Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de cuong on hkii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.25 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II MÔN HÓA 10 CƠ BẢN I. LÍ THUYẾT Chương 5: NHÓM HALOGEN I. Khái quát nhóm halogen 1. Vị trí: gồm các nguyên tố: flo, clo, brom, iot thuộc nhóm VIIA trong bảng HTTH. 2. Cấu hình electron nguyên tử: ns2np5. 3. Sự biến đổi tính chất: - Tính chất vật lí. - Giá trị độ âm điện: từ flo đến iot độ âm điện giảm dần. - Flo có số oxi hóa -1,0 ;các halogen còn lại có số oxi hóa -1,0, +1, +3, +5, +7. - Tính chất hóa học: Các nguyên tố halogen là những phi kim điển hình, tính oxi hóa giảm dần từ flo đến iot. + Tác dụng với kim loại: tạo muối halogenua. + Tác dụng với khí hiđro: tạo khí hiđro halogenua, khí này tan trong nước tạo dung dịch axit halogenhiđric. * Lưu ý: Từ HF,HCl,HBr,HI có tính khử tăng dần, độ mạnh các axit tăng dần. II. Clo 1. Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện. 2. Tính chất vật lí. 3. Tính chất hóa học: Tính oxi hóa mạnh. - Tác dụng với kim loại: oxi hóa được hầu hết các kim loại tạo muối clorua của kim loại có hóa trị cao nhất. - Tác dụng với hiđro: tạo khí hiđro clorua, phản ứng xảy ra khi chiếu sáng. - Tác dụng với nước: Cl2 + H2O ⇔ HCl + HclO. 4. Trạng thái tự nhiên: clo có hai đồng vị bền là Cl (75,77%) và Cl (24,23%). 5. Điều chế: - Trong phòng thí nghiệm: Oxi hóa axit HCl bằng các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4. - Trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. Pt: 2NaCl + 2H2O ⃗ đpdd ,CMN 2NaOH + H2 + Cl2 III. Hiđro clorua, axit clohiđric và muối clorua 1. Hiđro clorua: (HCl) là hợp chất cộng hóa trị, tan nhiều trong nước. 2. Axit clohiđric: - Tính chất vật lí: dung dịc đậm đặc bốc khói trong không khí ẩm. - Tính chất hóa học: + Tính axit:  Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.  Tác dụng với kim loại trước hiđro trong dãy HĐHH giải phóng khí H2.  Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước.  Tác dụng với muối thõa mãn điều kiện phản ứng trao đổi. + Tính khử: khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh. - Điều chế: + Trong phòng thí nghiệm: Cho NaCl (rắn) tác dụng với dung dịch H 2SO4 (đ) (gọi là pp sunfat) thu được khí hiđro clorua, hấp thụ khí này vào nước được dung dịch HCl. + Trong công nghiệp: H2 + Cl2 ⃗ t o 2HCl 3. Muối clorua: hầu hết là muối tan, trừ AgCl, CuCl và PbCl2. 4. Nhận biết ion clorua: dùng dung dịch AgNO 3 tạo kết tủa trắng của AgCl, kết tủa này không tan trong axit mạnh. IV. Các hợp chất có oxi của clo: (nước Gia-ven và clorua vôi,Kaliclorat): Thành phần cấu tạo, tính chất, ứng dụng và cách điều chế. V. Flo – brom – iot: 1. Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện, tính chất vật lí..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Tính chất hóa học: - Tác dụng với kim loại. - Tác dụng với khí hiđro. - Tác dụng với nước.  Iot có tính chất đặc trưng là tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất có màu xanh. Dùng hồ tinh bột nhận biết iot và ngược lại. 3. Điều chế: - Flo: Điện phân hỗn hợp KF và HF. - Brom: Dùng clo oxi hóa NaBr: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 - Iot: Dùng clo, brom oxi hóa NaI. VI. Nhận biết các ion F-, Cl-, Br-, I-: Dùng thuốc thử: AgNO3:  F- không tác dụng.  Cl- tạo kết tủa trắng.  Br- tạo kết tủa vàng nhạt.  