Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi GHK 1 Lop 4 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD& ĐT Ninh Phước Trường Tiểu học Vĩnh Thuận. THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2012-2013 ĐÁP ÁN ,BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Khối : 4 Môn: Tiếng việt (Phần đọc tiếng). Biều điểm: 5 điểm I/Phần đọc: 4 điểm - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm( Đọc sai từ 2- 4 tiếng: 0.5 điểm, đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (ngắt nghỉ không đúng từ 2-3 dấu câu trở lên: 0.5 điểm; từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm) - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm( giọng đọc chưa thể hiện biểu cảm: 0.5 điểm; không thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu(không quá 1 phút); 1 điểm(đọc trên 1-2 phút: 0.5 điểm; đọc quá 2 phút : 0 điểm) II/ Phần câu hỏi: 1 điểm -Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 điểm - Trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm. Vĩnh Thuận, ngày 10/10/2012 GVRĐ. Nguyễn Thị Lệ Thủy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD& ĐT Ninh Phước Trường Tiểu học Vĩnh Thuận. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2012-2013 Khối : 4 Môn: Tiếng việt (Phần đọc tiếng) Thời gian:. Đề bài: Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài và trả lời 1 câu hỏi do GV nêu trong bài đọc. Bài 1: Một người chính trực. (Sgk/36) Bài 2: Những hạt thóc giống. (Sgk/46) Bài 3: Nỗi dằn vặt của An – đrây – ca(Sgk/55) Bài 4: Trung thu độc lập. (Sgk/66) Bài 5: Đôi giày ba ta màu xanh. (Sgk/81) Vĩnh Thuận, ngày 10/10/2012 GVRĐ. Nguyễn Thị Lệ Thủy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD- ĐT Ninh Phước Trường : TH Vĩnh Thuận. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Naêm hoïc: 2012- 201 3 Khoái :4 Moân thi: Chính taû + Tâập làm văn Thời gian:. I/ Chính tả (5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh ( nghe- viết) bài chính tả Trung thu độc lập khoảng thời gian 20 - 25 phút. Trung thu độc lập Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện;ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em sẽ soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi. II/ Tập làm văn (5 điểm) Đề: Nhân dịp năm mới, hãy viết thư cho một người thân( ông bà, cô giáo cũ, bạn cũ…) để thăm hỏi và chúc mừng năm mới.. Vĩnh Thuận, ngaøy: 10/10/2012 GVRÑ. Nguyễn Thị Lệ Thủy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD- ĐT Ninh Phước Trường : TH Vĩnh Thuận. BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM (Kì thi giữa HKI – Năm học:2012-2013) Khoái :4 Moân thi: Tieáng vieät (Taäp laøm vaên). I.Phần đọc hiểu: Học sinh khoanh đúng cả 5 câu được 5 điểm Câu 1: ý B(Tả quang cảnh đất nước) Câu 2: ý B (Bầu trời xanh trong và cao vút) Caâu 3: yùB ( chæ coù vaàn vaø thanh) Câu 4: ý A (Có 3 từ láy: rì rào, rung rinh, thung thăng) Câu 5: Viết đúng họ tên 2 bạn (viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng) II. Phần chính tả: Học sinh viết đúng cả bài, chữ viết rõ ràng,trình bày đúng hình thức bài chính taû: 5 ñieåm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm. * Những lỗi chính tả sai giống nhau chỉ trừ một lần điểm. III.Phần Tập làm văn Đảm bảo yêu cầu sau: 5 điểm +Học sinh viết được một bức thư có đủ 3 phần với nội dung thăm hỏi và chúc mừng năm mới. 1. Phần đầu thư nêu được: - Địa điểm và thời gian viết thư. - Lời thưa gửi. 2. Phần chính nêu được: - Nêu được mục đích, lý do viết thư. - Thăm hỏi tình hình của người nhận thư. - Thông báo tình hình của người viết thư. 3. Phaàn cuoái thö: - Lời chúc, lời cảm ơn. - chữ kí của người viết