Tải bản đầy đủ (.docx) (139 trang)

Luận văn thạc sĩ nâng cao chất lượng sản phẩm tại công ty may shinwon hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.2 KB, 139 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

MẪN THỊ VÂN ANH

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY MAY TNHH SHINWON HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

MẪN THỊ VÂN ANH

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY MAY TNHH SHINWON HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Vũ Hùng Cƣờng


THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn “Nâng
cao chất lượng sản phẩm tại Công ty May Shinwon Hà Nội” là trung thực, là kết
quả nghiên cứu của riêng tôi.
C

c t i iệu, số liệu sử dụng trong luận văn do Công ty May TNHH Shinwon

cung cấp và do cá nhân tôi thu thập từ các nguồn khảo s t, điều tra v c c ết quả n i n
cứu c i n quan đến đề t i đ đƣ c côn ố C c tr c d n tron uận văn đều đ đƣ c c r n uồn
ốc
Ngày tháng năm 2015
Tác giả luận văn

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ii

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện đề tài: “Nâng cao chất lượng sản phẩm tại Công
ty May Shinwon Hà Nội” tôi đ n ận đƣ c sự ƣớng d n, iúp đỡ, động viên của nhiều
cá nhân và tập thể Tôi xin đƣ c bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân
và tập thể đ tạo điều kiện iúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Gi m iệu N trƣờng, Phòng Quản ý Đ o tạo,
các khoa, phòng của Trƣờn Đại ọc Kin tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học
T i N uy n đ tạo điều kiện iúp đỡ tôi về mọi mặt trong q trình học tập và hồn
thành luận văn n y
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự iúp đỡ tận tình của giáo vi n ƣớng d n
PGS.TS. Vũ Hùng Cƣờng - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Qua quá
trình nghiên cứu đề tài thầy đ
tài luận văn một cách hồn thiện nhất.
Tơi xin cảm ơn sự iúp đỡ, đ n
viên Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội, đặc biệt
p òn an tron đ c p òn
cho tôi những tài liệu quý báu. Tôi xin cảm ơn sự độn
ia đìn đ

iúp tơi t ực hiện luận văn n y

Tôi xin bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc đối với mọi sự iúp đỡ quý
Thái Nguyên, ngày



tháng

năm 2015

Tác giả luận văn


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................... ii
MỤC LỤC................................................................................................................ iii
DANH MỤC CH VIẾT T T.................................................................................. vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ..................................................... vii
MỞ ĐẦU.................................................................................................................. 1
1. Tính cấp thiết của đề tài......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
3 Đối tƣ ng và phạm vi nghiên cứu của luận văn...................................................... 2
4Ýn

ĩa

oa ọc và nhữn đ n

p của đề tài nghiên cứu....................................2

5. Kết cấu của luận văn.............................................................................................. 3
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG SẢN
PHẨM NGÀNH MAY MẶC..................................................................................4
1 1 Cơ sở lý luận về chất ƣ ng sản phẩm và chất ƣ ng sản phẩm trong ngành

may mặc.............................................................................................................. 4
1 1 1 Cơ sở lý luận chung về chất ƣ ng sản phẩm...................................................4
1 1 2 Cơ sở lý luận về chất ƣ ng sản phẩm trong ngành may mặc......................... 11
1.1.3. Một số hoạt động tại c c côn đoạn may nhằm nâng cao chất ƣ ng sản phẩm 14
1.1.4. Các nhân tố ản

ƣởng tới chất ƣ ng sản phẩm.......................................... 19

1 2 Kin n iệm của một số côn ty may tron nƣớc tron việc nân cao c ất
ƣ n sản p ẩm................................................................................................. 25
1.2.1. Kinh nghiệm tại Công ty Cổ phần may 10..................................................... 25
1.2.2. Kinh nghiệm tại Công ty Cổ phần sản xuất hàng thể thao Maxport...............26
1.2.3. Bài học kinh nghiệm rút ra về việc nâng cao chất

ƣ ng sản phẩm cho

Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội............................................................ 27
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................... 29
2.1. Câu hỏi đặt ra m đề tài cần giải quyết............................................................... 29
2 2 P ƣơn p p n i n cứu..................................................................................... 29
2 2 1 P ƣơn

p p t u t ập số liệu.......................................................................... 29

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iv


2 2 2 P ƣơn

p p tổng h p số liệu........................................................................ 33

Chƣơng 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY MAY TNHH SHINWON HÀ NỘI.................................................... 37
3 1 Giới t iệu về Côn ty May TNHH S inwon H Nội............................................. 37
3 1 1 Qu trìn ìn t n v p t triển của Côn ty May TNHH S inwon H Nội.......37
3 1 2 C ức năn , n iệm vụ của Côn
3 1 3 Cơ cấu tổ c ức v

c ức năn

ty May TNHH Shinwon H Nội..................38
của từn

ộ p ận p ịn

an tại Cơn ty

May TNHH S inwon H Nội....................................................................... 38
3 1 4 Kết quả oạt độn

in doan tại Côn ty May TNHH S inwon H Nội...........41

3 2 T ực trạn côn t c nâng cao c ất ƣ n

sản p ẩm tại Côn ty May TNHH


S inwon H Nội............................................................................................. 43
3 2 1 Tổn quan côn

t c nâng cao c ất

ƣ n sản p ẩm tại Côn

ty May

TNHH S inwon H Nội................................................................................ 43
3 2 2 T ực trạn

côn t c nâng cao c ất

ƣ n sản p ẩm tại Côn

ty May

TNHH S inwon H Nội................................................................................ 46
3 2 3 P ân t c

c c n ân tố ản

ƣởn tới c ất ƣ n sản p ẩm tại Côn

ty

May TNHH S inwon H Nội....................................................................... 72
33 Đn


i c un về công tác nâng cao c ất ƣ n

sản p ẩm tại Côn ty May

TNHH S inwon H Nội................................................................................. 80
3 3 1 Điểm mạn , điểm yếu trong công tác nâng cao chất ƣ ng sản phẩm thời
gian qua........................................................................................................ 80
3 3 2 Cơ ội và thách thức đối với việc nâng cao chất ƣ ng sản phẩm tại Công ty
may TNHH Shinwon Hà Nội........................................................................ 80
3.3.3 N ữn

