ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC LỚP 8
Tiết 60/Tuần30
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các mức độ nhận thức
Các chủ đề
c
h
í
n
h
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI
TĐC và NL
Câu2
2,0
1 câu
2,0
Chương VII
Bài tiết
Câu1.1
0,5
Câu5
1,5
Câu1.2
0,5
3 câu
2,5
Chương VIII
Da
Câu1.3
0,5
Câu1.4
0,5
Câu6
1,0
3 câu
2,0
Chương IX
TK và GQ
Câu1.5
0,5
Câu3
1,0
Câu1.6
0,5
Câu4
1,5
4 câu
3,5
Tổng 3 câu
1,5
1 câu
1,0
2 câu
1,0
3 câu
5,0
1 câu
0,5đ
1 câu
1,0
11 câu
10,0
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước
phương án trả lời mà em cho là đúng: (3,0đ)
1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
D. Thận, ống đái , ống dẫn nước tiểu, bóng đái
2. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục
B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái
C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm
bóng đái
D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có
thể gây viêm bóng đái
3. Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
4. Các chức năng của da là:
A. Bảo vệ, cảm giác và vận động
B. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động
C. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết.
D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết.
5. Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ và tủy sống.
B. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
C. Não bộ tủy sống và dây thần kinh.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
6. Cận thị bẩm sinh là do:
A. Trục mắt quá ngắn.
B. Trục mắt quá dài.
C. Thủy tinh thể phồng quá không xẹp xuống được.
D. Thủy tinh thể xẹp quá không phồng lên được.
Câu2: Trình bày vai trò của hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn và
hệ bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.(2,0đ)
Câu 3: Kể tên các phần của não bộ. (1đ)
Câu 4: Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh. (1,5đ)
Câu 5: Trình bày các thói quen tốt để bảo hệ bài tiết nước tiểu. (1,5đ)
Câu 6: Vì sao trời rét không ra mồ hôi, mặc nhiều quần áo cho nên
không bị bụi bám vào mà khi tắm kì vẫn có “ghét bẩn”. (1đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC 8
Tiết 60/Tuần30
Câu1; (3,0đ ,mỗi ý đúng cho 0,5 đ)
1.D ; 2.C; 3.B; 4.C ; 5.A ; 6.B.
Câu2: (2,0đ)
Quá trình trao đổi chất :
-Môi trường ngoài cung cấp thức ăn ,nước,muối khoáng và oxi cho
cơ thể qua hệ tiêu hóa, hệ hô hấp.Đồng thời tiếp nhận chất bã, sản
phẩm phân hủy và khí cacsbonic từ cơ thể thải ra.(1,0đ)
-Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxi cho các tế bào
sử dụng trong các hoạt động sống.Đồng thời các sản phẩm phân hủy
được thải vào môi trường trong, đưa tới cơ quan bài tiết,còn khí
cacbonic được đua tới phổi để thải ra ngoài.(1,0đ)
Câu 3: (1 điểm)
Các vùng của não bộ là: (mỗi ý đúng 0,5đ)
+Đại não
+Não trung gian
+Trụ não
+Tiểu não
Câu 4: (1,5 đ - Mỗi ý đúng 0,5đ)
Vệ sinh thần kinh cần lưu ý
+ Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày,giữ cho tâm hồn luôn thanh thản
+ Lao động và nghỉ ngơi hợp lý
+Tránh lạm dụng các chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá,...
Câu5: (1,5điểm - Mỗi ý đúng 0,5đ)
Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là:
+ Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết
nước tiểu
+ Khẩu phần ăn uống hợp lý
+Không nhịn đi tiểu.
Câu6: (1 điểm)
Về mùa rét không ra mồ hôi lại mặc nhiều quần áo, không bị
bụi bám nhưng khi tắm kì vẫn ra “ghét bẩn” vì lớp tầng sừng của lớp
biểu bì da bị chết tạo nên “ghét bẩn”.
Giáo viên :Nguyễn Thị Bình