Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu Chương 2: Lệnh, tiện ích và hệ thống tập tin doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 20 trang )

rg
.o

Chương 2

LỆNH, TIỆN ÍCH và HỆ
THỐNG TẬP TIN

tin

A. LỆNH, TIỆN ÍCH

hi

w

.c

Kênh chuẩn trong Linux
Ký tự đặc biệt
Lọc
Tiện ích soạn thảo
Tiện ích fdisk
Tiện ích email

2/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

I. Kênh chuẩn trong Linux
Giao tiếp chương trình


Thơng tin giao tiếp
Có 3 kênh chuẩn:
• Nhập chuẩn
• Xuất chuẩn
• Lỗi chuẩn

w

w

I.
II.
III.
IV.
V.
VI.

as

Nội dung

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

1/76

et


Information technology faculty of Saigon University

ng

(3 tiết)

Information technology faculty of Saigon University

3/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

4/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

1


1. Nhập chuẩn

2. Xuất chuẩn
Kết xuất lệnh
Kênh xuất chuẩn
Ký số mơ tả xuất chuẩn
Ví dụ: ls -la


.o

rg

Thực thi lệnh: Tham số, dữ liệu
Nguồn nhập chuẩn
Ví dụ:

tin

• #cat <Enter>
• Kết thúc nhập

6/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

II. Ký tự đặc biệt
Linux sử dụng một số ký tự đặc biệt để:





Chuyển hướng
Đại diện
Chọn
Đường ống

w


w

w

.c

hi

as

3. Lỗi chuẩn
Chương trình thơng báo lỗi
Dạng thơng báo lỗi
Ký số mơ tả lỗi chuẩn

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

5/76

et

Information technology faculty of Saigon University

ng


Ký số mô tả (descriptor number)

Information technology faculty of Saigon University

7/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

8/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

2


1. Ký tự chuyển hướng(tt)

Khái niệm chuyển hướng
Chuyển hướng xuất

Chuyển hướng nhập

.o

• Khái niệm
• Ký tự: “<”
• Cách dùng:


• Khái niệm
• Ký tự: “>” hay “>>”
• Cách dùng:

tin

# lệnh < tên_tập_tin

• Ví dụ:

# lệnh > tên_tập_tin
# lệnh >> tên_tập_tin

ng

# cat < cadao
# cat 0
Ký tự “?”

hi

• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat cadao?

w

.c

Ký tự “*”

• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat cadao*

as

2. Ký tự đại diện

NGUYỄN THÀNH SƠN

3. Ký tự chọn
Cặp ký tự “[]”
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat c[aAoO]dao

Ký tự “-”
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat c[a-d]dao
• Ý nghĩa
• Ví dụ: cat c[!abc]dao <=> cat c[^abc]dao

w

w

11/76

10/76

Ký tự “!” hoặc “^”


Vị trí xuất hiện ký tự thay thế

Information technology faculty of Saigon University

Information technology faculty of Saigon University

et

NGUYỄN THÀNH SƠN

9/76

ho

• Ví dụ: ls –l >> dsthumuc

Information technology faculty of Saigon University

rg

1. Ký tự chuyển hướng

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

12/76

NGUYỄN THÀNH SƠN


3


4. Ký tự đường ống

III. Lọc

Ký tự “|”

rg

 Lọc: nhận dữ liệu từ kênh nhập chuẩn, lọc và
gửi kết quả ra kênh xuất chuẩn
 Lệnh grep:

.o

• Ý nghĩa
• Cú pháp: Lệnh1 | lệnh2 …
• Ví dụ: ls –l | more

• Cú pháp:
grep [tùy_chọn] chuỗi_cần_tìm
tên_tập_tin[s]
• Tùy chọn: i khơng phân biệt chữ hoa hay thường
• Chuỗi_cần_tìm: ^chuỗi_cần_tìm, chuỗi_cần_tìm$
• Ví dụ:

tin


Lưu ý chung:
• Sự kết hợp các ký tự đặc biệt
• Khơng sử dụng cho lệnh. Ví dụ: c?t cadao
• Mất tác dụng ký tự đặc: dấu ‘ ’ hoặc \
Ví dụ: cat ‘cadao?’
cat cadao\?