ết quả đạt đƣ c................................................................................. 81

3.3.4 N ữn

ạn c ế cịn tồn tại tron cơn t c nâng cao c ất ƣ n

sản p ẩm

tại Côn ty May TNHH S inwon H Nội..................................................... 82
3.3.5. Nguyên nhân của những hạn chế trên............................................................ 83
Chƣơng 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN VÀ NÂNG
CAO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY MAY TNHH
SHINWON HÀ NỘI.............................................................................................. 86
4 1 P ƣơn

ƣớng phát triển của Công ty may TNHH Shinwon Hà Nội................86

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





v

4.2. Thị trƣờng sản phẩm may mặc và yêu cầu đối với việc nâng cao chất ƣ ng sản
phẩm tại Công ty may TNHH Shinwon Hà Nội............................................. 86
4.2.1. Thị trƣờng sản phẩm may mặc...................................................................... 86
4.2.2. Yêu cầu đối với việc nâng cao chất ƣ ng sản phẩm.....................................86
4.3 Địn

ƣớng chất ƣ ng sản phẩm trong thời gian tới của Công ty May TNHH

Shinwon Hà Nội............................................................................................. 87
4.4. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao chất ƣ ng sản phẩm tại Công
ty May TNHH Shinwon Hà Nội..................................................................... 87
4.4.1. Xây dựng lực ƣ ng triển khai vấn đề nâng cao chất ƣ ng sản phẩm..........88
4.4.2. Xây dựng hệ thống ch tiêu, tiêu chuẩn đ n

i c ất ƣ ng sản phẩm và

dịch vụ tƣ vấn về chất ƣ ng sản phẩm trong nội bộ doanh nghiệp...............88
4.4.3 Đầu tƣ đổi mới công nghệ có trọn điểm, thay thế dần máy móc thiết bị
đ ạc hậu v đồng bộ hóa dây chuyền sản xuất.............................................. 89
4.5. Một số kiến nghị với cơ quan N nƣớc và Tập đo n dệt may Việt Nam nhằm
nâng cao chất ƣ ng sản phẩm tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội........91
4.5.1. Một số kiến nghị với cơ quan N

nƣớc........................................................ 91


4.5.2. Một số kiến nghị với tập đo n dệt may Việt Nam..........................................91
KẾT LUẬN......................................................................................................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... 95
PHỤ LỤC............................................................................................................... 96

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




STT

CH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





vii

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Bảng
Bảng 2.1: Bảng tổng h p số phiếu phỏng vấn nhân viên......................................... 30
Bản 3 1: Kết quả oạt độn

in doan tại Công ty May TNHH Shinwon Hà

Nội

iai đoạn 2012 - 2014
...41
Bảng 3.2: Tình hình chất ƣ ng sản phẩm tại Cơng ty May TNHH
Shinwon Hà Nội qua c c năm
Bản 3 3: C c ỗi t ƣờn

ặp

i quản ý c ất ƣ n sản p ẩm tại côn

c uẩn

45

đoạn

ị sản xuất 50


Bản 3 4: Kết quả đ n
c uẩn

i côn t c quản ý c ất ƣ n

sản p ẩm tại côn đoạn

ị sản xuất tại Công ty May TNHH Shinwon HNội

Bản 3 5 : Nội dun quản ý c ất ƣ n

51

sản p ẩm tại côn đoạn cắt................................. 54

Bảng 3.6 : Các lỗi t ƣờng gặp khi quản lý chất ƣ ng sản phẩm tại cơn
đoạn cắt.....56
Bảng 3.7: Tình hình chất ƣ ng bán thành phẩm tại p ân xƣởng cắt........................57
Bảng 3.8: Kết quả đ n

i côn t c quản lý chất ƣ ng sản phẩm tại côn đoạn
cắt ở Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội

58

Bảng 3.10: Các lỗi t ƣờng phát hiện khi quản lý chất ƣ ng tại côn
đoạn may............63
Bảng 3.11: Tình hình chất ƣ ng thành phẩm tại xƣởng may của Công ty May
TNHH Shinwon Hà Nội

Bản 3 12: Đ n

64

i côn t c quản lý chất ƣ ng sản phẩm tại côn đoạn may ở
Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội

65

Bản 3 13 : Quy trìn quản ý c ất ƣ n

sản p ẩm tại Côn đoạn o n t iện.................67

Bản 3 14: C c ỗi t ƣờn

i quản ý c ất ƣ n

p t iện

đoạn

sản p ẩm tại côn
o n t iện 68

Bảng 3.15: Tỷ lệ sản phẩm lỗi bị khách hàng trả lại................................................ 69
Bản 3 16: Đ n

i c ất ƣ n sản p ẩm tại Công ty May TNHH Shinwon Hà
Nội


Bản 3 17: Đ n

i côn t c quản ý c ất ƣ n
TNHH Shinwon H

70

sản p ẩm tại Công ty May
Nội

71


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




viii

Bảng 3.18: Tình hình nguồn nguyên vật liệu nhập vào tại Cơng ty May TNHH
Shinwon Hà Nội ...............................................................................................
Bảng 3.19: Tình hình máy móc thiết bị tại Cơng ty May TNHH Shinwon Hà Nội ...........
Bảng 3.20. Cơ cấu ao động tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội
2012-2014.........................................................................................................
Sơ đồ
Sơ đồ 3 1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội ................
Sơ đồ 3.2: Hệ thống tổ chức sản xuất của Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội ...............
Biểu đồ
Biểu đồ 3 1: L i n uận sau t uế của Công ty May TNHH Shinwon

2012 2014 (Triệu đồn ) ..................................................................................
Biểu đồ 3.2: Tỷ lệ sản phẩm năm 2014 .............................................................................

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




1

MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài

Tồn cầu o đan

xu ƣớng phát triển tất yếu của quan hệ quốc tế hiện đại.

Lịch sử đ c ứng minh rằng các quốc ia đạt đƣ c tốc độ phát triển kinh tế cao đều thực
hiện đƣờng lối mở cửa hội nhập nền kinh tế. Hội nhập không ch tạo điều kiện
c o c c nƣớc tiếp cận nhanh chóng với thành tựu khoa học kỹ thuật mà còn giúp cho
c c nƣớc c cơ ội tham gia vào thị trƣờng thế giới hiện đại, tiên tiến tr n cơ sở tận dụng
l i thế cạnh tranh của mỗi nƣớc, mỗi doanh nghiệp. Là bộ phận của thế giới, Việt
Nam chịu ản
chính thức của tổ chức t ƣơn
quốc gia đ

đƣ

trở thành công cụ cạn
chất ƣ n


đƣ

hiện mục tiêu chất ƣ
chất ƣ ng, giá cả, và thời ian
trọng nhất quyết định sự tồn tại và phát triển của các doanh nghiệp tron
dệt may.
Cần phải khẳn
nghiệp trong xu thế tồn cầu hố. Chất
Việt Nam nói chung hay các doanh nghiệp Việt Nam thâm nhập và khẳn
mình trên thị trƣờng thế giới. Các doanh nghiệp may mặc Việt Nam có thể cạnh tranh
thành cơng ở cả thị trƣờn tron nƣớc và thế giới, vũ

iệu quả nhất chính là chất

ƣ ng sản phẩm. Muốn duy trì đƣ c tốc độ phát triển, các doanh nghiệp phải không
ngừng nâng cao chất ƣ ng các mặt hàng của mình, tìm các chất liệu mới, thiết kế m u
mã phù h p thị hiếu và quản lý tốt vấn đề c i p
sản phẩm vì vậy doanh nghiệp phải cung ứng rộn
thị trƣờng rất khắt e, năn ực cạnh tranh của các doanh nghiệp rất lớn, chất
sản phẩm cao, chi phí sản xuất h p ý Tìn ìn đ
các doanh nghiệp Việt Nam trong việc tham gia thị trƣờng thế giới. Chất

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ƣ ng sản





2

phẩm sẽ là yếu tố đầu tiên quan trọng nhất cho sự tham gia của sản phẩm Việt Nam
vào thị trƣờng quốc tế và nâng cao khả năn cạnh tranh của các doanh nghiệp nƣớc ta.
Nhận thức đƣ c tầm quan trọng của vấn đề chất ƣ ng sản phẩm đối với sự phát
triển ngành may mặc Việt Nam nói chung và tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội
n i ri n , em đ ựa chọn đề tài “Nâng cao chất lượng sản phẩm tại Công ty May
TNHH Shinwon Hà Nội” m đề tài nghiên cứu và trở thành yêu cầu đặt ra mang tính
cấp thiết.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Tr n cơ sở đ n i , p ân t c t ực trạng về chất ƣ ng sản phẩm tại Công ty May
TNHH Shinwon Hà Nội, đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất ƣ ng sản phẩm tại
Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Góp phần m r cơ sở lý luận và thực tiễn về chất ƣ ng sản phẩm trong các
doanh nghiệp nói chung.
-

Đ n i t ực trạng chất ƣ ng sản phẩm may mặc của Công ty May TNHH

Shinwon Hà Nội, ch ra đƣ c thành công, hạn chế, nguyên nhân.
-

Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất ƣ ng sản phẩm may mặc tại

Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội.
3.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tƣ ng nghiên cứu chính là chất ƣ ng sản phẩm và công tác nâng cao chất

ƣ

ng sản phẩm tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội.

3.2. Phạm vi nghiên cứu
-

Về không gian: Nghiên cứu tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội, công ty

cổ phần May 10, công ty cồ phần sản xuất hàng thể thao Maxport.
- Về thời ian: Đề tài sử dụng số liệu từ năm 2011 - 2014.
4. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp của đề tài nghiên cứu

4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài nghiên cứu
Tr n cơ sở nghiên cứu một cách có hệ thống các khái niệm và thực tiễn hoạt
động chất ƣ ng tron ĩn vực sản xuất hàng may mặc, luận văn sẽ m r ơn n ận
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




3

thức về tính cấp thiết của nâng cao chất ƣ ng trong thực tiễn hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp may mặc.
Luận văn p ân t c t ực trạng chất ƣ ng tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội
trong thời ian qua Tr n cơ sở đ đ n i đƣ c những kết quả v đƣa ra n ững nguyên nhân
gây ra hạn chế trong công tác nâng cao chất ƣ ng sản phẩm may mặc từ
đ c n ững giải pháp phù h p nhằm hoàn thiện công tác nâng cao chất ƣ ng sản phẩm
may mặc tại Công ty. Luận văn c i trị tham khảo đối với c c cơ quan quản lý

ngành may, các doanh nghiệp hoạt độn tron

ĩn vực may mặc.