I- tạo kết tủa vàng. Chương 6: Oxi – lưu huỳnh I. Oxi – ozon: 1. Oxi: - Vị trí, cấu hình, giá trị độ âm điện, công thức cấu tạo. - Tính chất vật lí. - Tính chất hóa học: Tính oxi hóa mạnh: + Tác dụng với kim loại. + Tác dụng với phi kim. + Tác dụng với hợp chất. - Điều chế: + Trong phòng thí nghiệm: Phân hủy những chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt. + Trong công nhiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  Điện phân nước: 2H2O ⃗ đp 2H2 + O2  2. Ozon: - Tính chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn oxi. - Ứng dụng. II. Lưu huỳnh: 1. Vị trí, cấu hình, các số oxi hóa trong hợp chất. 2. Các dạng thù hình, ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí của hai dạng thù hình. 3. Tính chất hóa học: Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. - Tác dụng với kim loại và với hiđro. - Tác dụng với phi kim. - Tác dụng với hợp chất. III.Hiđro sunfua: 1. Tính chất vật lí. 2. Tính chất hóa học: - Tính axit yếu: lưu ý phản ứng giữa H2S với dung dịch bazơ, có thể tao 2 muối S2- và HS-. - Tính khử mạnh: S-2 -2e → S0 hoặc : S-2 -6e → S+4 3. Điều chế: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S IV. Lưu huỳnh đioxit: 1. Tính chất vật lí. 2. Tính chất hóa học: - Là oxit axit: lưu ý phản ứng giữa SO2 với dung dịch bazơ, có thể tạo 2 muối SO ❑32− và HSO ❑−3 . - Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa: + Thể hiện tính khử: làm mất màu bung dịch brom: Pt: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 + Thể hiện tính oxi hóa: tạo kết tủa vàng với dung dịch H2S:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Pt: SO2 + 2H2S → 3S ↓ (vàng) + 2H2O 3. Điều chế: - Trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O - Trong công nghiệp: đốt S hoặc quặng pirit sắt: 4FeS2 + 11O2 ⃗ t o 2Fe2O3 + 8SO2 V. Axit sunfuric: 1. Cách pha loãng H2SO4 đặc. 2. Tính chất hóa học của H2SO4 loãng: giống tính chất của axit HCl. 3. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: - Tính oxi hóa mạnh: + Với kim loại: M + H2SO4(đ) → M2(SO4)n + H2O + sp khử (H2S, S, SO2). + Với phi kim: C, S, P… + Với hợp chất có tính khử. H 2 SO4 đặc 12C + 11H2O - Tính háo nước: C12H22O11 ⃗ 4. Sản xuất H2SO4: - Sản xuất SO2. - Sản xuất SO3. - Hấp thụ SO3 bằng H2SO4. VI. Muối sunfat, nhận biết ion sunfat: - Muối sunfat: gồm 2 loại: muối sunfat và hiđrosunfat. - Nhận biết ion sunfat: dùng dd muối bari, thu được kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit. Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học I. Tốc độ phản ứng: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, giải thích. II. Cân bằng hóa học: 1. Các khái niệm: phản ứng một chiều, phảnứng thuận nghich, cân bằng hóa học. 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học: vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng của Lơ Sa-tơli-ê để giải thích. 3. Ý nghĩa của tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học trong sản xuất hóa học.. II. Bài tập A. Tự luận Dạng 1: Sơ đồ phản ứng Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) 1/ HCl   Cl2   Br2   I2   HI (5) (1) (2) (3) (4) 2/ NaCl   Cl2   HCl   FeCl2   AgCl (5) (1) (2) (3) 3/ KMnO4   Cl2   nước Gia – ven   NaHCO3 (5) (4) Clorua vôi   CaCO3 (1) (2) (3) 4/ KMnO4   O2   Na2O   NaOH (5) (4) KClO3 CO2 (1) (2) (3) (4)     5/ S (5) SO2 SO3   Na2SO4   BaSO4 (6) (7) (8) FeS   H2S   NaHS   Na2S (9). (1). (2). (3). (4). 6/ FeS2   SO2   NaHSO3   Na2SO3   SO2  (1)  (3) (4) (5) (6)  7/ S (2) H2S   SO2   S   Na2S   H2S (5).  (6)   (7). (8) H2SO4   CuSO4. Dạng 2: Nhận biết Chất nhận biết Axit: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, …. Bazơ: NaOH, KOH, …... Thuốc thử Quì tím Quì tím. Hiện tượng Quì tím hóa đỏ Quì tím hóa xanh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> SO42 : H SO , Na SO , K SO ,….. 2 4 2 4 2 4 Cl-: HCl, NaCl, KCl, CaCl2, …. Br-: HBr, NaBr, KBr, … I-: HI, NaI, KI,… S2-: Na2S, K2S, …. SO32 : Na SO K SO ,… 2 3, 2 3 2 CO3 : Na CO , CaCO , K CO ,… 2. 3. 3. 2. 3. Dd BaCl2 Dd AgNO3. Dd HCl. Kết tủa trắng BaSO4 Kết tủa trắng AgCl Kết tủa vàng nhạt AgBr Kết tủa vàng AgI Khí mùi trứng thối H2S Khí mùi hắc SO2 Khí không mùi CO2. Khí H2S, dd Na2S, K2S, …. Dd Pb(NO3)2 Kết tủa đen PbS Khí SO2 Nước brôm (H2O+Br2) Dd brôm mất màu Khí CO2 Dd Ca(OH)2 Kết tủa trắng CaCO3 Khí O3 Quì tím tẩm dd KI Quì tím hóa xanh Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt: 1/ các dd: HCl, KOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. 