y d. X A X a Y, X a Y 42. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây: a.gen trội nằm trên NST thường b. gen lặn trên NST thường c.gen trên NST Y d. gen trên NST X D 43. Trong quá trình giảm phân của một cơ thể có kiểu gen AaBbX e X E d đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử abX e d được tạo ra từ cơ thể này là: a. 2, 5% b. 7, 5% c. 12, 5% d. 5% 44. Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác a. bổ trợ. b. át chế. c.cộng gộp. d. đồng trội 45. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đó di truyền theo quy luật a. phân ly. b. di truyền trội không hoàn toàn. c. tác động cộng gộp. d. gen át chế Ab DE GH 46. Một cá thể có kiểu gen    . Các gen liên kết hoàn toàn trong quá trình di truyền. Các cá thể trên tạo ra aB de g h tối đa bao nhiêu giao tử? a. 4 b. 8 c. 6 d. 16 47. Thế nào là dòng thuần?. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Dòng mà trải qua nhiều thế hệ không có gì thay đổi b. Dòng đồng hợp tử về kiểu gen và có kiểu hình đồng nhất c. Dòng mà các đột biến lặn được biểu hiện d. Dòng mà ở đó không có sự cạnh tranh và xáo trộn lớn 48. Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tương tự)? a. trong hoa đực của cây đu đủ có10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy. b. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. c. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân. d. Cánh con dơi và cánh tay người 49. Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là: AB  1, 5cM, BC  16, 5cM, BD  3, 5cM, CD  20cM, AC  18cM . Trật tự đúng của các gen trên nhiễm sắc thể đó là: a. ABCD b. BACD c. CABD d. DABC 50. Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen? a. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. b. Lai tế bào xôma khác loài. c. Lai hai đồng thuần có kiểu gen khác nhau. d. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cônsixin.. ____________ Hết ____________ Họ và tên thí sinh: .....................................................- Số báo danh: .................... _____________________________________________________________________ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 2011 – 2012 CÂU 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46.. MÃ ĐỀ 951 1/ B 2/ C 3/ B 4/ B 5/ B 6/ C 7/ C 8/ A 9/ A 10/ A 11/ A 12/ B 13/ D 14/ A 15/ C 16/ C 17/ C 18/ A 19/ C 20/ B 21/ A 22/ B 23/ D 24/ B 25/ C 26/ B 27/ C 28/ C 29/ C 30/ C 31/ C 32/ B 33/ D 34/ B 35/ C 36/ B 37/ D 38/ D 39/ D 40/ D 41/ D 42/ B 43/ D 44/ B 45/ D 46/ A. MÃ ĐỀ 517 1/ D 2/ C 3/ B 4/ A 5/ A 6/ A 7/ C 8/ B 9/ A 10/ D 11/ B 12/ C 13/ B 14/ D 15/ A 16/ C 17/ D 18/ C 19/ B 20/ D 21/ A 22/ B 23/ D 24/ A 25/ C 26/ A 27/ A 28/ C 29/ B 30/ C 31/ C 32/ B 33/ B 34/ B 35/ C 36/ D 37/ D 38/ D 39/ D 40/ B 41/ B 42/ A 43/ D 44/ D 45/ C 46/ A. 6. MÃ ĐỀ 663 1/ B 2/ C 3/ B 4/ C 5/ B 6/ D 7/ B 8/ D 9/ D 10/ A 11/ D 12/ B 13/ D 14/ C 15/ D 16/ A 17/ D 18/ A 19/ D 20/ A 21/ D 22/ B 23/ B 24/ D 25/ C 26/ A 27/ C 28/ D 29/ C 30/ A 31/ A 32/ D 33/ C 34/ B 35/ A 36/ C 37/ C 38/ C 39/ B 40/ C 41/ B 42/ A 43/ A 44/ C 45/ D 46/ C. MÃ ĐỀ 184 1/ C 2/ D 3/ B 4/ B 5/ C 6/ D 7/ B 8/ B 9/ B 10/ C 11/ B 12/ C 13/ B 14/ B 15/ A 16/ C 17/ D 18/ A 19/ D 20/ A 21/ B 22/ D 23/ B 24/ A 25/ B 26/ D 27/ A 28/ D 29/ D 30/ C 31/ A 32/ C 33/ A 34/ B 35/ C 36/ D 37/ C 38/ B 39/ D 40/ A 41/ A 42/ B 43/ D 44/ B 45/ D 46/ A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 47. 48. 49. 50.. 47/ B 48/ D 49/ B 50/ D. 47/ B 48/ C 49/ B 50/ C. 47/ D 48/ C 49/ C 50/ C. 7. 47/ C 48/ B 49/ C 50/ D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×