Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu Chương 1: Tổng quan về Linux doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 14 trang )

Part 1

rg

Linux Operating System

Linux Overview

.o

Chapter 1

w

w

w

.c

hi

A. Giới thiệu

Giới thiệu chung

Lịch sử phát triển của Linux

Phiên bản Linux

Các đặc điểm cơ bản của Linux



Các ưu nhược điểm của Linux

Kiến trúc Linux

Phân biệt Linux và UNIX

So sánh Linux với Windows

Mã nguồn mở và các qui định

as

Nội dung

Information technology faculty of Saigon University

3/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

1/52

et


Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

TỔNG QUAN VỀ LINUX
(2 tiết)

2/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Nội dung
B. Cài đặt
I. Bước chuẩn bị
II. Phân vùng đĩa cứng
III. Các phương pháp cài đặt
IV. Quá trình cài đặt
V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
VI. LILO và GRUB
VII. Runlevels
VIII. Cú pháp lệnh
Information technology faculty of Saigon University

4/52

NGUYỄN THÀNH SƠN


1


I. Giới thiệu chung

.o

rg

Linux dựa trên nền tảng của UNIX
Tác giả Linus Torvalds
Linux gồm hai thành phần chính:

A. GIỚI THIỆU

tin

• Kernel
• Ứng dụng

as

II. Lịch sử phát triển Linux

w

Mở
Tính năng Unix thương mại
Khơng mã nguồn Unix
Miễn phí


w






w

 1992: Linux

.c

• Unix miễn phí
• Tác giả: Andy Tanenbaum
• Đề án

hi

 1965: Unix có bản quyền
 1991: Minix

Information technology faculty of Saigon University

7/52

Information technology faculty of Saigon University

ho


NGUYỄN THÀNH SƠN

5/52

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

Linux – Server

6/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

II. Lịch sử phát triển của Linux (tt)
GNU GPL (GNU is Not Unix General
Public License):






Sở hữu chương trình
Quyền sử dụng
Sửa đổi, phát triển
Phân phối, bán sản phẩm

Quyền chia sẻ

( />
Nhận xét
NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

8/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

2


III. Phiên bản Linux

IV. Đặc điểm cơ bản của Linux

rg

 Phiên bản: XX.YY.ZZ

Yêu cầu cấu hình thấp: mọi cấu hình từ
80386SX trở lên
CPU: 32-64 bit
Chạy trên nhiều kiến trúc Intel, Sparc,
Alpha
Miễn phí: Tiện ích, ứng dụng (GNU GPL)


• Nhà phân phối
• Số hiệu ấn bản (version): 2.6.29.4-167.fc11.586

tin

RedHat Fedora fedoraproject.org
OpenSUSE www.opensuse.org
Debian www.debian.org
Slackware Linux www.slackware.com
Caldera Open Linux www.calderasystems.com
Ubuntu www.ubuntu.com

ng








.o

 Phiên bản thường gặp:

So sánh giữa các OS họ Linux
NGUYỄN THÀNH SƠN

9/52


w

.c

hi

 Đa nhiệm 32 bit
 Đa tiến trình
 Bộ nhớ ảo
 Tốc độ cao
 Thư viện dùng chung
 Giao diện: GUI, CLI
 Chia sẻ tài nguyên
 Network Information Service (NIS)
 Lập lịch
 Sao lưu
 Hỗ trợ nhiều ngơn ngữ lập trình

as

IV. Đặc điểm cơ bản của Linux (tt)

et

Information technology faculty of Saigon University

11/52

10/52


NGUYỄN THÀNH SƠN

V. Các ưu nhược điểm của Linux
Ưu điểm:
• Tương thích: Hệ thống mở
• Ứng dụng: Nhiều lĩnh vực
• Cơng cụ phát triển: Trình dịch đa ngơn ngữ

Khuyết điểm:
• Trợ giúp
• Tiện ích
• Phần cứng

w

w

Information technology faculty of Saigon University

Information technology faculty of Saigon University

ho

/>
NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

12/52


NGUYỄN THÀNH SƠN

3


VI. Kiến trúc của Linux

as

VII. Phân biệt Linux và Unix

hi

Giá thành
Chính sách phát triển

w

w

w

Cơ quan chủ quản
Thay đổi mã nguồn

.c

• UNIX: Nghiêm ngặt
• Linux: Mọi người


Information technology faculty of Saigon University

15/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

13/52

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o

rg

VI. Kiến trúc của Linux

14/52


NGUYỄN THÀNH SƠN

VIII. So sánh Linux với Windows
 Multiuser-Multitasking
 GUI với Kernel
 Can thiệp vào thiết bị
 Chia sẻ tài nguyên: NFS, computer near me
 Cấu hình: File, Registry
 Quản trị thư mục: LDAP, Active Dir
 Mã nguồn
 Khả năng tương thích
 Hỗ trợ
 Ứng dụng, giá thành
Information technology faculty of Saigon University