+
+

as

III. Lọc (tt)
 Lệnh uniq

hi

• Cú pháp: #uniq tập_tin
• tập_tin phải được sắp xếp

.c

Ví dụ: sort record | uniq

 Lệnh tr

+

# tr “[a-z]” “[A-Z]” < cadao
# tr “[a-z]” “[0-9]” < cadao


w

+

w

w

• Cú pháp:
# tr [tùy_chọn] [chuỗi1] [chuỗi2] < tên_tập_tin
• Tùy chọn: d xóa chuỗi
• Ví dụ:

Information technology faculty of Saigon University

15/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

“hat” *
‘^[aioyeu]’ cadao
‘^[^Di]’ cadao
‘inh$’ cadao

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN


13/76

#grep
#grep
#grep
#grep

ng

+

et

Information technology faculty of Saigon University

+

14/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

IV. Tiện ích soạn thảo
 Trình soạn thảo: soạn, xem, sửa đổi các tập
tin văn bản.
 Trong Linux: emacs, sed, ed, red, joe, rjoe,
pico…
 vi: chuẩn trên Unix. Trong Linux, vi là vim
được cải tiến từ vi.
 vi 3 chế độ hoạt động:

• Chế độ soạn thảo (insert mode)
• Chế độ lệnh (command mode)
• Chế độ thực thi (ex mode)
Information technology faculty of Saigon University

16/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

4


Tiện ích vi

Tiện ích vi (tt.1)
 Chế độ soạn thảo
oTác động bàn phím: xem là ký tự.
o Có thể: chèn, viết thêm, thay thế văn bản
o Nhóm lệnh sử dụng:
i
chèn trước dấu con trỏ
I
chèn trước ký tự đầu tiên trên dòng
a
viết thêm sau dấu con trỏ
A
viết thêm ở cuối dòng
o
thêm một dòng dưới con trỏ
O

thêm một dòng trên con trỏ
rk
thay thế một ký tự dưới con trỏ bằng 1 ký tự k
R
thay thế từ con trỏ đến khi nhấn <ESC>
s
thay thế một ký tự dưới con trỏ bằng 1 ký tự số
S
thay thế cả dòng

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o

tập_tin
+n tập_tin
+/pattern
-r tập_tin

NGUYỄN THÀNH SƠN

17/76

as

Tiện ích vi (tt.2)


w

w

w

.c

hi

 Chế độ thực thi
Các lệnh thực thi:
:w
Lưu tập tin
:w file
Lưu với tên mới là file
:w! file
Lưu với tên mới là file
:12, 26w file Ghi dòng 12 và 26 vào tập tin file
:x
Lưu và thốt (<=> :wq)
:q
Thốt khi khơng sửa đổi
:q!
Thốt khi có sửa nhưng không lưu
:r
Mở tập tin và chèn vào tại con trỏ

Information technology faculty of Saigon University


19/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

ho

vi
vi
vi
vi

et






rg

$vi [tùy_chọn] [tập-tin]
Tùy chọn

18/76

NGUYỄN THÀNH SƠN


Tiện ích vi (tt.3)
 Chế độ lệnh
h
sang trái một ký tự (mũi tên trái)
l
sang phải một ký tự (mũi tên phải)
k
lên một dòng (mũi tên lên)
j
xuống một dòng (mũi tên xuống)
^
về đầu dòng
$
về cuối dịng
^u
cuộn lên 1/2 màn hình
^d
cuộn xuống 1/2 màn hình
^f
cuộn tới (forward) 1 màn hình
^b
cuộn lùi (backward) 1 màn hình
H
về dịng đầu tiên màn hình
Information technology faculty of Saigon University

20/76

NGUYỄN THÀNH SƠN


5


Tiện ích vi (tt.4)

