ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
PHẠM TIẾN SỸ
XÂY DỰNG BẢN ĐỒ Ô NHIỄM TIẾNG ỒN DO
HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI
MỘT SỐ TRỤC GIAO THÔNG TRỌNG YẾU CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Hà Nội, năm 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
PHẠM TIẾN SỸ
XÂY DỰNG BẢN ĐỒ Ô NHIỄM TIẾNG ỒN DO
HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TẠI
MỘT SỐ TRỤC GIAO THÔNG TRỌNG YẾU CỦA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Mơi trường trong phát triển bền vững
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MƠI TRƯỜNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS Vũ Quyết Thắng
Hà Nội, năm 2014
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất, sâu sắc nhất tới PG T
u t Thắng, người th
cơ ản c ng như
t n t nh hướng
ng g
nh ng
i n u
n, tru n
u gi
t ch tôi nh ng i n th c
tôi h àn thành ản u n
n
nà .
Tôi xin chân thành cảm ơn c c Th , Cô à c c C n ộ của Trung tâm nghiên
c u Tài ngu ên à Môi trường (Đ i học uốc gia Hà Nội) rất nhiệt t nh, t
iện thu n lợi à gi
ỡ tôi tr ng suốt u tr nh học t
à thực hiện lu n
Tôi xin chân thành cảm ơn Gi m ốc Trung tâm KHCN à ả
trường GT T
t
ụng c c hương tiện
i u iện
mọi i u
n
ệ Môi
thời gian ch tôi ược tham gia học t , ược sử
c hiện trường của cơ uan
Cuối c ng tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia
luôn quan tâm, ộng iên, chia s
nh,
n
, nh ng người
à hu n h ch tôi tr ng suốt thời gian ua.
i
ỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam
an â là công tr nh nghiên c u của riêng tôi, c c số liệu à
uả nghiên c u nêu tr ng lu n n là trung thực, ược c c ồng t c giả ch
ụng à chưa từng ược công ố tr ng ất ỳ một công tr nh nà
Hà Nội, ngày
Tác giả
Phạm Tiến Sỹ
ii
hé sử
h c
tháng
t
năm 2014
MỤC LỤC
ỜI CẢM ƠN ...............................................................................................................i
MỤC ỤC .................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ IẾT TẮT .........................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ..........................................................................................ix
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1 T nh cấ thi t của
tài ........................................................................................... 1
2 Mục tiêu nghiên c u ................................................................................................ 1
3 Đối tượng à h m i nghiên c u ........................................................................... 2
3 1 Đối tượng nghiên c u ........................................................................................... 2
3 2 Ph m i nghiên c u .............................................................................................. 2
3 2 1 Ph m i thời gian ............................................................................................... 2
3 2 2 Ph m i hông gian ........................................................................................... 2
4 Ý nghĩa của
tài .................................................................................................... 3
4 1 Ý nghĩa h a học .................................................................................................. 3
4 2 Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................................... 3
5 Cấu tr c của lu n
n............................................................................................... 3
CHƯƠNG 1 CƠ Ở Ý UẬN À TỔNG UAN ................................................. 4
1 1 Cơ sở l lu n ......................................................................................................... 4
1 1 1 Tổng uan
ti ng ồn ....................................................................................... 4
1 1 2 Đặc iểm của ti ng ồn gia thông ................................................................... 15
1 2 Tổng uan tài liệu ............................................................................................... 17
1 2 1 Nghiên c u trên th giới .................................................................................. 17
iii
1 2 2 Nghiên c u tr ng nước
1 3 Tổng uan
131
ị tr
ti ng ồn ................................................................. 18
hu ực nghiên c u ..................................................................... 19
ịa l thành hố Hà Nội ......................................................................... 19
1 3 2 Kh h u ............................................................................................................. 20
1.3.3. Dân số .............................................................................................................. 21
1.3.4. Hành chính ....................................................................................................... 22
1 3 5 Hiện tr ng m ng lưới gia thông Hà Nội ........................................................ 22
CHƯƠNG 2 ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN À PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 34
2 1 Địa iểm nghiên c u .......................................................................................... 34
