Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Các dạng bài tập quản trị tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.97 KB, 15 trang )

Các d ạng bài t ập Qu ản tr ị tài chính 1.3
11 tháng 12 2012 lúc 22:25

NGU Ồ
N :
CÁC D Ạ
NG BÀI T Ậ
P MÔN QU Ả
N TR Ị TÀI CHÍNH
D ạng 1: Tính chi phí c ủa m ỗi cách th ứ
c thanh tốn cho hàng hóa mà doanh nghi ệp mua
V ấn đ
ề đ
ặt ra
Doanh nghi ệp mua m ột hàng hóa và có các cách th ứ
c chi tr ả s ố ti ền thanh toán này khác nhau:
thanh toán ngay; thanh toán 1 n ử
a còn l ại tr ả sau 1 n ăm; thanh toán ngay 20%, sau 2 n ăm thanh
toán 30%, sau 2 n ăm thanh toán h ết….
à V ậy DN nên mua hàng theo cách thanh toán nào là t ốt nh ất? Ở đâ y, cách t ốt nh ất đ
ư
ợ c hi ểu là có
t ổng chi phí (s ố ti ền thanh tốn) th ấp nh ất
Cách tính
Đối v ớ
i m ỗi cách th ứ
c chi tr ả (thanh tốn) khác nhau s ẽ có cách tính khác nhau. Tuy nhiên, ch ỉ có 2
cách thanh tốn ch ủ y ếu đó là:
Thanh tốn ngay:
Là hình th ứ
c DN mua hàng thanh toán ngay cho DN bán. T ổng chi phí bao g ồm: giá mua + chi phí


v ận chuy ển (n ếu có)
Thanh tốn vào th ời gian sau:
Là hình th ứ
c DN mua hàng thanh toán vào th ờ
i để
i m sau cho DN bán (có th ể là 1 n ăm, 2 n ăm) ho ặc
thanh tốn đ
ư
ợ c 1 ít và cịn l ại đ
ể thanh tốn sau.
Áp d ụng cơng th ứ
c tính dịng ti ền trong t ư
ơn g lai
A = (Giá mua x %giá tr ị thanh toán) / (1 + lãi su ất trung bình trên th ị tr ư
ờn g )k
K là th ờ
i gian t ại th ờ
i để
i m DN thanh toán (k = 1, 2, 3..)
Bài t ập minh h ọ
a
Công ty Nh ật Long c ần mua m ột lô hàng g ồm 30 chi ếc máy tính. Cơng ty nh ận đ
ư
ợ c 3 đệ
i n chào
hàng nh ư sau v ớ
i mứ
c giá và các cách chi tr ả nh ư sau:
Bứ
c đệ

i n 1: Giá lô hàng là 180 trd. Chi phí v ận chuy ển b ốc x ếp đ
ến t ận n ơ
i là 10 trd. Toàn b ộ chi phí
(giá mua + chi phí v ận chuy ển) thanh toán ngay
Bứ
c đệ
i n 2: Giá 200 trd, không m ất ti ền v ận chuy ển. Ti ền hàng thanh tốn ngay 50%, s ố cịn l ại cho
chu
ị sau 1 n ăm.
Bứ
c đệ
i n 3: Giá hàng là 190 trd, ng mua ph ải t ự v ận chuy ển (chi phí v ận chuy ển ư
ớc tính là 15trd).
Ti ền hàng thanh tốn ngay 20%, thanh toán 30% sau 1 n ăm, sau 2 n ăm thanh tốn h ết s ố cịn l ại.
Hãy tính tốn đ
ể t ư v ấn cơng ty Nh ật Long nên mua hàng theo đệ
i n chào hàng nào? Bi ết r ằng lãi
su ất trung bình trên th ị tr ư
ờn g hi ện t ại ổn đ
ịnh ở m ứ
c 8%/n ăm.
Gi ải
Xét t ổng chi phí mà cơng ty Nh ật Long ph ải tr ả theo các đệ
i n chào hàng.
Bứ
c đệ
i n 1:
T ổng chi phí ph ải tr ả = Giá mua + chi phí v ận chuy ển = 180 + 10 = 190 trd
Bứ
c đệ

i n 2:
T ổng chi phí ph ải tr ả = Giá mua x 50% + (Giá mua x 50%) / (1 + 0.08)1 = 192.6 trd
Bứ
c đệ
i n 3:


T ổng chi phí ph ải tr ả = Giá mua x 20% + (Giá mua x 30%) / (1 + 0.08)1
+ (Giá mua x 50%) / (1 + 0.08)2 + 15
= 191.5 trd
Vớ
i các đề
i u ki ện c ủa bài tốn thì cơng ty Nh ật Long nên mua hàng theo đệ
i n chào hàng 1 vì có
t ổng chi phí ph ải tr ả th ấp nh ất.
Chú ý
Vi ệc tính tốn và t ư v ấn cho công ty mua hàng theo bài trên là chúng ta lo ại tr ừ m ột s ố y ếu t ố coi
nh ư không ản h h ưở
n g (th ự
c t ế thì có nhi ều y ếu t ố tác độ
n g nh ư
: s ố ti ền cơng ty hi ện t ại có th ể
thanh toán ngay..)
D ạng 2: Xác địn h s ố ti ền ph ải tr ả cu ối m ỗi k ỳ, l ập b ảng thanh toán n ợ (tính riêng g ố
c và lãi)
cho hình th ứ
c vay Ngân hàng hay mua tr ả góp
V ấn đề đặ
t ra
DN có vay m ột kho ản ti ền c ủa Ngân hàng để s ử d ụng cho m ục đí ch ho ạt độ

n g kinh doanh v ớ
i mứ
c
lãi su ất và th ờ
i h ạn vay đượ
c xác địn h. V ậy s ố ti ền lãi mà DN ph ải tr ả cho Ngân hàng vào cu ối m ỗi
k ỳ là bao nhiêu?
DN mua hàng hóa theo hình th ứ
c tr ả góp c ũng gi ống hình th ứ
c vay Ngân hàng ( đề
u ph ải tr ả m ột
kho ản ti ền lãi vào cu ối m ỗi k ỳ)
Cách tính
Ở đây chúng ta đã bi ết lãi su ất, th ờ
i h ạn vay, s ố ti ền vay.
V ậy s ố ti ền ph ải tr ả vào cu ối m ỗi k ỳ (n ăm) là:
P = A. ε {(1/ 1+i) t } à A = ?
P: s ố ti ền vay ( trong mua tr ả góp P là giá mua)
i: lãi su ất vay
t: th ờ
i h ạn vay
B ảng thanh tốn n ợ (tính riêng g ốc và lãi)
N ăm
N ợ g ốc đầ
u kỳ
S ố ti ền tr ả n ợ m ỗi k ỳ
Tr ả lãi
Tr ả g ốc
N ợ g ốc cu ối k ỳ
(1)

(2)
(3)
(4) = (2) x LS
(5) = (3) - (4)
(6) = (2) – (5)
1


2

3

4

Chú ý
« Theo như bài trên ta đã tính được A nghĩa là đã tính được chỉ tiêu thứ 3. Từ đó tính được các chỉ
tiêu cịn lại là 4, 5, 6.
« Có bài tốn chúng ta biết chỉ tiêu số 5 (chưa biết chỉ tiêu 3) nghĩa là: DN trả số tiền gốc ở m ỗi
năm là như nhau. Do đó ta phải tính tiền lãi (chỉ tiêu số 4) sau đó tính 3, 6
Dạng 3: Quyết đinh đầu tư vào dự án hay không?
Vấn đề đặt ra
DN đang dự định đầu tư vào một dự án. Một số yếu tố đã biết. Vậy DN có nên đầu tư hay khơng?
Cách tính
Theo như dạng đề thi QTTC thì chúng ta chỉ sử dụng 2 phương pháp để tính là : Th ời gian thu h ồi
vốn của dự án và Tính NPV
Cụ thể
Tính theo phương pháp thời gian thu hồi vốn của dự án
Bước 1: Tính dịng tiền thuần thu được trong các năm sử dụng tài sản
Bảng xác định dịng tiền thuần (ví dụ)
Năm