 Chế độ lệnh (tt)
o Nhóm lệnh tìm kiếm
/chuỗi
tìm “chuỗi”
*/chuỗi
tìm tiếp “chuỗi”
?chuỗi
tìm lùi “chuỗi”
*/nThe
tìm dịng kế bắt đầu bằng The
n
lặp lại lần dị tìm sau cùng
o Nhóm lệnh tìm kiếm và thay thế
:s/text1/text2/g
thay text1 bởi text2
:8,$s/chuỗi1/chuỗi2 thay chuỗi1 bằng chuỗi2
từ hàng 8 đến cuối

.o

tin

ng

NGUYỄN THÀNH SƠN


21/76

as

V. Tiện ích fdisk

hi

 Đặc điểm:
• Cơng cụ dùng để chia partition
• Chỉ được sử dụng khi đã cài xong Linux
• Superuser mới có quyền sử dụng

w

w

w

.c

 Thực thi: #fdisk tên_ổ_đĩa
 Phím nóng:
m: hiện menu
l: liệt kê những loại partition
d: hủy một partition
n: tạo một partition mới
o: tạo mới một bảng partition DOS mới rỗng.
p: in ra bảng partition

v: xác nhận lại partition table
w: ghi partition table xuống đĩa và thoát chương trình
Information technology faculty of Saigon University

23/76

Information technology faculty of Saigon University

ho

Information technology faculty of Saigon University

rg

(tt)
đến dòng cuối cùng màn hình
đến dịng giữa màn hình
đến dịng cuối cùng của tập tin
đến dòng thứ n
đầu câu
cuối câu
đầu đoạn văn
cuối đoạn văn

et

 Chế độ lệnh
L
M
G

nG
(
)
{
}

Tiện ích vi (tt.5)

NGUYỄN THÀNH SƠN

22/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

V. Tiện ích fdisk (tt)
Ví dụ
#fdisk /dev/hdb
Command (m for help): n
e extended
p primary
p
Partition number (1-4):2
First cyclinder (480-482, default 480): 
Using default value 480
Last cylinder or + size or + size M or + sizeK (480482, default 482): 
Using default value 482
Command (m for help):p
Information technology faculty of Saigon University

24/76


NGUYỄN THÀNH SƠN

6


V. Tiện ích email

rg

Mail client trong console

.o

• pine
• mail
• mutt

B. HỆ THỐNG TẬP TIN

Mail client trong đồ họa

as

Nội dung

w

w


w

.c

hi

I. Giới thiệu
II. Thiết bị trong Linux
III. Các khái niệm cơ bản của Filesystem
IV. Các loại Filesystem trong Linux
V. Thao tác trên Filesystem
VI. Gắn kết Filesystem
VII. Cấu trúc cây thư mục
VIII.Thao tác trên tập tin và thư mục
Information technology faculty of Saigon University

27/76

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

25/76

et

Information technology faculty of Saigon University


ng

tin

• Kmail
• Balsa

NGUYỄN THÀNH SƠN

26/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

I. GIỚI THIỆU
Chức năng xử lý tập tin của hệ điều hành
Chức năng quản lý tập tin
Khái niệm filesystem
Hai cấp độ:
• Vật lý
• Logic

Sự hỗ trợ filesystem trong Linux

Information technology faculty of Saigon University

28/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

7



III. Các khái niệm cơ bản
của Filesystem

II. Khái niệm về thiết bị

rg

 Có 2 loại thiết bị:

Thơng tin filesystem:

• Thiết bị ký tự (Character device)
• Thiết bị khối (Block device):
Khái niệm
Chiều dài
BootLoader Code
Partition table
Mã đặc biệt định nghĩa MBR

+
+
+

 Thiết bị trong Linux:

NGUYỄN THÀNH SƠN

29/76


NGUYỄN THÀNH SƠN

1. Inode (tt1)

.c
w

w

Kiểu file
Sở hữu
Group
Quyền hạn
Kích thước file
Vị trí khối dữ liệu
Thời hạn

w









30/76


hi

 Khái niệm
 Số inode
 Nội dung inode:

as

1. Inode

Information technology faculty of Saigon University

ho

Information technology faculty of Saigon University

ng

Khái niệm
Đĩa cứng IDE: hda, hdb …
Đĩa cứng SCSI: sda, sdb …
Đĩa mềm: fd0
Đĩa CD-ROM: cdrom, hdc, hdd

et








Inode
Khối dữ liệu
Thư mục

tin







.o

• Kích thước
• 3 phần quan trọng:

 Master Boot Record (MBR):

Information technology faculty of Saigon University

31/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

32/76


NGUYỄN THÀNH SƠN

8


1. Inode (tt2)

rg

2. Khối dữ liệu

as

3. Thư mục
Đặc điểm:

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

33/76

et

Information technology faculty of Saigon University

ng


tin

.o

Khái niệm
Kích thước
End-of-file

34/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

3. Thư mục (tt)

w

.c

hi

• Thư mục có cấu trúc dạng cây phân cấp
• Mỗi thư mục chứa tập tin và thư mục con
• Thư mục được xem là tập tin đặc biệt chứa
danh sách các thực thể, mỗi thực thể chứa
tên tập tin và số inode.

w

w


Hình vẽ

Information technology faculty of Saigon University

35/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

36/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

9


IV. Các loại filesystem
trong Linux
Linux hỗ trợ nhiều filesystem khác nhau
như:

NGUYỄN THÀNH SƠN

37/76

w

w


w

.c

hi

as

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o

ext2, ext3, ext4
iso9660
vfat
minix
msdos
ntfs,hpfs …

Information technology faculty of Saigon University

39/76


NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

ho








Khái niệm
Hoạt động
Hình vẽ

rg

1. Virtual FileSystem
Layer (VFS)

38/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

2. ext2 (tham khảo)
 Ext2: Second Extended Filesystem
 Là một filesystem được sử dụng thường xuyên
trong Linux ở những phiên bản trước đây.

 Cung cấp những tính năng tiến bộ và hiệu quả
xuất sắc
 Filesystem này cấu trúc dạng khối (block)
 Mỗi block là 1024 byte (nhưng kích thước này
có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tại thời điểm tạo
filesystem)
Information technology faculty of Saigon University

40/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

10


2. ext2 (tt1)

2. ext2 (tt2)
 Cấu trúc vật lý

tin

ng

as

2. ext2 (tt3)
• Super Block:

Chứa những mơ tả cơ bản của tồn hệ

thống
+ Nhờ nó mà hệ thống có thể bảo dưỡng
đuợc hệ thống tập tin.
+ Các bản sao của nó tại mỗi Block Group
sẽ được sử dụng để khôi phục lại hệ
thống khi có sự cố.
+ Các thơng tin trong Super Block như sau:

w

w

w

.c

hi

+

Information technology faculty of Saigon University

43/76

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN


41/76

et

Information technology faculty of Saigon University

• Etx2: lưu trữ thông tin vào các khối dữ liệu (Data
Blocks).
• Hệ thống tổ chức thành các nhóm khối (Block
Group).
• Số khối trong nhóm (Blocks per Group) là số cố
định (8192=213 khối)
|Boot Sector|BlockGroup 1|... |BlockGroup N|
• Mỗi nhóm khối có chứa bản sao các thông tin điều
khiển quan trọng nhất của tồn bộ hệ thống:
|Super Block|FS Descriptors|Block Bitmap
|Inode Bitmap|InodeTable|Data Blocks|

.o

• Ext2 hỗ trợ tập tin Unix chuẩn
• Cho phép liên kết tối đa 3 mức inode
• Cung cấp tên tập tin dài 255 ký tự (có thể mở rộng
đến 1012 ký tự).
• Cung cấp một vài vùng dành trước cho root dùng
cho việc khơi phục
• Có đủ khả năng quản lý và sử dụng vùng trống
hiệu quả.
• Cung cấp phân bổ tài ngun động
• Inode chứa những mơ tả đầy đủ về tập tin như loại

tập tin, quyền truy cập, kích thước tập tin v.v…

rg

 Đặc điểm của ext2:

NGUYỄN THÀNH SƠN

2. ext2 (tt4)
• Các thơng tin trong Super Block
+

+

+

+
+
+

NGUYỄN THÀNH SƠN

42/76

Magic Number: Số đặc trưng của hệ thống tập tin EXT2.
Có giá trị là 0xEF53.
Revision Level: cho phép đoạn mã gắn kết xác định tập
tin hệ thống có những đặc tính mới và có thể được dùng
một cách an tồn trên hệ thống hay không.
Mount Count and Maximum Mount Count : xác định

số điểm gắn kết tối đa. Biến đếm sẽ gia tăng và khi đạt
đến cực đại hệ thống sẽ thông báo “Maximal mount count
reached, running e2fsck is recommended”
Free Blocks: Số khối còn trống trong file system
Free Inodes: Số inode còn trống trong file system
First Inode: Số inode đầu tiên trong hệ thống tập tin.
Trong EXT2, đó là thư mục gốc ‘/’

Information technology faculty of Saigon University

44/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

11


2. ext2 (tt5)

3. ext3, ext4 (tham khảo)

rg

Là sự nâng cấp của ext2
Ext3 cung cấp hầu hết các tính năng cuả
ext2, nhưng tốc độ hơn
Hỗ trợ phục hồi dữ liệu hiệu quả hơn
ext2 (sử dụng chương trình e2fsck để
phục hồi lại những hư hỏng dữ liệu)
Dễ dàng chuyển đổi từ ext2 sang ext3


tin

.o

• Blocks Bitmap: Sơ đồ vị trí khối được sử
dụng trong quá trình cấp phát và thu hồi
vùng nhớ khối
• Inode Bitmap: Sơ đồ vị trí inode được sử
dụng trong q trình cấp phát và thu hồi
vùng nhớ inode
• Inode Table: chứa các inode của nhóm

ng

• # tune2fs -j /dev/hda1 (-j: journal)

Trong /etc/fstab thay ext2 bằng ext3

as

4. VFAT

46/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

5. ISO9660
Là Filesystem sử dụng cho CD-ROM
Mỗi hệ điều hành sẽ chuyển ISO9660

sang hệ thống tập tin gốc của mình.
Riêng DVD lại sử dụng chuẩn UDF
(Universal Disk Format).

w

w

w

.c

hi

VFAT là filesystem được Linux hỗ trợ để
tương thích với filesystem FAT trên
Windows
Phiên bản FAT32 phổ dụng nhất
Kernel của Red Hat Linux có thể truy cập
đến tất cả những phiên bản của FAT.

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

45/76

et


Information technology faculty of Saigon University

Information technology faculty of Saigon University

47/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

48/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

12


V.Thao tác trên Filesystem

2. Xem thơng tin
Cơng cụ đồ họa

ng

tin

.o

• Main menu / system / system monitor

• Hoặc trong GNOME gõ lệnh gtop
• Xem hình

ho

50/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

2. Xem thơng tin (tt2)
 Sử dụng dịng lệnh
• Lệnh df
• Lệnh du

w

w

w

.c

hi

2. Xem thông tin (tt1)

Information technology faculty of Saigon University

et


NGUYỄN THÀNH SƠN

49/76

as

Information technology faculty of Saigon University

rg

1. Định dạng filesystem
Không định dạng partition =>khơng thể
lưu trữ dữ liệu
Do đó, cần định dạng chúng theo một
kiểu filesystem nào đó.
Thực hiện:
mkfs .[loại_filesystem] [phân_vùng]
Ví dụ: #mkfs .ext3 /dev/hdb6

Information technology faculty of Saigon University

51/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

52/76

NGUYỄN THÀNH SƠN


13


3. Kiểm và sửa

4. Hiệu chỉnh

Vấn đề hiệu quả xử lý
Các nguyên nhân hỏng Filesystem

rg

.o

Thiết bị bị tháo gỡ
Mất nguồn đột xuất
Kernel bị treo và khởi động
Tắt máy không hợp lệ

tin






Khái niệm hiệu chỉnh
Lệnh hiệu chỉnh
#/sbin/evltune [-tùy chọn] [phân_vùng]

