Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

chuyen de ngu phap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.28 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. LÝ THUYẾT Verb Tenses. Reported speech. Passive voice. Prepositions. Verb forms. Conditional sentences. Relative clauses. Subject and verb agreement. Phrasal verbs. Conjunctions.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. ÁP DỤNG Phần I: Hoàn chỉnh câu( sentence completion) Câu thiếu giới từ. Câu thiếu dạng của động từ. Tính từ và trạng từ, dạng so sánh của tính từ và trạng từ. Câu thiếu từ nối/ liên từ. Câu thiếu động từ. Mệnh đề danh từ, tính từ, trạng từ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu thiếu giới từ. Cụm giới từ thường đứng ở đầu câu, hoặc xuất hiện ở các nơi khác trong câu. Câu hỏi có thể thiếu một giới từ, tân ngữ cho giới từ, hoặc cả hai hoặc các thành phần khác của cụm giới từ. Do đó Gv cần phải ôn tập cho Hs các giới từ, giới từ theo sau tính từ, động từ, danh từ và ngữ động từ. Eg:My sister is very fond…eating chocolate candy. A. of. B. with. C. about. D. at.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu thiếu dạng của động từ. Dạng động từ không phải là động từ chính của câu, mà là động từ ở dạng –ing, to infinitive, bare infinitive, past/ present participle vì động từ đó theo sau một động từ khác, một trợ động từ, một tính từ, hoặc một cấu trúc nào đó. Chính vì vậy, giáo viên cần hướng dẫn học sinh đọc nhanh qua câu hỏi, và để ý đến động từ chính của câu. Eg: The teacher told his students …laughing. A. to stop. B. stop. C. stopped D. stopping.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính từ và trạng từ, dạng so sánh của tính từ và trạng từ. Đối với bài tập dạng này Gv cần định hình cho học sinh vị trí của tính từ, trạng từ trong câu, các cấu trúc câu so sánh. Từ chìa khóa để xác định xem yếu tố còn thiếu là gì, phải yêu cầu học sinh đọc hết cả câu. Eg: 1. They are not …to take part in this program of the World Health Organization. A. as old B. enough old. C. old enough. D. so old.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Eg: 2. The government initiated the programme of… reform in the 1980s. A.economical. B. economic. C. economised. D. economist. Eg: 3. The longer he waited, …impatient he got. A. the more B. better. C. more. D. the better. Eg: 4. This machine is…easy to install and cheap to operate. A.comparatively. B. compare. B.C. comparative. D. comparison.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu thiếu từ nối/ liên từ. Câu thiếu từ nối hoặc liên từ được xem là loại câu dễ. Gv cần nhắc lại cho HS các loại từ nối trong câu như: từ nối trong mệnh đề trạng từ nguyên nhân, hệ quả, mục đích, nối hai từ, hai cụm từ, hoặc mệnh đề độc lập… Eg: Last night, the train was delayed…the flood. A. because. B. since. C. even though. D. because of.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu thiếu động từ.. -. Cần điền vào một động từ chia, hay cụm động từ có chứa động từ chia. Đối với loại câu này, khi ôn tập giáo viên cần lưu ý đến các điểm sau: Động từ chính của câu là động từ phải chia. Đừng nhầm lẫn động từ chính với các dạng động từ khác. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Thì của động từ. Thể chủ động hay bị động của động từ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Examples: 1. We first …each other in London in 2006. A.meet B. have met C. met D. had met 2. All of our rainforests …unless we find some ways to stop people from cutting down trees. A.will be destroyed B. destroy C. were destroyed D. destroys 3. Two thieves…at a bus stop were arrested yesterday. A.having waited B. were waiting C. wait D. waiting.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phần II: Tìm lỗi sai ( error identification) 1. Cấu trúc đồng dạng. 2. Động từ. 3. Đại từ. 4. Dạng từ. 5. Giới từ. 6. Từ nối. 7. Thừa từ, thiếu từ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Với dạng câu hỏi này, GV cần hướng dẫn HS đọc thật nhanh để tìm lỗi sai dễ nhận thấy. Không nên chỉ đọc các phần gạch chân, vì hầu hết các phần gạch chân chỉ sai trong ngữ cảnh của câu đó. GV lưu ý với HS đừng bao giờ chọn đáp án khi chưa đọc hết cả câu. Thông thường ở dạng bài tập này lỗi sai thông dụng nhất là: 1. Cấu trúc đồng dạng. 2. Động từ. 3. Đại từ.4. Dạng từ.5. Giới từ.6. Từ nối. 7. Thừa từ, thiếu từ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Example: 1. She bought a lot of money with her so that she A B needed buy some duty-free goods. C D 2. I have been working hardly for two weeks and A B C now I feel like a rest. D 3. Have you ever read any novels writing by Jack. A B C D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phần III: Tìm câu gần nghĩa nhất ( paraphrase identification) 1. Câu trực tiếp, câu gián tiếp. 2. Câu bị động. 3. Mệnh đề nguyên nhân/ hệ quả/ mục đích/ tương phản. 4. Câu so sánh. 5. Câu điều kiện. 6. Ngữ động từ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Với dạng bài tập này yêu cầu HS cần đọc kỹ và hiểu rõ về nghĩa của câu đã cho. Chính vì vậy HS cần phải nắm vững các cấu trúc câu tương đương đồng thời đòi hỏi GV trong quá trình dạy về các chủ đề ngữ pháp phải đưa được các cấu trúc câu tương đương. Các cấu trúc câu về câu gián tiếp, bị động, điều kiện, so sánh, mệnh đề…..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. My teacher said: ” you should buy that book”. A. My teacher advised us to buy that book B. My teacher advised us to buying that book . C. My teacher advised us not to buy that book D. My teacher advised us buy that book . 2. Mastering English is necessary . A. It is necessary master English. B. It is necessary to master English. C. It is necessary mastering English. D. It is necessary to mastering English..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. He spent two hours writing the essay. A. It took him two hours writing the essay. B. It took him two hours write the essay. C. It took him two hours to write the essay. D. It took him two hours written the essay. 19. He tried to escape but the police stopped him. A. The police prevented him from escape B. The police prevented him to escape C. The police prevented him from escaping D. The police prevented him escape.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×