4.2. Những đóng góp mới của đề tài
ƣ

Góp phần hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn cơ ản về chất
ngsản phẩm và nâng cao chất ƣ ng sản phẩm trong ngành may mặc.

- Đ n i đƣ c thực trạng công tác nâng cao chất ƣ ng sản phẩm tại Công
ty
May TNHH Shinwon Hà Nội tron iai đoạn 2011 -2014, ch ra đƣ c những kết quả đạt
đƣ c, hạn chế và nguyên nhân.
-

Đề xuất các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác nâng cao chất ƣ ng sản phẩm

may mặc tại Công ty May TNHH Shinwon Hà Nội.
5.Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, nội dung chính của
luận văn đƣ c trình bày trong 4 c ƣơn :
- C ƣơn 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chất ƣ ng sản phẩm ngành may mặc
- C ƣơn 2: P ƣơn p p n i n cứu
-

C ƣơn 3: Thực trạng tình hình chất ƣ ng sản phẩm tại Công ty May TNHH

Shinwon Hà Nội
-


C ƣơn 4: Một số giải pháp cơ ản nhằm nâng cao chất ƣ ng sản phẩm tại Công

ty May TNHH Shinwon Hà Nội

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




4

Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG SẢN PHẨM NGÀNH
MAY MẶC
1.1. Cơ sở lý luận về chất lƣợng sản phẩm và chất lƣợng sản phẩm trong ngành
may mặc
1.1.1. Cơ sở lý luận chung về chất lượng sản phẩm
1.1.1.1. Khái niệm chất lượng sản phẩm
Khái niệm chất ƣ ng sản phẩm đ xuấthiện từ âu, n
biến và rất thông dụng hằng ngày trong cuộc sốn

y nay đƣ c sử dụng phổ

cũn n ƣ tron

sc

o C ất


ƣ ng sản phẩm là một phạm trù rất rộng và phức tạp, phản ánh tổng h p các nội dung
kỹ thuật, kinh tế và xã hội (Hồng Trọng Thanh).
Do tính phức tạp đ

nn

iện nay có rất nhiều quan niệm khác nhau về chất

ƣ ng sản phẩm. Mỗi khái niệm đều có nhữn cơ sở khoa học nhằm giải quyết những
mục tiêu, nhiệm vụ nhất định trong thực tế Đứng trên nhữn

c độ khác nhau và tùy

theo mục tiêu, nhiệm vụ sản xuất - kinh doanh mà các doanh nghiệp có thể đƣa ra
những quan niệm về chất ƣ ng xuất phát từ n ƣời sản xuất, n ƣời tiêu dùng, từ sản
phẩm hay từ đòi hỏi của thị trƣờng.


thuộc t n

Quan niệm xuất phát từ sản phẩm: Chất ƣ ng sản phẩm đƣ c phản ánh bởi các

đặc trƣn của sản phẩm đ

Quan niệm n y đồn

n

ĩa c ất ƣ ng sản


phẩm với số ƣ ng các thuộc tính hữu ích của sản phẩm. Tuy nhiên, sản phẩm có thể
có nhiều thuộc tính hữu c n ƣn

ơn đƣ c n ƣời ti u dùn đ n

i cao

 Theo quan niệm của các nhà sản xuất: Chất ƣ ng sản phẩm là sự hoàn hảo


phù h p của một sản phẩm với một tập h p các yêu cầu hoặc tiêu chuẩn, quy c c đ x c
địn trƣớc.


Xuất phát từ n ƣời tiêu dùng: Chất ƣ ng sản phẩm là sự phù h p của sản

phẩm với mục đ c sử dụng của n ƣời tiêu dùng.
N y nay n ƣời ta t ƣờn

n i đến chất

ƣ ng tổng h p bao gồm: chất

ƣ ng

sản phẩm, chất ƣ ng dịch vụ sau khi bán và chi phí bỏ ra để đạt đƣ c mức chất ƣ ng
đ
chất

Quan niệm n y đặt chất ƣ ng sản phẩm trong mối quan niệm chặt chẽ với


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




5

ƣ
dụng

ng của dịch vụ, chất ƣ n c c điều kiện giao hàng và hiệu quả của việc sử

các nguồn lực.
Còn nhiều địn n ĩa c n au về chất ƣ ng sản phẩm xét theo các quan điểm tiếp
cận c n au Để giúp cho hoạt động quản lý chất ƣ ng trong các doanh
nghiệp đƣ c thống nhất, dễ dàng, Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa (ISO) trong bộ
tiêu chuẩn ISO 9000, phần thuật ngữ 9000 đ
phẩm là mức độ thỏa mãn của một tập h
cầu c n ĩa
thực tế của n
kinh doanh quốc tế n
thống nhất giữa các thuộc tính nội tại khách quan của sản phẩm với đ p ứng nhu cầu
chủ quan của khách hàng.
Tuy có nhiều cách tiếp cận khác nhau về chất ƣ ng sản phẩm n ƣn tựu chung lại
thì chúng phải bao gồm những khía cạnh sau:
- Chất ƣ ng sản phẩm phải là một tập h p các ch
hiện t n năn
-


tiêu, nhữn đặc trƣn t ể

ỹ thuật nói lên tính hữu ích của sản phẩm;