1
2
3
4
5


1. Giá trị

2. CPKH

3. LNTT

4. Thuế DN

5. LNST

6. Thanh lý

7. Dòng tiền thuần


Chú ý: Các chỉ tiêu, số liệu có thể khác nhau ở mỗi bài. Ở đây chỉ là ví dụ minh h ọa
Bước 2: Lập bảng thời gian thu hồi vốn
Năm
Luồng tiền thuần thu được
Luồng tiền tích lũy
1
28
28

2
35
63
3
40
103




Xác định luồng tiền tích lũy và chú ý khi nào nó vượt quá số tiền đầu tư ban đầu của dự án (lu ồng
tiền ra ban đầu) thì dừng lại. Tính thời gian thu hồi vốn ở đây.
Giả sử Luồng tiền ra ban đầu là 100 trd. Luồng tiền tích lũy sau 3 năm là 103.
Dự án được chấp nhận nếu thời gian thu hồi vốn nhỏ hơn 3 năm.
Theo bảng trên dự án đc chấp nhận vì thời gian thu hồi vốn của nó là:
T = 2 + (100 – 63) / 40 = 2.925 (năm) = 2 năm 11 tháng 3 ngày < 3 năm
Theo phương pháp tính NPV
Bước 1: Xác định giá trị khấu hao mỗi năm (tùy vào bài tốn là tính theo ph ương pháp nào)
Phương pháp đường thẳng



Mức khấu hao hàng năm là:
M(i) = NG / N = NG x T ( T là tỷ lệ khấu hao hàng năm T = 1/N )
Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
Mức khấu hao hàng năm là:


M(i) = G(i) x Tđc
với Tđc = T x H (H = 1.5 nếu N≤ 4 ; H = 2.0 nếu 4 < N ≤ 6 ; H = 2.5 nếu

N> 6)
Chú ý: Khấu hao theo phương pháp này trong những năm đầu, 2 năm cu ối khấu hao theo phương
pháp đường thẳng.
Ta nên lập bảng sau (minh họa)
Năm
Giá trị còn lại (Gi)
Tđc
Mi
1
100.000
0.4
40.000
2
60.000
0.4
24.000
3
36.000
0.4
14.400
4
11.600
0.5
5.800
5
5.800
1
5.800



Phương pháp tỷ lệ giảm dần
Mức khấu hao hàng năm là:
M(i) = T(i) x NG
T(i) = (Số năm sử dụng còn lại / Tổng số năm sử dụng )
= {[(N – i + 1) x 2]} / {[N x (N+1)]}
Ta nên lập bảng như sau:
Năm
T(i)
NG
M(i)
1
5/15


120.000
40.000
2
4/15
120.000
32.000
3
3/15
120.000
24.000
4
2/15
120.000
16.000
5
1/15

120.000
8.000
Bước 2: Lập bảng lịch trình thanh tốn nợ
Nếu DN vay ngân hàng thì có bước này.
Nếu khơng thì bỏ qua.
Cách lập bảng và tính tốn như dạng 2
Bước 3: Tính NPV
- Lập bảng xác định dịng tiền thuần (đây là ví dụ minh họa)
Năm
1
2
3
4
5
6
7
1. Giá trị
1.500.000

2. CPKH


535.710
344.386
221.392
142.324
91.495
82.347
82.347
3. LNTT

560.000
560.000
560.000
560.000
560.000
560.000
560.000
4. Thuế DN
28%
28%
28%
28%
28%
28%
28%
5. LNST
403.200
403.200
403.200
403.200
403.200
403.200
403.200
6. Thanh lý