thư. +Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. * Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 ;4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ;1,5 ; 1; 0,5. Vĩnh Thuận, ngaøy 10/10/2012 GVRÑA. Nguyễn Thị Lệ Thủy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường : TH Vĩnh Thuận ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ……………………… Naêm hoïc: 2012 - 2013 ĐIỂM Lớp: 4............................... Môn thi: Toán ĐỀ: Ngaøy thi:....../………/2012 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng. 1. số 1235105 đọc là A.Mười hai triệu, ba trăm năm mươi mốt nghìn, không trăm linh năm. B. Moät trieäu, hai traêm ba möôi laêm nghìn, moät traêm linh naêm. C. Moät traêm hai möôi ba trieäu, naêm nghìn, moät traêm linh naêm. 2. Trung bình coäng cuûa caùc soá 36 vaø 42 laø: A. 78 B. 39 C. 35 3. Phép cộng 4567+2398 có kết quả laø: A.6965 B. 6569 C.5696 4. Kết quả của 2 tấn 320 kg = ……….kg là: A. 232 kg B. 2032kg C. 2320kg B.PHẦN TỰ LUẬN 1. Ñặt tính rồi tính: 2314 + 5659; 9751 – 5634; 2517  4 1664 : 4 …………………………… …………………………… ………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… ……………………………. ……………………………. …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… 2. Tính baèng caùch thuaän tieän nhaát. a/ 677 + 969 + 123 b/ 789 + 285 + 15 ………………………………………… …………………………………………… ………………………………………… …………………………………………… ………………………………………… …………………………………………… 3. Lớp 4A trồng được 500 cây, lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A là 50 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phòng GD- ĐTNinh Phước Trường : TH Vĩnh Thuận. BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM (Kì thi giữa HKI) Naêm hoïc: 2012-2013) Khoái :4 Môn thi: Toán Học sinh làm đúng cả bài được 10 điểm: A. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: 4 ñieåm Khoanh vào chữ có câu trả lời đúng.( mỗi câu đúng được 1 điểm) 1. Khoanh vaøo: B. Moät trieäu, hai traêm ba möôi laêm nghìn, moät traêm linh naêm. 2. Khoanh vaøo: B. 39 3. Khoanh vaøo: A.6965 4. Khoanh vào : C. 2320kg B.PHẦN TỰ LUẬN : 6 điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính:(2 điểm,mỗi phép tính đúng 0.5 điểm) 2314; 9751; 2517 1664 4 4 + 5659 – 5634 06 416 7973 4117 10068 24 0 Bài 2: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 1 điểm) a/677+ 969 + 123 b/ 789 + 285 + 15 = (677+ 123) + 969 = 789 + (285 + 15) = 800 +969 = 789 + 300 = 1769 = 1089 Baøi 3: 2 ñieåm Baøi giaûi Số cây lớp 4B trồng được là 0,25 ñieåm 500 + 50 = 550 (caây) 0,5 ñieåm Trung bình mỡi lớp trồng được là 0,25 ñieåm (500 + 550) : 2 = 525 (caây) 0,75 ñieåm Đáp số: 525 cây 0,25 ñieåm Vĩnh Thuận, ngaøy 10/10/2012 GVRÑ Nguyeãn Thò Leä Thuûy Trường : TH Vĩnh Thuận. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Họ và tên: ……………………….. Naêm hoïc: 2012- 2013 Lớp :4 …………………………… Môn thi: Tiếng việt (Đọc hiểu) ĐIỂM Thời gian: A/Đọc thầm: Con chuồn chuồn nước Dưới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. B/Khoanh vào những chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Đoạn văn trên tả: A.Taû con chuoàn chuoàn B.Tả quang cảnh đất nước. C. Taû luõy tre 2. Bầu trời trong đoạn văn được tác giả miêu tả như thế nào? A.Bầu trời xám xịt B.Bầu trời xanh trong và cao vút. C. Bầu trời chói chang 3.Tiếng Oa gồm những bộ phận cấu tạo nào? A.Chæ coù vaàn. B. Chæ coù vaàn vaø thanh. c. Chỉ có âm đầu và vần. 4. Bài văn trên có mấy từ láy ? đó là những từ: A.Có 3 từ láy đó là: rì rào, rung rinh, thung thăng B. có 4 từ láy đó là: rì rào, rung rinh, thung thăng, chuồn chuồn. C.Có 2 từ láy đó là : rì rào, rung rinh. 5. Viết đúng họ tên 2 người bạn thân của em? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×