Chất ƣ ng sản phẩm phải thể hiện trong tiêu dùng và cần xem xét sản phẩm

thoả mãn tới mức nào yêu cầu của thị trƣờng;
- Chất ƣ ng sản phẩm phải gắn liền với điều kiện cụ thể của nhu cầu thị trƣờng
về

các mặt kinh tế, kỹ thuật, xã hội và phong tục. Phong tục tập quán của một cộn đồng
có thể phủ nhận hồn tồn những thứ mà thơng t ƣờn ta c o “c c ất ƣ n ”, c t n ữu ích
cao (Hồng Trọng Thanh).
1.1.1.2. Vai trị của việc nâng cao chất lượng sản phẩm
Tron môi trƣờng phát triển kinh tế hội nhập ngày nay, cạnh tranh trở thành một
yếu tố mang tính quốc tế đ n vai trò quyết địn đến sự tồn tại và phát triển của mỗi
doanh nghiệp. Khả năn cạnh tranh của mỗi doanh nghiệp đƣ c thể hiện thông
qua hai chiến
thấp. Chất
tăn năn

ƣ

ực cạnh tranh của do


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN


6


Chấp nhận kinh tế thị trƣờn n ĩa c ấp nhận cạnh tranh, chịu t c động của quy
luật cạnh tranh. Sản phẩm, dịch vụ muốn có tính cạnh tranh cao thì chúng phải đạt đƣ
c những mục tiêu thỏa mãn nhu cầu của n ƣời tiêu dùng, của xã hội về mọi mặt một
cách kinh tế nhất (sản phẩm có chất ƣ ng cao, giá rẻ). Với chính sách mở cửa, tự
do t ƣơn mại, các nhà sản xuất kinh doanh muốn tồn tại thì sản phẩm, dịch vụ của họ
phải có tính cạn tran cao, n ĩa doan n iệp phải có khả năn cạnh tranh về nhiều mặt.
Quan tâm đến chất ƣ ng chính là một trong nhữn p ƣơn t ức tiếp cận và tìm
c c đạt đƣ c những thắng l i trong sự cạnh tranh gay gắt tr n t ƣơn trƣờng nhằm duy
trì sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
Chất ƣ ng sản phẩm m tăn sức cạnh tranh của doanh nghiệp thông qua:
- Tạo ra sức hấp d n t u út n ƣời mua:
Mỗi sản phẩm có rất nhiều các thuộc tính chất ƣ ng khác nhau. Các thuộc tính
n y đƣ c coi là một trong những yếu tố cơ ản tạo nên l i thế cạnh tranh của mỗi doanh
nghiêp. Khách hàng quyết định lựa chọn mua hàng vào những sản phẩm có thuộc tính
phù h p với sở thích, nhu cầu và khả năn , điều kiện sử dụng của mình. Họ
so sánh các sản phẩm cùng loại và lựa chọn loại hàng nào có những thuộc tính kinh tế
- kỹ thuật thỏa mãn nhữn mon đ i của họ ở mức cao ơn Bởi vậy sản phẩm có các thuộc
tính chất ƣ ng cao là một trong nhữn căn cứ quan trọng cho quyết định mua
hàng và nâng cao khả năn cạnh tranh của doanh nghiệp (Nguyễn Ngọc Huyền, 2007)
- Nâng cao vị thế, sự phát triển lâu dài cho doanh nghiêp trên thị trƣờng:
Khi sản phẩm đạt chất ƣ ng cao, ổn địn đ p ứn đƣ c nhu cầu của khách hàng sẽ
tạo ra một biểu tƣ ng tốt, tạo ra niềm tin cho khách hàng vào nhãn mác của sản phẩm.
Nhờ đ uy t n v dan itếng của doanh nghiệp đƣ c nân cao, c t c động to lớn đến quyết
định lựa chọn mua hàng của khách hàng;
Nâng cao chất ƣ ng sản phẩm sẽ đ p ứng ngày càng tốt ơn n u cầu nâng cao đời
sống và phát triển sản xuất kinh doanh. Chất ƣ ng sản phẩm tạo ra sức hấp d n
t u út n ƣời mua. Mỗi sản phẩm có rất nhiều thuộc tính khác nhau. Khách hàng quyết
định lựa chọn mua những sản phẩm có thuộc tính phù h p với nhu cầu và khả
năn , điều kiện sử dụng của mình. Họ so sánh các sản phẩm cùng loại và lựa chọn loại

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




7

hàng nào có tính kinh tế - kỹ thuật thoả mãn nhữn mon đ i của họ ở mức cao ơn
(Nguyễn Ngọc Huyền, 2007)
Khi sản phẩm có chất ƣ ng cao, ổn địn , đ p ứn đƣ c nhu cầu của khách hàng sẽ
tạo ra một biểu tƣ ng tốt, tạo ra niềm tin cho khách hàng vào nhãn mác của sản phẩm.
Nhờ đ uy t n v dan tiếng của doanh nghiệp đƣ c nân cao c t c động lớn đến quyết định
lựa chọn mua hàng của khách hàng. Nâng cao vị thế của doanh
nghiệp trên thị trƣờng nhờ chất ƣ ng cao là cơ sở cho khả năn
trƣờng, tạo sự phát triển lâu dài cho doanh nghiệp;
Chất ƣ ng sản phẩm là ch tiêu tổng h p v đ n
học - công nghệ, năn
chất ƣ ng sản phẩm c
sử dụng, l i ích kinh tế - xã hội trên một đơn vị c i p
nguồn lực cho sản xuất, tăn
nhất các loại l i ích trong doanh nghiệp và xã hội, tạo động lực phát triển cho mỗi
doanh nghiệp (Nguyễn Ngọc Huyền, 2007)
Nâng cao chất ƣ n còn iúp c o n ƣời tiêu dùng tiết kiệm đƣ c thời gian và
sức lực khi sử dụng sản phẩm do các doanh nghiệp cung cấp. Nó tạo c o n ƣời tiêu
dùng những tiện l i ơn v đ p ứn n an