500.000
7. Dịng tiền thuần

938.910

747.586
624.592
545.524
494.695
485.547
985.547
Tính NPV
NPVm = CF1 / (1+k)1 + CF2 / (1+k)2 + … + CFn / (1+k)7 - ICO
Với: CF1, CF2, CFn là dòng tiền thuần của năm thứ 1, 2, n
K là chi phí sử dụng vốn
ICO là tổng luồng tiền ra ban đầu
Kết luận
NPV tính được ≥ 0 : dự án được chấp nhận
NPV tính được < 0: dự án không được chấp nhận
Chú ý
Trong bài tập dạng 3 có phần “tái đầu tư” dịng tiền thu được của năm trước vào năm sau (thường
là tái đầu tư vào năm cuối cùng của dự án). Câu hỏi: Lợi nhuận của dự án là bao nhiêu?
Nhận xét
Phần này khơng khó. Các bạn cần nhìn vào 1 đặc điểm sau là có thể làm được bài tập dạng này: T ỷ
suất sinh lợi khi tái đầu tư (i) có bằng Chi phí sử dụng vốn (k) hay khơng?
Cách tính NPV mới
Như ở trên thì chúng ta đã xác định được dòng tiền thuần của các năm là CF1, CF2, …,CFn (theo
bảng )
Nếu đem đầu tư dòng tiền này vào năm cuối(năm thứ n) thì dịng tiền này thực chất sẽ là dòng tiền
thuần trong tương lai. Do vậy ở năm thứ n thì dịng tiền thu được từ việc đầu tư của các n ăm trước
lần lượt sẽ là:
CF1 x (1+i)5, CF2 x (1+i)4 …,CFn x (1+i)n - (n – 1)
Do chúng ta cần phải xác định dòng tiền hiện tại nên cần chuyển dòng tiền thu đc ở năm thứ n về
hiện tại theo công thức sau:
NPV = [CF1 x (1+i)5 ] / (1 +k)5 + [CF2 x (1+i)4 ] / (1 +k)4 +…+ [CFn x (1+i) n - (n – 1) ] / (1 +k) n (n – 1)

TH1: i = k
Khi đó DN tái đầu tư thì NPV mới tính đc cũng bằng NPV cũ (i và k triệt tiêu nhau). Do vậy l ợi nhuận
của dự án không đổi.
TH2: i # k
Lúc này DN tái đầu tư thì NPV mới sẽ khác NPV cũ.


Đề thi Qu ản trị tài chính 1.3
11 tháng 12 2012 lúc 20:46

NGUỒN: THỦY INPUT
Câu 1: Khi doanh nghiệp tài trợ dài hạn cho bằng thuê tài chính sẽ dẫn tới hệ số nợ
A. Không đổi
B. Tăng
C. Thay đổi
D. Giảm
Câu 2: Công ty Thành Tôn dự định thực hiện dự án có vốn đầu tư bỏ ra 1 lần là 200 triệu
đồng. Dự án có thời gian hoạt động là 3 năm với thu nhập ròng do dự án mang lại tương ứng
là 80 triệu đồng, 100 triệu đồng và 120 triệu đồng. Nếu sử dụng phương pháp tỷ suất sinh lợi
nội bộ để tính tốn và tỷ lệ chiết khấu của cơng ty là 20%/năm, cơng ty có thực hiện dự án
này khơng?
A. Khơng thực hiện, vì IRR
B. Có thực hiện, vì IRR>tỷ lệ chiết khấu
C. Có thực hiện vì IRR=tỷ lệ chiết khấu
D. Khơng thực hiện, vì IRR>tỷ lệ chiết khấu
Câu 3: Một thiết bị sản xuất có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng là 4 năm, khấu
hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Mức trích khấu hao hàng năm lần lượt
là: (đơn vị triệu đồng)
A. 80 , 50 , 35 ,35
B. 80, 60, 40, 20