2/ các dd: Na2S, Na2SO3, Na2CO3, NaNO3. 3/ các dd: HNO3, H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3. 4/ các dd: HCl, H2SO4, HNO3, NaBr, NaNO3. 5/ các chất khí: CO2, SO2, HCl 6/ các chất khí: O2, O3, H2S 7/ các dd: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2. Dạng 3: Bài toán tính theo ptpư Cách giải: Đọc đề  chuyển các số liệu về số mol (nếu được)  Viết ptpư  xác định các yêu cầu. 1/ Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dd HCl 1M để điều chế đủ khí clo tác dụng với sắt, tạo nên 16,25 g FeCl3? 2/ Tính nồng độ của hai dd axit clohiđric trong hai trường hợp sau: a/ Cần phải dùng 100 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200 g dd AgNO3 8,5%? b/ Khi cho 50 g dd HCl vào một cốc đựng NaHCO3 (dư) thì thu được 2,24 lít khí ở đktc? 3/ Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO 2, biết rằng khí clo sinh ra trong pư đó có thể đẩy được 12,7 g I 2 từ dd NaI? 4/ Đun nóng m gam tinh thể muối NaCl với lượng dư dd H 2SO4 đặc.Khí thoát ra được dẫn vào dd AgNO3 (dư) thấy xuất hiện 14,35 gam kết tủa trắng.Tính khối lượng NaCl đã dùng? Dạng 4: Bài toán dư thiếu 1/ Đổ dd chứa 8,1 gam HBr vào dd chứa 4 gam NaOH.Nhúng quì tím vào dd sau pư thì quì tím chuyển sang màu gì? 2/ Oxi hóa 200 ml dd HCl 2M bằng 26,1 gam MnO2.Tính thể tích khí clo thu được (đktc)? 3/ Đổ 300 ml dd NaCl 1M vào 200 ml dd AgNO3 1M.Tính khối lượng kết tủa thu được? 4/ Cho 300 ml một dd có hòa tan 5,58 g NaCl tác dụng với 200 ml dd có hòa tan 34 g AgNO 3, người ta thu được kết tủa nước lọc. a/ Tính khối lượng kết tủa thu được? b/ Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong nước lọc. Cho rằng thể tích nước lọc thay đổi không đáng kể? 5/ Cho 69,6 g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư.Dẫn khí toát ra đi vào 500 ml dd NaOH 4M (ở nhiệt độ thường). a/ Viết các pthh xảy ra. b/ Xác định nồng độ mol của các chất trong dd sau pư.Biết rằng thể tích dd thay đổi không đáng kể. Dạng 5: Bài toán hỗn hợp 1/ 1,10 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng vừa đủ với 1,28 gam bột lưu huỳnh. a/ Viết pthh các pư xảy ra? b/ Tính phần trăm khối lượng và phần trăm số mol các kim loại trong hỗn hợp? 2/ Nung nóng 3,72 g hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư.Chất rắn thu được sau pư được hòa tan hoàn toàn bằng dd H2SO4 loãng, nhận tấy có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra. a/ Viết pthh của các pư xảy ra? b/ Xác định khối lượng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3/ Hòa tan hoàn toàn 13,3 gam hỗn hợp gồm NaCl và KCl vào nước sau đó cho vào dd AgNO 3 dư, người ta thu được 28,7 gam kết tủa.Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp đầu? 4/ Hòa tan hoàn toàn 9,99 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg vào dd HCl thu được 5,6 lít một chất khí (đktc). a/ Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp? b/ Tính khối lượng muối thu được? 5/ Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm sắt và nhôm cào dd HCl thu được 8,96 lít một chất khí (đktc). a/ Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp? b/ Tính khối lượng muối thu được? 6/ Hòa tan hoàn toàn 18,15 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dd H 2SO4 loãng, thu được 6,72 lít một chất khí (đktc).Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp và tính khối lượng muối sunfat thu được? 7/ Hòa tan hoàn toàn 16,1 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dd H 2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít khí SO 2 (đktc).Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp? 8/ Hòa tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dd H 2SO4 đặc nóng thu được 32 gam SO 2.Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp? 9/ Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Al người ta cần dùng 500 ml dd HCl 1M và thu được 26,05 gam muối clorua.Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp? Dạng 6: Bài toán H2S, SO2 tác dụng với dd kiềm (KOH, NaOH) Cách giải: Tìm số mol SO2 (H2S) và số mol bazơ (NaOH hoặc KOH) nNaOH n  Lập tỉ lệ: T = SO2 ( H 2 S )  Nếu T  1  tạo một muối axit NaHSO3 (NaHS) (Bazơ dư)  Nếu T  2  tạo một muối trung hòa Na2SO3 (Na2S) (Khí dư)  Nết 1 < T < 2  tạo hỗn hợp 2 muối NaHSO3 + Na2SO3 (NaHS + Na2S) (Pư vừa đủ)   Viết ptpư tìm yêu cầu đề bài (trường hợp 3 giải hệ). 1/ Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO 2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M.Viết ptpư xảy ra và tính khối lượng muối trong hỗn hợp? 2/ Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí H2S (đktc) vào 50 ml dd KOH 1M. Viết ptpư xảy ra và xác định khối lượng muối trong hỗn hợp? 3/ Cho 12,6 gam muối Na 2SO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thu được một chất khí.Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 200 ml dd KOH 1M.Viết các ptpư xảy ra và tính khối lượng muối thu được? 4/ Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam sắt (II) sunfua vào dd HCl thu được một chất khí.Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 150 ml dd KOH 1M.Viết các ptpư xảy ra và tính khối lượng muối thu được sau pư? 5/ Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dd NaOH 1M. a/ Viết pthh các pư xảy ra? b/ Tính khối lượng muối tạo thành sau pư? 6. B.Trắc nghiệm. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V (NHÓM HALOGEN) ⃗ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O . Tổng hệ số cân bằng của Câu 1:Cho phương trình hóa học: KMnO 4 + HCl ❑ phương trình phản ứng là: A. 30 B. 35 C. 40 D.45 Câu 2: Trong các dãy chất sau đây , dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ? A. Fe, CuO , MgO , Ag B. CaCO3 , CaO , Al , Cu C. AgNO3 , H2SO4 , FeO , K D. Fe2O3 , MgCO3 , Na , NaOH Câu 3: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất : HCl, HClO, HClO3 , Cl2O7 lần lượt là: A. +1,+1,+5,+7 B. -1,+1,-5,+7 C. -1,+1,+5,+7 D. +1,-1,+5,-7 Câu 4: Dãy sắp xếp nào đúng về độ mạnh tính axít của các axít sau : HF, HCl, HBr,HI ? A. HF>HCl>HBr> HI B.HCl>HBr> HI >HF C. HBr> HI > HCl>HF D.HF<HCl<HBr< HI Câu 5:Đổ dung dịch AgNO3 vào 4 dung dịch : HF,HCl, HBr, HI thì thấy: A. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa. B. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo ra kết tủa. C. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa. Câu 6: Dung dịch nào trong các dung dịch axít sau không được chứa trong bình bằng thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HClO Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo , cho cùng một loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag Câu 8: Trong phòng thí nghiệm , khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ? A. HCl B. KMnO4 C. KClO3 D. NaCl ⃗ KCl + Cl2 + H2O . Tổng hệ số cân bằng của phương Câu 9:Cho phương trình hóa học: KClO 3 + HCl ❑ trình phản ứng là: A. 10 B. 12 C. 14 D.16 Câu 10: Công thức nào là công thức phân tử của clorua vôi ? A. NaClO B. CaOCl3 C. KClO3 D. CaOCl2 Câu 11:Trong công nghiệp, khí clo được điều chế bằng cách điện phân dung dịch(có màng ngăn ) chất nào sau đây? A. KCl B.CaOCl2 C. NaClO D. NaCl Câu 12:Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các chất luôn: A. Tăng dần từ flo đến iot B. Giảm dần từ flo đến iot C. Tăng dần từ clo đến iot trừ flo D. Giảm dần từ clo đến iot trừ flo Câu 13: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục ? A. Khí F2 B. Khí Cl2 C. Khí Br2 D. Khí N2 Câu 14: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết : A. Cộng hóa trị B. Phối trí C. Tinh theå D. Ion Câu 15: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dd chứa hỗn hợp NaI và NaBr , chất được giải phóng là: A. Cl2 và Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 và Br2 Câu 16: Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua (FeCl3) ? A. HCl B. NaCl C. Cl2 D. H2SO4 loãng Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau đây : A. Clo tác dụng