ơn, đầy đủ ơn Suy c o cùn

đ


n ững

l i ích mà mục tiêu của việc sản xuất và cung cấp sản phẩm đƣa ại c o con n ƣời. Bởi
vậy, chất ƣ n đ v uôn yếu tố quan trọng số một đối với các doanh nghiệp và n ƣời tiêu
dùng;
Nâng cao chất ƣ ng là giải pháp quan trọn
tăn doan t u v tăn

i nhuận, tr n cơ sở đ

tăn

ả năn ti u t ụ sản phẩm,

đảm bảo kết h p thống nhất các loại

l i ích trong doanh nghiệp và xã hội, tạo động lực phát triển cho mỗi doanh nghiệp.
Nhờ đảm bảo, duy trì và nâng cao chất ƣ ng, các doanh nghiệp, chủ sở hữu, n ƣời lao
độn , n ƣời tiêu dùng và tồn xã hơị đều t u đƣ
nghiệp tăn
và thu nhập ổn địn
h p lý, chủ sở hữu có nguồn t u tăn v cuối cùn
quyết những vấn đề xã hội (Nguyễn Ngọc Huyền, 2007)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

ản


Tóm lại nâng cao chất
q trình hội nhập,

doanh nghiệp Việt Nam tron
phẩm c

ýn

phẩm hàng hoá Việt Nam và sức mạnh kinh tế của đất nƣớc trên thị trƣờng thế giới.
1.1.1.3. Phân loại chất lượng sản phẩm
Chất ƣ
- Chất
đặc trƣn

của sản p

trƣờn
ƣ

, c c đặc điểm của sản xuất, ti u dùn
n

của c c mặt

n o i nƣớc

Điều n y

sản p ẩm p ục vụ n u cầu tối t iểu v
tiếp tới việc quản ý c ất
- C ất
i


trị c c c

n

i n cứu c

duyệt n ữn

c

p ẩm đạt tới mức n o sẽ do c
n

iệp… ựa c ọn (N uyễn Đìn
- C ất

ƣ

n

t iết
c

sản p ẩm t ực tế đạt đƣ
ị, con n ƣời, p ƣơn

ất ƣ n

c


của sản p ẩm may (N uyễn Đìn
- C ất
của sản p ẩm
p ẩm p ụ t uộc v o điều
p ƣơn
c

p
n

p quản
ệc

n ỏ t ì c ất


9

- Chất ƣ ng tối ƣu: giá trị các ch tiêu chất ƣ ng sản phẩm đạt đƣ c mức độ h p ý
tron điều kiện nền kinh tế - xã hội nhất định, hay nói cách khác là sản phẩm n a đạt
mức chất ƣ ng tối ƣu c c c tiêu chất ƣ ng sản phẩm thỏa mãn nhu
cầu n ƣời tiêu dùng, có khả năng cạnh tranh với nhiều hãng trên thị trƣờng, sức tiêu
thụ n an đạt hiệu quả cao. Phấn đấu đƣa c ất ƣ ng sản phẩm của n
chất ƣ

ng tối ƣu

nói riêng, quản lý kinh tế nói chung (Nguyễn Đìn P an, 2005).
1.1.1.4. Các thuộc tính của chất lượng sản phẩm
* Những thuộc tính chung nhất phản ánh chất

Các thuộc tính kỹ thuật: phản
phẩm Đƣ c quy định bởi các ch tiêu kết cấu vật chất, thành phần cấu tạo v
tính về cơ, ý, o của sản phẩm.
Các yếu tố thẩm mỹ: đặc trƣn
kết cấu,

c t ƣớc, t n cân đối, màu sắc, trang tr

Độ tin cậy của sản phẩm: Là một trong những yếu tố quan trọng nhất phản
ánhchất

ƣ ng của một sản phẩm v

pháttriển thị trƣờng của mình.
Độ an tồn của sản phẩm: Những ch
sản phẩm, an to n đối với sức khoẻ n ƣời ti u dùn
bắt buộc phải c đối với mỗi sản phẩm.
Mức độ gây ô nhiễm của sản phẩm: Là yêu cầu bắt buộc các nhà sản xuất
phảituân thủ i đƣa sản phẩm của mình ra thị trƣờng.
Tính tiện dụng: phản ánh nhữn
bảoquản, dễ sử dụng và khả năn t ay t
Tính kinh tế của sản phẩm: Thể hiện khi sử dụng sản phẩm n ƣ c
haonguyên liệu, năn
Ngồi những thuộc tính hữu hình trên cịn có những thuộc tính vơ hình khác n
ƣ những dịch vụ đi èm sản phẩm, đặc biệt là dịch vụ sau khi bán hàng, tên, nhãn
hiệu, danh tiếng, uy tín của sản phẩm…cũn t c độn
*Dƣới c độ kinh doanh có thể phân loại thành hai nhóm thuộc tính sau:
Thuộc tính công dụng – Phần cứng (giá trị vật chất) – nói lên cơng dụn đ c
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN



10

thực của sản phẩm. Các thuộc tính nhóm này phụ thuộc vào bản chất, cấu tạo của sản
phẩm, các yếu tố tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ. Phần này chiếm khoảng 10 – 40%
giá trị sản phẩm.
Thuộc tín đƣ c cảm thụ bởi n ƣời tiêu dùng – phần mềm (giá trị tinh thần) –
xuất hiện khi có sự tiếp xúc, tiêu dùng, sản phẩm và phụ thuộc vào quan hệ cung cầu,
uy tín của sản phẩm, xu ƣớn , t i quen ti u dùn , đặc biệt là các dịch vụ trƣớc và
sau khi bán. Phần này chiếm khoảng 60 - 80% giá trị sản phẩm, thậm chí có thể lên
đến 90% giá trị sản phẩm.
1.1.1.5. Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng sản phẩm
Ch tiêu chất
hiện vật sản phẩm. Có rất nhiều các ch
đƣ c phân thành hai loại:
- Nhóm các ch ti u
- Nhóm các ch ti u so s n
* Nhóm các ch ti u
- Ch

tiêu công dụn : Đây

chức năn c ủ yếu của sản phẩm, quy định giá trị sử dụng của sản phẩm.
- Ch

ti u độ tin cậy: Phản ánh sự ổn định của c c đặc tính sử dụng củ

năn

sản phẩm và dịch vụ có thể tiếp tục đ p ứng các yêu cầu của n


- Ch

tiêu công nghệ: Là những ch

nhằm tiết kiệm các yếu tố vật chất trong q trình sản xuất (tối thiểu hố các chi phí
sản xuất) sản phẩm:
- Ch ti u ao động học: Phản ánh mối quan hệ giữa con n ƣời với sản phẩm, đặc biệt là
sự thuận l i mà sản phẩm đem ại c o n ƣời tiêu dùng trong quá trình sử dụng.
- Ch tiêu thẩm mỹ: Đặc trƣn c o mức độ truyền cảm, hấp d n của sản phẩm, sự hài hồ
về hình thức, ngun vẹn về kết cấu.
- Ch ti u độ bền: Đây c tiêu phản ánh khoảng thời gian từ khi sản phẩm đƣ c hồn
thiện cho tới khi sản phẩm khơng cịn vận hành, sử dụn đƣ c nữa.
- Ch tiêu dễ vận chuyển: Phản ánh sự thuận tiện của các sản phẩm trong quá trình di
chuyển, vận chuyển tr n c c p ƣơn tiện giao thơng.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




11

- Ch tiêu an toàn: Ch ti u đặc trƣn c o mức độ an toàn khi sản xuất hay tiêu dùng sản
phẩm.
- Ch tiêu sinh thái: Phản ánh mức độ ây độc hại, ản
quanh trong quá trình sản xuất và vận hành sản phẩm.
- Ch tiêu tiêu chuẩn hoá, thống nhất hoá: Đặc trƣn c o
của sản phẩm khi sử dụng.
- Ch tiêu kinh tế: Phản ánh các chi phí cần thiết từ khi thiết kế, chế tạo đến khi cung
ứng sản phẩm và các chi phí liên quan sau khi tiêu dùng sản phẩm. * Nhóm các ch ti u

so s n đƣ c:
- Tỷ lệ sai hỏng: Đ n

i tìn

ìn t ực hiện chất ƣ ng sản phẩm trong các doanh

nghiệp sản xuất các loại sản phẩm không phân thứ hạng chất ƣ ng sản phẩm
- Hệ số phẩm cấp bình quân: áp dụn đối với những doanh nghiệp sản xuất có phân
hạng chất ƣ ng sản phẩm
Để sản xuất kinh doanh một sản phẩm n o đ , doan n
hệ thống các tiêu chuẩn về chất ƣ
quản lý, chất ƣ ng sản phẩm N
của doanh nghiệp mà xây dựng tiêu chuẩn chất ƣ
hiện doanh nghiệp phải đảm bảo đún
phẩm, đ

t ôn

đ n giá sản phẩm sản xuất. Trên thực tế, việc đ n
cứ vào hệ thống các ch ti u do N
nghiệp xây dựn
trung, bảo vệ quyền l i của n ƣời tiêu dùng.
1.1.2. Cơ sở lý luận về chất lượng sản phẩm trong ngành may mặc
1.1.2.1. Đặc điểm của chất lượng sản phẩm ngành may mặc
Chất ƣ ng sản phẩm ngành may khác với chất ƣ ng sản phẩm nói chung là chất
ƣ ng sản phẩm ngành may do công nghệ may tạo ra. Chất ƣ ng sản phẩm may phục vụ
cho những mục đ c sau:
- Bảo vệ cơ t ể con n ƣời về mặt sức khỏe;
- Man đến vẻ đẹp thẩm mỹ c o con n ƣời và xã hội.