Lệnh tìm khối lỗi
#e2fsck –c

as

VI. Gắn kết Filesystem

w

w

w

.c

hi

1. Khái niệm
Đặt vấn đề
Mount: gắn kết
Vị trí gắn kết
Thực hiện bằng lệnh hay cơng cụ đồ họa

Information technology faculty of Saigon University

55/76

Information technology faculty of Saigon University

ho


NGUYỄN THÀNH SƠN

53/76

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

Tiện ích fsck
Ví dụ: #fsck /dev/hdb7

NGUYỄN THÀNH SƠN

54/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

2. Lệnh mount
Cú pháp:
#mount [tùy_chọn] [loại_fs] [tên_thiết_bị] [vị_trí]

Các lỗi thường gặp khi mount
Các tùy chọn






rw
ro
bg
retrans

Information technology faculty of Saigon University

56/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

14


3. Lệnh umount

4. Gắn kết tự động
Thay vì mount bằng tay, có thể mount
filesystem hay thiết bị một cách tự động.
Tập tin /etc/fstab

rg

Mục đích
Cú pháp:

.o

#umount [tên_thiết_bị] hay

#umount [vị_trí_mount]

• Người dùng
• Cách dùng
• Ví dụ: xem trang sau

ng

4. Gắn kết tự động (tt)

defaults
defaults
noauto,owner,ro
noauto,owner

1
0
0
0

2
0
0
0

hi

ext3
tmpfs
iso9660

auto

w

w

w

.c

LABEL=/home /home
None
/dev/shm
/dev/cdrom
/mnt/cdrom
/dev/fd0
/mnt/floppy

Information technology faculty of Saigon University

59/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

ho

et


NGUYỄN THÀNH SƠN

57/76

as

Information technology faculty of Saigon University

tin

Các lỗi thường gặp khi umount

58/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

5. Di chuyển filesystem
 Vấn đề hết dung lượng trên /home
 Giải quyết
• Tạo một partition mới
• Định dạng partition
Ví dụ: #/mkfs .ext3 /dev/hda6
• Tạo một thư mục mới trong /mnt
• Gắn kết
• Sao chép tất cả dữ liệu
• Sửa tập tin /etc/fstab
• Hồn tất:
#umount /mnt/newpartition
#mount /dev/hda6 /home
Information technology faculty of Saigon University


60/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

15


6. Công cụ đồ họa (tt1)

ng

tin

.o

rg

6. Công cụ đồ họa

NGUYỄN THÀNH SƠN

61/76

w

.c

hi


as

6. Công cụ đồ họa (tt2)

et

Information technology faculty of Saigon University

Information technology faculty of Saigon University

Information technology faculty of Saigon University

63/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

62/76

VII. Cấu trúc cây thư mục
/
bin

usr

local
share
etc

var
log


w

w

linuxconf

Disk Management

ho

KdiskFree

spool

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

64/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

16


VII. Cấu trúc cây thư mục (tt)
/bin: chương trình thực thi, tập tin khởi động
/boot: image cuả kernel
/dev: các tập tin thiết bị

/etc: tập tin cấu hình, các script
/home: thư mục cá nhân
/lib: các hàm thư viện
/lost+found: dữ liệu mồ cơi
/mnt: thư mục gắn kết
/sbin: chương trình hệ thống dành cho root
/tmp: dữ liệu tạm
/usr/local: chương trình cài đặt
/var: chứa các file biến thiên

rg

.o

tin

ng

NGUYỄN THÀNH SƠN

65/76

as

1. Quyền hạn trên tập tin, thư mục

.c

hi


 Nhóm người dùng: owner, group, others
 Quyền hạn: r (read), w (write), x (execute)
 Chỉ số định danh quyền hạn: 4-2-1 (trình bày
sau)
 Ví dụ : $ ls –l /etc