16/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

4


XI. Mã nguồn mở và các qui định
Các loại giấy phép của phần mềm:

Mã nguồn mở:

as
hi
w


w

w

.c

B. CÀI ĐẶT

Information technology faculty of Saigon University

19/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

tin
ng

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

17/52

Tuân thủ theo GNU GPL

et


Information technology faculty of Saigon University

• Chương trình thực thi
• Mã nguồn (source code)

.o

• Phần mềm thương mại (Commercial Software)
• Phần mềm thử nghiệm giới hạn (Limited Trial
Software)
• Phần mềm “chia sẻ” (Shareware)
• Phần mềm sử dụng phi thương mại (Noncommercial Use)
• Phần mềm mã nguồn mở
•…

rg

XI. Mã nguồn mở và các qui định (tt)

18/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Nội dung
B. Cài đặt
I. Bước chuẩn bị
II. Phân vùng đĩa cứng
III. Các phương pháp cài đặt
IV. Quá trình cài đặt
V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống

VI. LILO và GRUB
VII. Runlevels
VIII. Cú pháp lệnh
Information technology faculty of Saigon University

20/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

5


I. Bước chuẩn bị

II. Phân vùng đĩa cứng

Trước khi cài đặt cần chuẩn bị
Yêu cầu cấu hình phần cứng
Mouse
Đĩa cứng
Video Card – NIC
Printer
Chia partition đĩa cứng
Các lớp cài đặt
Sao lưu dữ liệu quan trọng

• Swap
• Native:
+


 Mỗi partion là thiết bị: có tập tin lưu trong /dev
 Tiện ích fdisk

ng

• Cơng cụ dùng để chia partition
• Chỉ được sử dụng khi đã cài xong Linux
• Superuser mới có quyền sử dụng

+

E:\> cd Dosutils
E:\>autoboot

.c

+

 Cài qua mạng:

w

Boot từ đĩa mềm khởi động Linux
Phải có một FTP server hay HTTP server
Image boot lưu trong thư mục \images\bootnet.img
Dùng NC hoặc tiện ích \dosutils\rawrite để bung
image ra đĩa mềm

w







hi

• Cài đặt tự động
• Cài đặt từ DOS

as

III. Các phương pháp cài đặt
Có các phương pháp cài đặt sau:
 CD-ROM

w

 Cài đặt trên máy ảo

Information technology faculty of Saigon University

23/52

Root (/): gốc chứa toàn bộ
Boot: Chứa kernel và tập tin khởi động

tin

+


.o

 Linux: yêu cầu 2 partion

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

21/52

rg

• Primary partition
• Extended partion: nhiều logical partion

et

Information technology faculty of Saigon University

 Partition

22/52

NGUYỄN THÀNH SƠN


III. Các phương pháp cài đặt(tt)
Có 4 trường hợp thường xảy ra khi cài
Linux
• Có sẵn hệ điều hành Windows (chỉ 1 đĩa
cứng, cài chung)
• Có sẵn hệ điều hành Windows (có 2 đĩa
cứng, mỗi HĐH 1 ổ cứng)
• Chưa có HĐH nào
• Cài trên máy ảo

Giải quyết vấn đề
Information technology faculty of Saigon University

24/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

6


Quá trình cài đặt (tt)

26/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Quá trình cài đặt (tt)

w


w

w

.c

hi

as

Quá trình cài đặt (tt)

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

25/52

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o


rg

IV. Quá trình cài đặt

Information technology faculty of Saigon University

27/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

28/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

7


Quá trình cài đặt (tt)

30/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Quá trình cài đặt (tt)

w

w


w

.c

hi

as

Quá trình cài đặt (tt)

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

29/52

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o

rg


Quá trình cài đặt (tt)

Information technology faculty of Saigon University

31/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

32/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

8


Quá trình cài đặt (tt)

34/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Quá trình cài đặt (tt)

w

w


w

.c

hi

as

Quá trình cài đặt (tt)

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

33/52

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o

rg


Quá trình cài đặt (tt)

Information technology faculty of Saigon University

35/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

36/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

9


Quá trình cài đặt (tt)

38/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Quá trình cài đặt (tt)

w

w

w


.c

hi

as

Quá trình cài đặt (tt)

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

37/52

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o

rg

Quá trình cài đặt (tt)


Information technology faculty of Saigon University

39/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

Information technology faculty of Saigon University

40/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

10


Quá trình cài đặt (tt)

w

w

w

.c

hi

as


Quá trình cài đặt (tt)

Information technology faculty of Saigon University

43/52

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

41/52

et

Information technology faculty of Saigon University

ng

tin

.o

rg

Quá trình cài đặt (tt)