với dd kiềm B. Clo là phi kim rất hoạt động, là chất oxi hóa mạnh, trong một số phản ứng clo thể hiện tính khử C. Có thể điều chế được các hợp chất của clo trong đó số oxi hóa của clo là : -1,+1,+3,+5,+7 . D. Clo có tính chất đặc trưng là tính khử mạnh Câu 18: Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm , cần dùng các hóa chất : A. MnO2 , dd HCl loãng B. KMnO4 , dd HCl đậm đặc C. KMnO4 , dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl D. dd H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl Câu 19: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu ? A. O2 B. N2 C. CO2 D. Cl2 Câu 20: Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl r) tác dụng với chất nào sau đây ? A. NaOH B. H2SO4 đặc C. H2SO4 loãng D. H2O Câu 21: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và O2 B. Cl2 và O2 C. N2 và O2 D. SO2 và O2 Câu 22: Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ? A. P2O5 B. dd H2SO4 đặc C. CaCl2 khan D. NaOH rắn Câu 23: Cho 15,8g KMnO4 tácdụng hết với dd HCl đậm đặc. Hỏi thể tích khí clo (đktc) thu được là bao nhiêu A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 2,8 lít D. 0,58 lít Câu 24 :Đổ 40g dd KOH vào dd chứa 40g HCl . Nhúng giấy quì tím vào dd thu được thì quì chuyển sang màu nào ? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng Câu 25 : Cho 20,0 g hỗn hợp bột nhôm và bột sắt tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí H 2 bay ra . Có bao nhiêu gam muối clorua tạo ra tronng dung dịch ? A. 40,5g B. 45,5g C. 60,5g D. 55,5g Câu 26 : Có 3 dd chứa các muối riêng biệt : Na2SO4 , Na2SO3 , Na2CO3 . Cặp thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết từng muối : A. Ca(OH)2 và HCl B. HCl và KMnO4 C. HCl và NaOH D. BaCl2 và HCl.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 27 : Clorua vôi là loại muối nào sau đây ? A. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axít B. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axít C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axít D. Clorua vôi không phải là muối Câu 28 : Tỷ khoái của clo với flo là giá trị nào sau đây ? A. 0,53 B. 1,78 C. 1,87 D. 2,3 Câu 29 : Tính chất sát trùng , tẩy màu của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do clorua vôi dễ phân hủy taïo ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh C. Do trong phân tử clorua vôi có chứa nguyên tử clo có số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh D. Cả A,B,C đều đúng Câu 30 : Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 31 : 50g khí clo có thể tích ở (đktc) là bao nhiêu ? A. 15,77 lít B. 17,4 lít C. 16,65 lít D. 12,00 lít A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị trong tự mhiên C. Là chất oxi hóa rất mạnh D. Có độ âm điện lớnnhất Câu 32 : Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ? A. Khí H2 B. Hơi nước C. Khí O2 D. Vàng kim loại Câu 33 : Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó ? ⃗ 2NaCl + Br2 ⃗ HCl + HClO A. Cl2 + 2NaBr ❑ B. Cl2 + H2O ❑ ⃗ Cl2 + 2KBrO3 ⃗ Br2 + 2 KClO3 C. Br2 + 2 KClO3 ❑ D. Cl2 + 2KBrO3 ❑ Câu 34: Brom bị lẫn tạp chất là clo . Để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây ? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước C. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaI D. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaBr Câu 35: Halogen có tỷ khối hơi so với không khí bằng 5,52 . Halogen đó là : A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Câu 36: Đổ dd chứa 1g HBr vào dd chứua 1g NaOH. DD thu được làm quì tím chuyển sang màu nào sau đây A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định Câu 37: Khi đổ dd AgNO3 vào dd nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn ? A. dd HCl B. dd HF C. dd HBr D. dd HI Câu 38:Những câu nào sau đây không đúng khi nói về các nguyên tố nhóm halogen? A.Thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn B.Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất C.Chúng hoạt động hóa học khá mạnh nên không tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên D.Coù tính oxi hoùa maïnh Câu 39: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ⃗ ⃗ A. H2O + F2 ❑ B. NaCl + Br2 ❑ ⃗ ⃗ C. NaI + Cl2 ❑ D. NaI + Br2 ❑ Câu 40 : Halogen nào thể hiện tính khử rõ nhất ? A. Clo B. Flo C. Iot D. Brom Câu 41 : Bao nhiêu gam clo tác dụng với dd KI dư để tạo nên 25,4g iot ? A. 7,1g B. 14,2g C. 10,65g D. 3,55g Câu 42 : Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa không có tính khử ? A. Clo B. Flo C. Iot D. Brom Câu 43 : Điện phân dd NaCl không có màng ngăn ta thu được dd nào sau đây ? A. Cl2 , H2 B. Chỉ có clo C. H2 và nước gia-ven D. dd sau điện phân là dd NaOH Câu 44 : Cĩ 4 dd bị mất nhãn sau : KF, KBr, KCl, KI .Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết hĩa chất trên trong phương án nào sau đây? A. dd AgNO3 B. Hồ tinh bột C.dd BaCl2 D. Quyø tím Câu 45 :Đổ dd AgNO3 vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.NaF B.NaCl C.NaBr D.NaI Câu 46 : Có 3 mất nhãn chứa 3 chất riêng biệt : HCl, NaCl, HNO3 . Chọn hóa chất cần dùng và thứ tự thực hiện để nhận biết cácchất đó : A. Dùng AgNO3 trước và giấy quì sau B. Chỉ dùng AgNO3 C. Dùng giấy quì trước và AgNO3 sau D. Cả A và C đều đúng Câu 47 :Cấu hình tổng quát ở lớp ngoài cùng của nhóm halogen là : A.ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 48 :Cho khí Clo vào lọ đựng dd Na2CO3 sẽ có hiện tượng gì ? A.keát tuûa traéng B.Suõi boït khí C. keát tuûa vaøng D. keát tuûa ñen CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VI ( OXI – LƯU HUỲNH) : Caââu 49 : Cho một luồng khí ozon qua dd KI . Thuốc thử dùng để nhận biết sản phẩm của phản ứng trên là : A. Hồ tinh bột B. Quì tím C. Cả hồ tinh bột và quì tím D. dd KBr ⃗ H2SO4 + 8HCl .Câu nào diễn tả đúng tính chất của các Câu 50:Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O ❑ chất phản ứng ? A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa B. Cl2 là chất oxi hóa , H2S là chất khử C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử ⃗ 2Ag2S + Câu 51: Bạc tiếp xúc với không khí có H 2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen : 4Ag + 2H2S + O2 ❑ 2H2O . Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ? A. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa B. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa Câu 52: Có 5 dd của 5 chất là : Na2SO3 , Na2CO3 , Na2SO4 , Na2S . Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 5 dd trên ? A. dd Ba(OH)2 B. dd Pb(NO3)2 C. dd HCl D. dd BaCl2 Câu 53: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ? A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa B. Lưu huỳnh không có tính oxi hóa và tính khử C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa , vứa có tính khử Câu 54: Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau : ⃗ HBr + H2SO4 . SO2 + Br2 + H2O ❑ A. 1 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 1 D. 2 và 2 Câu 55: Số hóa của lưu huỳnh (S) trong các hợp chất : H2S2O7 , SO ❑32− , SO2 lần lượt là : A. +4, +4, +4 B. +6,+4, +4 C. +6, +6, +4 D. +6, -2, +4 Câu 56: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là : A. 2,5 mol B. 5 mol C. 10 mol D. 20 mol Câu 57: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây : A. Fe và Fe(OH)3 B. C và CO2 C. S và H2S D. Cu và CuSO4 Câu 58: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt , tác dụng với dung dịch axít sunfuric loãng dư .Thể tích khí H2 (đkc). Được giải phóng sau phản ứng là : A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít Câu 59: Lưu huỳnh có các số oxi hóa nào ? A. -2,+6,+8,0 B.0,+4,+6,-6 C.-2,+6,0,+4 D.-2,+2,+6,+4 Câu 60: Phân tử hay ion nào sau đây có nhiều electron nhất ? A. SO ❑2− B. SO ❑32− C. SO2 D. H2S 4 Câu 61: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2 . Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây : A. dd Br2 dư B. dd Ba(OH) dư C. dd NaOH dư D. dd Ca(OH)2 dư Câu 62: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là : A. Cu, k, Na B. Ca, Ba, Ag C. Al, Pt, Fe D. Mg, K, Ca Câu 63: Oxít nào sau đây là hợp chất ion ? A.SO2 B. SO3 C. CO2 D. CaO Câu 64: Trong những cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NH4Cl và Na2CO3 B. HCl và NaHCO3 C. BaCl2 và CuSO4 D. NH4HCO3 và NH4OH Câu 65: Có 4 lọ dd bị mất nhãn : dd Na 2CO3, dd NH4NO3 , dd NaNO3 , dd Phenolphtalein không màu . Nếu chỉ được dùng một chất làm thuốc thử, thì có thể chọn chất nào trong các chất nào sau đây :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. dd AgNO3 B.dd NaOH C. dd Ba(OH)2 D. Một dd khác Câu 66: Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng : A. Ne > Na+ >Mg2+ B. Na+ > Ne > Mg2+ C. Na+ > Mg2+ > Ne D. > Mg2+ > Na+> Ne Câu 67: Người ta thu oxi bằng cách đẩy nước là do tính chất ? A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan hơn nước C. Khí oxi ít tan tronng nước D. Khí oxi khó hóa lỏng Câu 68: Có bao nhiêu mol oxi chứa trong bình thép dung tích 10 lít , ở 150atm và nhiệt độ ở 270C ? A. 243,9 mol B. 228 mol C. 60,98 mol D. 574,8 mol Câu 69: Khi nhiệt phân 1g KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít oxi ở (đktc) ? A. 0,1 lít B. 0,3 lít C. 0,03 lít D. 0,07 lít Câu 70: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là dạng nào sau đây ? A. Thù hình B. Đồng vị C. Đồng lượng D. Hợp kim Câu 71: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây ? A. Mẫu than đang cháy âm ỉ B. Hồ tinh bột C. Dung dịch KI có tẩm hồ tinnh bột D. Dung dịch NaOH Câu 72: Tỷ khối của hỗn hợp O 2 và O3 so với H2 bằng 20 . Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp ? A. 52% B. 53% C. 51% D. 50% Câu 73: Chất nào sau đây có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất ? A. FeS B. FeS2 C. FeO D. Fe2O3 Câu 74: Chất nào sau đây chủ yếu thể hiện tính khử ? A. S B. SO2 C. SO3 D. H2S Câu 75: Chất nào sau đây được dùng để phân biết axít sunfuric và muối sunfat ? A. Chất chỉ thị màu B. dd muối bari C. dd muối natri D. dd muối nhôm Câu 76: Một oxít lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần lưu huỳnh và 3 phần oxi về khối lượng . Oxít đó có công thức hóa học nào sau đây ? A. SO2 B. SO3 C. S2O3 D. Không xác định được Câu 77: Phân tích chất X người ta thấy thành phần khối lượng của nó gồm 50% S và 50% O2 . Chất X là : A. SO2 B. SO3 C. S2O3 D. SO4 Câu 78: O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 vì : A. Số lượng nguyên tử nhiều hơn B. Phân tử bền vững hơn C. Có liên kết cho nhận D. Khi phân hủy cho O nguyên tử Câu 79: Công dụng của ozon : A. Là chất oxi hóa mạnh B. Dùng để diệt trùng nước uống C. Lượng ít làm không khí trong lành D. Tất cả điều trên Câu 80: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO2, O2 O3 phải dùng lần lượt các hóa chất là : ` A. Nước vôi trong, quì tím tẩm ướt, dd KI có tẩm hồ tinh bột B. Quì tím tẩm ướt, nước vôi sống, dd KI có tẩm hồ tinh bột C. Quì tím tẩm ướt, vôi sống, dd KI có tẩm hồ tinh bột D. dd NaOH, dd KI có tẩm hồ tinh bột Câu 81: Điều chế H2S từ FeS có lẫn Fe thì sẽ có lẫn tạp chất là : A. H2 B. SO2 C. SO3 D. Cả 3 loại khí trên Câu 82: Oleum là : A. Hỗn hợp của SO3 và H2O B. Hỗn hợp của SO3 và H2SO4 C. Hỗn hợp của SO3 và H2SO4 loãng D. Hỗn hợp của SO2 và H2SO4 Câu 83: Đồng tác dụng với H2SO4 ở điều kiện nào cho SO2 ? A. H2SO4 loãng , nóng B. H2SO4 đặc nguội C. H2SO4 rất loãng D. H2SO4 đặc ,nóng Câu 84: Hòa tan hoàn toàn 5,6 lít SO2 (đktc ) vào 100ml dd KOH 3,5M . Muối tạo thành sau phản ứng là : A. K2SO3 B. KHSO3 C. . K2SO3 và KHSO3 D. Kết quả khác Câu 85: Cặp kim loại nào dưới đây bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội ? A. Zn, Al B. Zn, Fe C. Cu, Fe D. Fe, Al CHƯƠNG VII: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VAØ CÂN BẰNG HOÁ HỌC Câu 1: Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke (trong sản xuất xi