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




12

Lịch sử phát triển ngành may qua từng thời kỳ đ c sự t ay đổi to lớn v đ n kể
Ban đầu, ch là những sản phẩm t ô sơ về mặt thẩm mỹ và chất ƣ n n ƣn với
sự phát triển ngày càng cao của khoa học và công nghệ cùng với nhu cầu ngày càng
lớn của con n ƣời về mặt chất ƣ ng thì sản phẩm n

n may đ dần hồn thiện cả về

tính thẩm mỹ, mốt v đặc biết là chất ƣ ng sản phẩm chuẩn N ƣn

dù c p t triển

tới đâu t ì c ất ƣ ng sản phẩm may cơ ản phải hội tụ đầy đủ các yếu tố sau:
- Tính mỹ thuật (mục đ c

m tăn t m vẻ đẹp của sản phẩm cũn

c n

nâng cao chất ƣ ng sản phẩm bởi nhờ tính thẩm mỹ này sẽ làm tơn thêm vẻ đẹp về
hình thể của con n ƣời đ p ứng sự thỏa mãn của khách hàng về nhu cầu m đẹp);
-


Tính kỹ thuật ( c t ƣớc, kiểu dáng, size, chất liệu vải…) N ờ đặc điểm kỹ thuật

này sẽ giúp sản phẩm đạt chất ƣ ng cao về sự hữu c cũn n ƣ côn dụng của sản phẩm
đối với khách hàng;
- Độ bền sử dụn (độ bền của vải, ch , cúc,…) n i t m ại là các nguyên liệu đi èm
c độ bền n ƣ t ế nào trong quá trình sử dụng và có thật sự mang lại cảm giác
thoải mái hay khơng tới khách hàng.
N
trong

ƣ vậy, thông qua nhữn đặc điểm cơ ản về chất ƣ ng sản phẩm

ngành may sẽ iúp c ún

ta c c i n ìn

i qu t

ơn về vấn đề nâng cao chất ƣ ng

sản phẩm may bởi từ nhữn đặc thù riêng này sẽ hình thành nên các biện pháp quản lý,
kiểm tra chất ƣ ng sản phẩm để đạt đƣ c hiệu quả cao nhất.
1.1.2.2. Các nội dung chủ yếu của chất lượng trong ngành may
Dựa vào các nguyên tắc và nội dung kiểm tra chất ƣ ng sản phẩm trong ngành
may làm tiền đề cơ sở để giám sát và nâng cao chất ƣ ng sản phẩm của Công ty bởi
ch khi hiểu cụ thể về hoạt động này thì quá trình nâng cao chất ƣ
hoàn thiện v tr n
Thứ nhất, về nguyên tắc khi kiểm tra chất
- Sản phẩm phải đƣ c kiểm tra t
kỹ thuật, sản phẩm m u do khách hàng ký duyệt và một số yêu cầu đ n

nhằm kiểm tra chất ƣ ng sản phẩm từ
sản xuất theo một chu kỳ khép kín.
- Khi kiểm tra phải giữ ngun hình thức
m t ay đổi chất
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN


13

xóa các vết bẩn…)

m iến dạng sản phẩm mà lập tức phải kịp thời ghi thẻ lỗi để có

biện pháp xử lý và khắc phục.
Thứ hai, nội dung kiểm tra chất ƣ ng sản phẩm:
- Nguyên phụ liệu:
Kiểm tra kỹ nguyên phụ liệu

i c ƣa tiến hành quá trình sản xuất n ƣ quy

cách, màu sắc, phẩm chất…của nguyên phụ liệu và
đạt yêu cầu hay không (đún

i đ may t n sản phẩm xem có

ay sai vị trí, có an tồn khi sử dụng khơng, có sử dụng

đƣ c hay không)
- Kỹ thuật: thông số


c t ƣớc, ĩ t uật lắp ráp, in thêu, vệ sinh công nghiệp,

về là - gấp cụ thể:
+ Thông số
đo, để tiến
m Sau đ

c t ƣớc: căn cứ vào tiêu chuẩn kỹ thuật c

n đo c i tiết K i đ
đặt t ƣớc thẳn

ƣớng d n các vị trí

p ải để sản phẩm lên mặt bàn phẳng, trải và vuốt

t eo đún

vị tr quy địn

đƣ c mơ tả theo hình vẽ và

ƣớng d n trong tiêu chuẩn kỹ thuật để tiến hành kiểm tra các thông số về

c t ƣớc.

+ Kỹ thuật lắp ráp: kiểm tra tất cả các chi tiết lắp r p, c c đƣờng may diễu, các
điểm đối xứn … C c đƣờng may phải thẳng, không vặn, n ăn,
đứt ch . Các cự y đƣờng may và mật độ mũi c phải t eo đún
+ In, thêu: Các vị tr đặt in, t


u c đún vị tr , c đún

iúm,

ôn

un , sụt,

ti u c uẩn đề ra.
iểu dáng, màu sắc, kỹ

thuật hay không (bỏ mũi, t iếu mũi, nổi mũi…)
+ Vệ sinh công nghiệp: phải chắc chắn trên sản phẩm không còn một trong số
các khuyết điểm sau: Đin , ẹp, kim gút cịn sót lại trên sản phẩm; Đốm bẩn, biến sắc,
biến màu, vết xƣớc, vết bẩn,…; c thừa c ƣa cắt. Bởi nếu các khuyết điểm này còn tồn
tại trên sản phẩm sẽ ản ƣởng trực tiếp tới chất ƣ ng sản phẩm may.
+ Là - gấp sản phẩm: là phải phẳng, khơng bị nếp gấp, cháy hay bóng, hay biến
màu sản phẩm, là phải hết toàn bộ sản phẩm ơn đƣ c để sót. Gấp phải đún quy cách,
cân xứng các chi tiết, cân xứng các kẹp nhựa, kim gút.
-

Thành phẩm: sản phẩm toàn diện phải theo quy trình kiểm tra cụ thể từ ngồi

vào trong, hoặc theo quy trình của khách hàng nhằm kịp thời phát hiện ra sản phẩm
hỏng, lỗi để cho vào tái chế và khắc phục hay loại bỏ. Đ
kỹ về các thông tin trên bao bì, q cách in thùng, chất ƣ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN



×