NGUYỄN THÀNH SƠN


42/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

V. Trình tự khởi động và đóng tắt hệ
thống





Boot: BIOS và thực thi
BIOS sẽ kiểm tra các thiết bị phần cứng
Thiết bị khởi động: đĩa cứng, đĩa mềm, CD_ROM
Đĩa cứng:
• Master Boot Record (MBR)
• Nạp vào vùng nhớ chính

 MBR: Nạp trình quản lý khởi động GRUB/LILO, chuyển
quyền điều khiển cho trình quản lý khởi động.
 Trình quản lý khởi động: hiện danh sách các hệ điều hành
 Kiểm tra: các thiết bị phần cứng, kiểm tra các partition,
mount các filesystem
 Đọc tập tin /etc/inittab để chọn default runlevel
 Đăng nhập hệ thống
Information technology faculty of Saigon University

44/52

NGUYỄN THÀNH SƠN


11


V. Trình tự khởi động…(tt)

VI. Trình nạp LILO và GRUB

 Dấu nhắc
[ngườidùng@tênmáy thưmụchiệnhành]dấu_nhắc

rg

Hai trình quản lí khởi động
LILO đọc thơng tin /etc/lilo.conf
Ví dụ: nội dung tập tin cấu
/etc/lilo.conf

.o

• Dấu #
• Dấu $

• shutdown: Tắt hệ thống
• reboot: Khởi động lại hệ thống

 Các tập tin nạp hệ điều hành:

ng


• LILO: /etc/lilo.conf
• GRUB: /boot/grub/grub.conf
• NTLDR: c:\boot.ini

as

LILO

w

w

w

.c

hi

timeout=5
default=linux
boot=/dev/hda
map=/boot/map
install=/boot/boot.b
message=/boot/message
linear
image=/boot/vmlinuz-2.6.20-8
label=linux
initrd=/boot/initrd-2.6.20-8.img
read-only
append="hdc=ide-scsi

root=LABEL=/"
other=/dev/hda1
optional
label=Windows
Information technology faculty of Saigon University

47/52

Information technology faculty of Saigon University

ho

NGUYỄN THÀNH SƠN

45/52

et

Information technology faculty of Saigon University

hình

tin

 Sau dấu_nhắc_shell ta có thể gõ lệnh
 Đóng tắt hệ thống

NGUYỄN THÀNH SƠN

46/52


NGUYỄN THÀNH SƠN

GRUB
default=1
timeout=1
splashimage=(hd0,6)/boot/grub/splash.xpm.gz
title Red Hat Linux 9.0 (2.6.20-8)
root (hd0,6)
kernel /boot/vmlinuz-2.6.20-8 ro root=LABEL=/ hdc=ide-scsi
initrd /boot/initrd-2.6.20-8.img
title Windows 2008 Svr
rootnoverify (hd0,0)
chainloader +1
Information technology faculty of Saigon University

48/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

12


VII. Runlevels

VIII. Cú pháp lệnh

 Các mức làm việc của hệ điều hành được lưu
trong tập tin /etc/inittab
 Mức hoạt động: từ 0 tới 6:


rg

0: Shutdown hệ thống
1: Sửa lỗi hệ thống tập tin.
2 và 3: Nhiều người sử dụng.
4: Để dành
5: X Window
6: Khởi động lại hệ thống.

.o

Level
Level
Level
Level
Level
Level

tin








 Command [-options] [parameters]
 Ví dụ: #ls –l /etc

 Nhiều tùy chọn đồng thời
 Chữ hoa và thường
 Đường dẫn
 Shell: sh, bash, csh, tcsh, zsh, ksh
• echo $SHELL
• Chuyển tạm thời: tên_shell <enter>
• Chuyển ln: usermod –s
đường_dẫn_shell
tên_người_dùng
VD: #usermod –s /bin/sh ntson

.c
w
w

w

 passwd
 su
 man
 who
 date
 cal
 finger
 chfn
 uname

hi

Các lệnh thường dùng


Information technology faculty of Saigon University

51/52

ho

Information technology faculty of Saigon University

et

NGUYỄN THÀNH SƠN

49/52

as

Information technology faculty of Saigon University

ng

 VD: init 5
 Thư mục mức khởi động: /etc/rc?.d (rc0.d –
rc6.d)

NGUYỄN THÀNH SƠN

50/52

NGUYỄN THÀNH SƠN


Tóm tắt
-

Lịch sử phát triển của Linux
Phiên bản Linux
Các ưu nhược điểm của Linux
Kiến trúc Linux
Phân biệt Linux và UNIX
So sánh Linux với Windows
Mã nguồn mở
Cài đặt
Trình tự khởi động và đóng tắt hệ thống
Runlevels
Cú pháp lệnh và một số lệnh

Information technology faculty of Saigon University

52/52

NGUYỄN THÀNH SƠN

13


rg
.o
tin
ng
ho


NGUYỄN THÀNH SƠN

53/52

w

w

w

.c

hi

as

et

Information technology faculty of Saigon University

14



×