măng), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Nhiệt độ B. Aùp suaát C. Taêng dieän tích beà maët D. Caû A vaø B Câu 2: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (250C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi? A. Thay 5 g keõm vieân baèng 5 g keõm boät B. Thay dd H2SO4 4M baèng dd H2SO4 2M. 0 C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Dùng dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu. Câu 4: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng A. Khối lượng sản phẩm tăng B. Tốc độ phản ứng. C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm. D. Thể tích chất tham gia phản ứng. Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là A. Tốc độ phản ứng. B. Tốc độ tức thời. C. Cân bằng hoá học D. Quá trình hoá học. Caâu 6: Cho caùc yeáu toá sau: a) Nồng độ chất. b) Aùp suất. c) Nhiệt độ d) Diện tích tiếp xúc. e) Xúc tác. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là A. a, b, c, d B. a, c, e C. b, c, d, e D. a, b, c, d ,e Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng A. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng. C. Khi nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. D. Nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 8: Đối với phản ứng có chất khí tham gia thì A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. C. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. D. Aùp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 9: Chọn câu đúng A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng. B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm. C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng. D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 10: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất tham gia phản ứng là A. Chaát loûng B. Chaát khí C. Chaát raén D. Cả A, B, C đều đúng Câu 11: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 Phản ứng này dùng xúc tác là Fe. Xúc tác Fe làm A. Caân baèng chuyeån dòch theo chieàu thuaän. B. Tăng nồng độ các chất trong phản ứng. C. Tăng tốc độ phản ứng. D. Tăng hằng số cân bằng phản ứng. Câu 12: Tại thời điểm thiết lập cân bằng hoá học thì (Tìm câu sai) A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi. C. Số mol các chất sản phẩm không đổi. D. Phản ứng không xảy ra nữa. Câu 13: Một cân bằng hoá học đạt được khi A. Nhiệt độ phản ứng không đổi. B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm. D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài. Δ H<0 Câu 14: Cho phương trình phản ứng: SO2 + 1/2O2 SO3 Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp A. Tăng nhiệt độ. B. Taêng aùp suaát bình C. Lấy bớt SO3 ra. D. Tăng nồng độ O2. Câu 15: Cho phản ứng: CaCO3 (r) → CaO(r) + CO2(r) Δ H > 0 Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi A. Tăng nhiệt độ. B. Giaûm aùp suaát. C. Giảm nồng độ. D. Chæ coù A vaø B..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 16: Sự chuyển dịch cân bằng là A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác. D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch. Câu 17: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Δ H = - 92 Kj Khi tăng áp suất thì cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều A. Nghòch B. Thuaän. C. Khoâng chuyeån dòch. D. Không xác định được. Câu 18: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng. A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + O2 2NO C. 2NO + O2 2NO2 D. 2SO2 + O2 2SO3 Câu 19: Cho phản ứng: CaCO3 CaO + CO2 Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau đây không phù hợp? A. Tăng nhiệt độ B. Taêng aùp suaát C. Đập nhỏ CaCO3 D. Duøng quaït hay loã thoâng gioù. Câu 20: Phản ứng tổng hợp amoniac là: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Δ H = - 92 Kj Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là A. Tăng nhiệt độ. B. Taêng aùp suaát. C. Lấy NH3 ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×