Information technology faculty of Saigon University

ho

Information technology faculty of Saigon University

Đường dẫn tuyệt đối
Đường dẫn tương đối
Thư mục hiện hành
Thư mục cha
Độ dài tên tập tin thư mục
Phân biệt chữ hoa và chữ thường

et















VIII. Thao tác trên tập tin và thư mục

66/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

2. Liên kết
Giới thiệu Shortcut trong Windows
Liên kết trong Linux:
• Liên kết mềm (Soft link = Symbolic link)
• Liên kết cứng (Hard Link)

w

 Ý nghiã các cột

w

w

-rw-r--r-1 root root 120 Jun 25 13:22 im_palette-small.pal
lrwxrwxrwx 1 root root 11 Apr 12 07:52 init.d -> rc.d/init.d
drwxr-xr-x 2 root root 401 Apr 12 07:53 iproute2

Information technology faculty of Saigon University


67/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

68/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

17


Liên kết mềm

Liên kết mềm (tt)
• Các thao tác khác trên đích ảnh hưởng tới nguồn,
kể cả xố file trong thư mục (trừ xố trực tiếp
đích)
• Nếu nguồn bị xố, tạo lại nguồn mới ?
• Ví dụ: $ ls -li baitho
8856 baitho
$ ln -s baitho lienketmem
$ ls -li baitho lienketmem
8856 baitho 877 lienketmem
• Khi liệt kê đầy đủ
lrwxrwxrwx 1 root root 12Aug1:2 lienketmem->baitho

.o


tin

ng

as

Liên kết cứng

w

.c

hi

• Hai inode entry trỏ đến cùng một nội dung
vật lý
• Cùng một i-node vật lý
• Lệnh thực hiện: ln [nguồn] [đích]
• Khi nào file bị xố?
• Chỉ có thể thực hiện được nếu file/thư mục
đích và nguồn nằm trên cùng một ổ đĩa.

71/76

70/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

Liên kết cứng (tt)
• Ví dụ: $ ls -il cadao

11193 cadao
$ ln cadao lienketcung
$ ls -li lienketcung cadao
11193 lienketcung 11193 cadao
• Khơng có ký tự l như liên kết mềm (-)
• Khơng tăng dung lượng tập tin / thư mục
• Thay đổi nội dung, quyền hạn?
Vấn đề:
• Nhận diện liên kết cứng ?
• Nhận diện liên kết mềm ?

w
w

Information technology faculty of Saigon University

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

69/76

et

Information technology faculty of Saigon University

rg


• Tương tự shortcut trong Windows
• Số inode khác nhau
• Khơng quan tâm đến file có cùng ổ đĩa hay
khơng
• Lệnh thực hiện: ln –s [nguồn] [đích]
• Quyền hạn trên đích mặc định là tối đa, khi
thay đổi quyền đích sẽ ảnh hưởng nguồn,
nhưng thay đổi quyền trên nguồn thì đích
khơng ảnh hưởng

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

72/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

18


w

hi

w

w

.c


tar
gzip
gunzip <=> gzip -d
Lưu ý: Sự kết hợp tar và gzip

as

5. Các lệnh nén và giải nén

Information technology faculty of Saigon University

75/76

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

73/76

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin


ls
pwd
cd
mkdir
rmdir

.o

cat
more
cp
mv
rm
find
wc
file

rg

4. Các lệnh thao tác
trên thư mục

3. Các lệnh thao tác trên tập tin

NGUYỄN THÀNH SƠN

74/76

NGUYỄN THÀNH SƠN


TÓM TẮT
-

Kênh chuẩn trong Linux
Ký tự đặc biệt: chuyển hướng, đường ống
Lọc: grep
Tiện ích vi soạn thảo
Tiện ích fdisk
Hai loại thiết bị trong Linux
Khái niệm Filesystem
Filesystem trong linux
Inode
Gắn kết Filesystem
Lệnh liên quan đến tập tin, thư mục

Information technology faculty of Saigon University

76/76

NGUYỄN THÀNH SƠN

19


rg
.o
tin
ng
ho


NGUYỄN THÀNH SƠN

77/76

w

w

w

.c

hi

as

et

Information technology faculty of Saigon University

20



×