C. 75, 46.88, 39.06, 39.06
D. 75, 46.88, 29.30, 48.83
Câu 4: Khi doanh nghiệp quyết định cắt giảm lượng hàng hóa dự trữ sẽ dẫn đến:
A. Tăng chi phí bảo quản
B. Giảm chi phí bảo quản
C. Tối thiểu hóa chi phí tồn kho
D. Giảm chi phí đặt hàng
Câu 5: Mức độ bẩy hoạt động (DOL) phản ánh sự thay đổi của thu nhập hoạt động trên mỗi
phần trăm(%) thay đổi của:
A. Biến phí
B. Tài sản
C. Doanh thu
D. Định phí
Câu 6: Khi doanh nghiệp quyết định tài trợ cho mua sắm tài sản cố định bằng cách phát hành
trái phiếu sẽ dẫn tới tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định:
A. Tăng
B. Không xác định
C. Không thay đổi
D. Giảm


Câu 7: Chị Lan gửi tiết kiệm 800 triệu VNĐ kỳ hạn 4 năm với lãi suất 14%/năm tính lãi theo
phương thức lãi ghép. Toàn bộ gốc và lãi chị nhận được khi đến hạn xấp xỉ bằng:
A. 4488.08 triệu VNĐ
B. 2330.96 triệu VNĐ
C. 1351,17 triệu VNĐ
D. 1248 triệu VNĐ
Câu 8: Khi nguồn vốn được tài trợ 100% bằng vốn cổ phần thường thì DFL ln ln bằng…
A. 1
B. 0

C. 2
D. Không xác định
Câu 9: Lựa chọn nào không hợp lý đối với tài sản lưu động của doanh nghiệp
A. Luân chuyển giá trị trong một chu kỳ kinh doanh
B. Trích khấu hao tài sản
C. Được sử dụng cho mục đích ngắn hạn
D. Được sử dụng cho mục đích thương mại
Câu 10: Điểm tái đặt hàng của doanh nghiệp không phụ thuộc vào
A. Tốc độ tiêu thụ hàng của doanh nghiệp
B. Chi phí đặt hàng mới
C. Tốc độ tiêu thụ hàng của doanh nghiệp và thời gian mua hàng
D. Thời gian mua hàng
Câu 11: Cơng ty Trọng Hồng dự định thực hiện đầu tư vào 1 dự án có tổng vốn đầu tư là
250 triệu đồng, trong đó 200 triệu đồng đầu tư cho tài sản cố định và 50 triệu đồng đầu tư
cho tài sản lưu động. Thời gian thi công là 3 năm vốn đầu tư tương ứng là 60 triệu đồng, 90
triệu đồng, 100 triệu đồng. Thời gian sản xuất là 5 năm, thu nhập sau thuế tương ứng 28 triệu
đồng, 20 triệu đồng, 42 triệu đồng, 39 triệu đồng, 11 triệu đồng. Công ty thực hiện khấu hao
TSCĐ theo phương pháp đường thẳng. Tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư của dự án sẽ
là:
A. Hp = 0.3063
B. Hp = 0.1261
C. Hp = 0.0819
D. Hp = 0.1988
Câu 12: Theo phương pháp thẩm định dự án bằng giá trị hiện tại thuần (NPV), với tỷ lệ sinh
lời đòi hỏi của dự án là xác định trước, tiêu chuẩn lựa chọn thực hiện dự án là:
A. NPV âm
B. NPV dương
C. NPV không âm
D. NPV bằng 0
Câu 13: So sánh thu nhập sau thuế của dự án với tiền vốn đầu tư trong một thời gian nhất

định là thể hiện việc lựa chọn dự án theo phương pháp:
A. Chỉ số sinh lợi (Pi)
B. Thời gian hoàn vốn đầu tư (PBP)
C. Giá trị hiện tại thuần (NPV)


