Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De va dap an KT Chuong II Dai so 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT SỐ 1 TP LÀO CAI TỔ: TOÁN - TIN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Bài số:03 Học kỳ I, năm học 2011-2012 MÔN : TOÁN. LỚP: 11A1-11A6,11D. ĐỀ SỐ: 01. Câu 1(3,0điểm): Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên a) Có năm chữ số khác nhau. b) Có năm chữ số khác nhau, trong đó có chữ số 0. Câu 2(2,0điểm): 20  3 5   x  2  , x 0 x  Trong khai triển nhị thức:  . Hãy tìm số hạng không chứa x. Câu 3(4,0điểm): Một hộp chứa 6 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để. a) Lấy được ba quả cầu màu đỏ, một quả cầu màu xanh. b) Lấy được cả bốn quả cầu cùng màu. c) Lấy được ít nhất một quả cầu xanh. Câu 4(1,0điểm): Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: A 5x+1 P x− 4 =72 P x− 1 ---------------------- Hết -----------------------------. TRƯỜNG THPT SỐ 1 TP LÀO CAI TỔ: TOÁN - TIN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Bài số:03 Học kỳ I, năm học 2011-2012 MÔN : TOÁN. LỚP: 11A1-11A6,11D. ĐỀ SỐ: 02. Câu 1(3,0điểm): Với các chữ số 0, 1, 3, 6, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên a) Có 4 chữ số khác nhau. b) Có 4 chữ số khác nhau và là số chẵn. Câu 2(2,0điểm): 10  3 2  x  2  , x 0 x  Trong khai triển nhị thức:  . Hãy tìm số hạng chứa x5. Câu 3(4,0điểm): Một bình chứa 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để. a) Lấy được cả ba viên bi đỏ. b) Lấy được cả cả ba viên bi không đỏ. c) Lấy được một viên bi trắng, một viên bi đen và một viên bi đỏ. 5 Câu 4(1,0điểm): Tìm n nguyên dương biết rằng Pn 3 720 An Pn  5 . ---------------------- Hết -----------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – ĐẠI SỐ 11NC Đề 01 Câu Đáp án Câu1(3,0đ) a) Một số 5 chữ số kí hiệu abcde với …. Điểm 0,5. 0,1,3, 4,5 a được chọn từ tập . có 5 cách chọn. 0,1,3, 4,5 \  a b,c,d,e là một bộ phân biệt được chọn từ  4 Có A5 cách chọn. 0,5 0,5 4. Vậy số gồm 5 chữ số phân biệt hình thành từ tập E bằng: 5. A5 = 600 số b) Theo a) tập các số gồm 5 chữ số phân biệt 600 0,1,3, 4,5 Tập các số gồm 5 chữ số phân biệt hình thành từ  trong đó không có chữ số 0: P5 5! 120 số Vậy số gồm 5 chữ số PB, trong đó có chữ số 0: 600- 120 = 480 số 20 k 20 20  3 5  k 3 20  k  5  k k 60  5 k  x  2   C20  x   2   C20 5 x x  x  k 0 k 0 Ta có  Câu2(2,0) Số hạng thứ k + 1 không phụ thuộc x thoả mãn: 60 – 5k = 0  k = 12 12 12 KL: 5 C20 Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu trong hộp cho ta một tổ hợp chập 4 của 11 phần tử. Do đó, không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 4 của 11 phần tử. Vậy số phần tử của không gian mẫu là: C114 =330. a) Gọi A là biến cố “Lấy được ba quả cầu màu đỏ, một quả cầu 3. 1. màu xanh”. C6 .C5 P( A) . C63 .C51 C114. 20 2  330 33. 1. 21. P(B)=1 − P(B) =1- 22 =22 Câu 4(1,0). 0,5. 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5. c)Gọi C là biến cố : “Lấy được ít nhất 1 quả cầu màu xanh”.  C là biến cố : “Lấy được 4 quả cầu màu đỏ” C64 =15 15 1 P( B)   330 22. A 5x+1 P x− 4 =72 P x− 1. 0,5 0,5 0,5. 0,5. màu” Câu3(4,0đ) b) Gọi B là biến cố : “Lấy được 4 quả cầu cùng 4 +TH1: Lấy được 4 quả cầu màu đỏ: có C6 =15 (cách lấy) +TH2: Lấy được 4 quả cầu màu xanh: có C54 =5 (cách lấy) P( B) . 1,0 0,5. ( x+ 1 ) ! ( x − 4 ) !=72 ( x −1 ) ! ( x − 4 )! ⇔ x ( x +1)=72. ⇔. 0,5 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. ⇔ x + x - 72 = 0. x=8 x=− 9(loai) ⇔¿. 0,25 0,25. Vậy phương trình có nghiệm x=8 Câu Câu 1(3,0đ). Đề 02 Đáp án 0,1,3, 6,9 a) A 120 số có 4 chữ số từ tập các chữ số  (có thể bắt đầu với chữ số 0) A43 24 số có 4 chữ số bắt bầu với chữ số 0 4 5. Vậy có 120 – 24= 96 só có 4 chữ số khác nhau b) Gọi số TN cần lập có dạng abcd (với a,b,c,d đôi một khác nhau và a 0) +Vì số cần lập là số lẻ nên d {1,3,9} ⇒ có 3 cách chọn d. + Chữ số a có 3 cách chọn + Chữ số b có 3 cách chọn + Chữ số c có 2 cách chọn Số lẻ có 4 chữ số khác nhau 3.3.3.2= 54 số lẻ Vậy có 96 – 54 = 42 số chẵn 10 k 10 10 Câu2(2,0)  3 2 k 3 10  k  2  k k 30  5 k x   C x     10   2   C10 2 x 2  x  x  k 0 k 0 Ta có  Số hạng thứ k + 1 không phụ thuộc x thoả mãn: 30 – 5k = 5  k = 5 KL: 25 C 510 x 5 1 1 Câu3(4,0đ)  3 a) C6 560 C133 143  3 C b) 16 280 7.6.3 9  3 C 40 16 c). Câu 4(1,0).  n  3 ! 720.. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 1,5 1,0. n!  n  5  !   n  3  n  2   n 1 720  n 7  n  5 !. Vậy pt có nghiệm n = 7.. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×