Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên thực hiện:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức 2.Làm bài tập 64a SGK Tr. 28 Học sinh cả lớp làm bài vào nháp.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài giải 64a 2 : (-2x +3x -4x ) ( 2 x ) 5. 2. 3. 3 =-x + - 2x 2 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Phép chia hết : Hãy thực hiện phépchia đa thức : 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 Cho đa thức ( x2 – 4x – 3 ). Để chia đa thức : 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x -3 Cho đa thức ( x2 – 4x – 3 ) ta làm như sau :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặt phép chia. 2x -13x +15x +11x-3 +11x-3 x -4x-3 4 3 2 2x -8x -6x 2 2x -5x+1 3 2 0 -5x +21x Dư thứ 3 2 -5x +20x +15x nhất 2 0 x -4x-3 2 tử bậc 2 Chia hạng cao nhất của dư Nhân 2x với đa có2thức bậc cao chianhất x -4x-3 của -4x x -3 Lấy dư thứ nhất trừ đi tích của -5x với thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất đa lấy rồi thứcđabịthức chia bị cho chia hạng trừ tử đi tích bậc cao 0 đa thức chia ta được dư thứ hai 3 2 4 2 2 của đa thức chia: nhất nhận của được đa thức chia : -5x :x =-5x 2x :x =2x Dư cuối cùng bằng 0 và thương là 2x -5x+1 4. 3. 2. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Phép chia hết :. . Khi đó đó ta ta có có :: Khi 44-13x33+15x22+11x-3):(x22-4x-3) (2x (2x -13x +15x +11x-3):(x -4x-3). 2x22-5x+1 -5x+1 == 2x Và phép chia có số dư bằng 0 như vậy được gọi là phép chia hết. ? Kiểm tra lại (x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ? Gợi ý : Nhân đa thức một biến đã sắp xếp.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Phép chia hết : x. x2 - 4x -3 2x2 - 5x +1. Cácnhóm nhóm làm làm việc việctheo theo Các bàntrong trong11phút phúttrên trên giấy giấy bàn. ? Kiểm tra lại (x2- 4x -3)(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ? Gợi ý : Nhân đa thức một biến đã sắp xếp. THỜI GIAN.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> x -4x-3 X 2x2-5x+1 2 x - 4x -3 -3 3 22 -5x +20x +15x +15x 4 2 3 2 2x -8x -- 6x 6x 3+15x2 +11x -13x 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Phép chia hết :. . ? Kiểm tra lại. Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết. (x2- 4x -3).(2x2-5x+1) có bằng (2x4-13x3+15x2+11x-3) không ?. Vậy Vậy :: (x (x22 –– 4x 4x -3)(2x -3)(2x22-- 5x 5x ++ 11 )) 44 33 22 == 2x – 13x + 15x 2x – 13x + 15x ++ 11x 11x -- 33.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư :. Thực hiện phép chia : (5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ). Đa thức bị chia là đa thức khuyết bậc , chú ý khi trình bày phép chia.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5x -3x +7 x +1 - 5x3 +5x 5x -3 2 0 -3x -5x +7 - -3x2 -3 -5x+10 3. 2. 2. Phép chia trường hợpcónày gọinhỏ là Ta thấy đa trong thức dư -5x+10 bậc1 phépbậc chia cóđa dưthức , -5x+10 là dư hơn của chia gọi ( bằng 2 )thức nên phép chia không thể tiếp tục được.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư :. Thực hiện phép chia : (5x3 -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ) 5x3 – 3x2 +7 5x3 - 5x. x2 +1 5x - 3. -3x2 - 5x + 7 3x2. Vậy(5x. -3 - 5x +10 3. -3x2 +7 ) : ( x2 + 1 ). Được thương là :5x -3 số dư là(-5x+10).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư : A : Đa thức bị chia. Hãy nhớ lại nếu a : b được thương là q dư r . Khi đó a = ?. B: Đa thức chia. Khi đó a=b.q +r. Q : Thương R : Dư KHI ĐÓ : A = B . Q + R.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chú ý:. A=B.Q+R Đ.T bị chia Đ.Tchia Thương Dư. R =0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B , khi R=0 phép chia A cho B là phép chia hết.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 17. PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN LUYỆN TẬP I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư : Chú ý: A= B.Q+R Khi R=0 thì phép chia A cho B là phép chia hết Khi R ≠ 0 thì phép chia A cho B là phép chia có dư LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ: Bài 67a/31: Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia :. (x3 – 7x + 3 – x2 ) : ( x - 3 ).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 67a ( x3 -7x +3 -x2 ):(x-3). x x -7x+3 x-3 x - x -3x2 2+2x x -1 2 2x -7x +3 - 2 2x -6x -x +3 - -x+3 0 3 3. 2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 17. PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ: Bài 67a/31: Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia :. Vậy (x3– x2 - 7x + 3) : ( x - 3 ) 2 = 2x -3x+1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn bài 68c. (x -2xy+y ):(y-x) 2 =(y-x) :(y-x) = y-x Dùng hằng đẳng thức viết Chú ý : x -2xy+y thành bình phươngcủa 2 2 (x-y)một=(y-x) hiệu 2. 2. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 17. PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư :.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> TIẾT 17. PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Phép chia hết : II. Phép chia có dư :. • Làm bài tập 67B,68a,b,69 SGKTr.31 • Xem phần luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(22)</span>