D. Tỷ suất thu nhập bình quân vốn đầu tư (Hp)
Câu 14: Khi lãi suất thị trường tăng, thị giá trái phiếu coupon sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định
Câu 15: Cơng ty Anh Vũ có nhu cầu vay 500 triệu đồng, kỳ hạn 3 tháng để bổ sung vốn lưu
động. Ngân hàng công thương Hà nội chấp nhận cho vay với mức lãi suất 14%/năm, ghép lãi
theo quý, và cơng ty khơng phải ký quỹ. Tính lãi suất thực tế (theo năm) mà công ty phải trả
A. 14.75%
B. 13.41%
C. 12.12%
D. 11.78%
Câu 16: Đầu tư dài hạn là hình thức đầu tư có thời gian hồn vốn
A. T ừ 3 đến 5 năm
B. Từ 1 đến 3 năm
C. Trên 5 năm
D. Từ 1 năm trở lên
Câu 17: Nhân tố nào khơng thể hiện chất lượng tín dụng của khách hàng mua chịu:
A. Tài sản thế chấp
B. Vốn hay sức mạnh tài chính
C. Khả năng thanh tốn
D. Sự thân quen
Câu 18: Nếu một công ty trả cổ tức bằng tiền mặt, sẽ :

A. Làm giảm những khoản nợ
B. Làm tăng những khoản nợ
C. Làm tăng vốn chủ sở hữu
D. Làm giảm vốn chủ sở hữu
Câu 19 : Doanh nghiệp có tổng tài sản là 254.000 triệu đồng, nợ ngắn hạn là 58.000 tri ệu
đồng, nợ dài hạn là 23.000 triệu đồng, thì hệ số (tỷ lệ) vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản là :
A. 58.00%
B. 68.11%
C. 96.15%
D. 65.11%
Câu 20 : Khi số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ của doanh nghiệp tiến dần đến mức sản
lượng hịa vốn thì mức độ bẩy hoạt động (DOL) tiến dần đến :
A. -1
B. 1
C. vô cùng
D. 0
Câu 21 : Hạn chế của mơ hình cơng ty cổ phần :
A. Người lao động không được tham gia đầu tư vào doanh nghiệp mà họ đang làm việc
B. Chồng chéo trong điều hành kinh doanh


C. Chủ sở hữu khó chuyển nhượng vốn
D. Gia tăng chi phí đại lý
Câu 22: Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khóa trao tay có các khoản thu dự kiến
cuối các năm, trong 3 năm thứ tự như sau: 550; 0 ; 665.95 triệu đồng. Tỷ lệ chiết khấu của dự
án là 10%/năm . Giá trị hiện tại tổng thu nhập của dự án.
A. 1.398 trđ
B. 1.120,5 trđ
C. 1.000,34 trđ
D. 1.200,43 trđ

Câu 23: Khi bán chịu, để khuyến khích khách hàng thanh tốn trước hạn, doanh nghiệp sử
dụng biện pháp:
A. Ấn định tỷ lệ chiết khấu thương mại cao
B. Ấn định tỷ lệ chiết khấu thanh toán cao
C. Ấn định tỷ lệ lãi phạt quá hạn thấp
D. Ấn định tỷ lệ chiết khấu thanh toán thấp
Câu 24: Hình thức vay vốn nào dưới đây khơng thuộc vay trung và dài hạn
A. Tín dụng thấu chi
B. Vay hợp vốn
C. Vay trả góp
D. Vay thực hiện dự án đầu tư
Câu 25: Cơng ty Phúc Anh đang tìm nguồn tài trợ trị giá 700 triệu đồng, kỳ hạn 4 tháng để bổ
sung cho vốn lưu động ngân hàng VPBank chấp nhận cho vay với mức lãi suất 9%/năm và tỷ
lệ ký quỹ là 12%. Tính lãi suất thực tế (theo năm) mà công ty phải trả
A 12.89%
B. 8.58%
C. 10.58%
D. 11.58%
Câu 26: Nguồn tài trợ nào dưới đây đem lại lợi thế giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
B. Sử dụng lợi nhuận để lại
C. Vay ngắn hạn các tổ chức tín dụng
D. Phát hành cổ phiếu thường
Câu 27: Động cơ thúc đẩy việc mua lại, hợp nhất và sáp nhập doanh nghiệp không phải là:
A. Đa dạng hóa các hoạt động kinh doanh của tập đoàn
B. Giảm số lượng doanh nghiệp
C. Tăng hiệu quả kinh tế tài chính của tập đồn
D. Phát triển tập đồn
Câu 28: Các khoản tín dụng mà ngân hàng cấp cho doanh nghiệp khơng bao gồm:
A. Hạn mức tín dụng

B. Tín dụng thương mại
C. Tín dụng chứng từ
D. Tín dụng thầu chi
Câu 29: Điểm tái đặt hàng của doanh nghiệp không phụ thuộc vào:


A. Tốc độ tiêu thụ hàng của doanh nghiệp
B. Chi phí đặt hàng mới
C. Tốc độ tiêu thụ hàng của doanh nghiệp và thời gian mua hàng
D. Thời gian mua hàng
Câu 30: Cơng ty Tín Nghĩa tiến hành mua hàng trả góp như sau: trả ngay 500 triệu và trả đều
mỗi quý 20 triệu đồng trong vòng 10 năm tới. Hai bên mua và bán cũng thỏa thuận lãi trả góp
là 2%/quý. Giả sử sai khi trả xong 20 khoản trả góp đầu tiên cơng ty muốn thanh tốn tồn bộ
số tiền trả góp cịn lại vào kỳ số 21. Hãy tính số tiền cơng ty phải trả vào kỳ số 21:
A. 333.57 trđ
B. 432.11 trđ
C. 344.89 trđ
D. 345.21 trđ
Câu 31: Nhân tố nào sau đây là bất lợi cho một cơng ty cổ phần:
A. Khó khăn trong việc chuyển quyền sở hữu
B. Khó khăn trong việc tài trợ vốn
C. Tỷ lệ nợ mà nhà quản lý và chủ sở hữu phải đối mặt
D. Thu nhập của chủ sở hữu bị đánh thuế 2 lần
Câu 32: Theo phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh, nếu tài sản cố định có
thời gian sử dụng là 7 năm thì hệ số điều chỉnh sẽ bằng bao nhiêu?
A. H=1
B. H=2
C. H=1.5
D. H=2.5
Câu 33: Trong phân tích tỷ số phục vụ cho quản trị tài chính doanh nghiệp, tỷ số nào dưới

đây không trực tiếp phản ánh khả năng sinh lợi của doanh nghiệp
A. Thu nhập/ Tổng tài sản
B. Thu nhập/ vốn chủ sở hữu
C. Thu nhập sau thuế/ Tài sản cố định
D. Số ngày của một vòng quay khoản phải thu
Câu 34: Phịng ngừa rủi ro tín dụng trong bán chịu của doanh nghiệp khơng bao gồm:
A. Tìm hiểu thơng tin về khách hàng
B. Lập chính sách thu tiền
C. Lập dự phịng khoản thu khó địi
D. Từ chối khách hàng mới
Câu 35: Công ty Landmark là một công ty cổ phần mới thành lập cần số vốn ban đầu là 100 tỷ
đồng. Công ty dự định lựa chọn cơ cấu tài chính là phát hành 500.000 cổ phiếu thường, bán
với giá là 120.000 đ/cổ phiếu, chi phí phát hành 20.000 đ/cổ phiếu và số vốn còn lại được huy
động bằng cách phát hành cổ phiếu ưu đãi để huy động trong nội bộ công ty với giá 50.000
đ/cổ phiêu và cổ tức là 11%/năm. Dự kiến EBIT là 20 tỷ đồng. Hãy xác định mức độ bẩy tài
chính (DFL) ở mức EBIT dự kiến trên. Biết thuế suất thuế thu nhập DN là 25%
A. 1.65
B. 1.34
C. 1.24


D. 1.58



×