2 2 Thời gian nghiên c u ......................................................................................... 35
2.3. Phương h
2.3 1 Phương h
nghiên c u ...................................................................................... 5
thu th , hân t ch, tổng hợ tài liệu
công ố ..................... 36
2.3 2 Phương h
hả s t thực ịa ........................................................................ 36
2.3 3 Phương h
ản ồ (sử ụng c c h n m m GI ) ........................................ 36
CHƯƠNG 3. KẾT UẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 38
3.1. Hiện tr ng ô nhiễm ti ng ồn trên c c trục gia thông ch nh của thủ ô Hà Nội
.................................................................................................................................... 38
311
ựa chọn ị tr c c iểm hả s t,
3 1 2 K t uả
3 2 Xâ
3 2 1 Xâ
c ti ng ồn ......................................... 38
c ................................................................................................ 45
ựng ản ồ ti ng ồn trên một số trục gia thông của thủ ô Hà Nội ...... 59
ựng ản ồ n n, chuẩn h a nguồn
liệu ............................................ 59
3 2 2 G n thuộc t nh ch nh ng ối tượng công tr nh (nhà) .................................... 61
3 2 3 Nh gi trị m c ồn ch c c tu n ường nghiên c u the c c gi trị
c
hiện trường ................................................................................................................. 63
iv
3 2 4 Mô h nh t nh t n sự lan tru n ti ng ồn c c tu n gia thông trọng u
của thành hố Hà Nội ................................................................................................. 65
3 2 5 G n màu ch c c ải gi trị ti ng ồn ............................................................... 67
3 2 6 K t uả ............................................................................................................. 67
3 3 Nh n xét
t uả từ iệc xâ ựng ản ồ ti ng ồn trên một số tu n ường
gia thông Hà Nội ...................................................................................................... 69
3 4 Bàn lu n liên uan
3 5 Giải h
3 6 Nh n xét
ựng, u h ch gia thông .................................. 69
giảm thiểu ô nhiễm ti ng ồn .............................................................. 70
3 4 Bàn lu n liên uan
3 5 Giải h
n xâ
n xâ
ựng, u h ch gia thông .................................. 69
giảm thiểu ô nhiễm ti ng ồn .............................................................. 70
iệc
ụng tường chống ồn ch thành hố Hà Nội .................... 72
3 6 1 Tường chống ồn ằng ê tông à g ch xâ ..................................................... 72
3 6 2 Tường ằng im l i ........................................................................................ 74
3 6 3 Tường ằng
t liệu nhựa tổng hợ ................................................................ 74
3 6 4 Tường chống ồn ằng ải câ xanh................................................................. 76
3 7 Th
iểm tường chống ồn.................................................................................... 76
KẾT UẬN À KIẾN NGHỊ ................................................................................... 79
TÀI IỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 81
TIẾNG IỆT .............................................................................................................. 81
TIẾNG ANH .............................................................................................................. 82
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTNMT
Bộ Tài ngu ên à Môi trường
CSHT
Cơ sở h t ng
GTVT
Gia thông
KHCN
Kh a học công nghệ
KT-XH
Kinh t - X hội
NXB
Nhà xuất ản
PTBV
Ph t triển
PCU
Xe c n tiêu chuẩn
TP
Thành hố
TCVN
Tiêu chuẩn iệt Nam
n tải
n
ng
QL
uốc lộ
QCVN
u chuẩn iệt Nam
WHO
Tổ ch c Y t th giới
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1 1 Độ giảm cường ộ âm thanh the t n số à ộ ẩm, ở nhiệt ộ 20 0C ......... 9
Bảng 1.2 Kh h u Hà Nội ......................................................................................... 21
Bảng 3 1 K t uả
c ti ng ồn trên ường Ngu ễn
n Cừ .............................. 45
Bảng 3 2 K t uả
c ti ng ồn trên ường Xuân Thủ ...................................... 46
Bảng 3.3 K t uả
c ti ng ồn trên ường Ngu ễn
Bảng 3 4 K t uả
c ti ng ồn trên ường Đường Bắc Th ng
Bảng 3 5 K t uả
c ti ng ồn Ph a Bắc c u
Bảng 3 6 K t uả
c ti ng ồn tr m chắn H6 ..................................................... 48
Bảng 3.7 K t uả
c ti ng ồn trên ường
Bảng 3 8 K t uả
c ti ng ồn trên ường Ph m
Bảng 3 9 K t uả
c ti ng ồn trên ường Khuất Du Ti n .............................. 50
Bảng 3 10 K t uả
c ti ng ồn trên ường Âu Cơ ............................................ 51
Bảng 3 11 K t uả
c ti ng ồn trên ường
Bảng 3 12 K t uả
c ti ng ồn trên ường Minh Khai .................................... 52
Bảng 3 13 K t uả
c ti ng ồn trên ường
Bảng 3 14 K t uả
c ti ng ồn trên ường Đ i lộ Th ng
Bảng 3 15 K t uả
c ti ng ồn trên ường
Bảng 3 16 K t uả
c ti ng ồn trên ường ường Ngô Gia Tự ........................ 55
Bảng 3 17 K t uả
c ti ng ồn C u
n inh ........................... 46
ng - Nội Bài . 47
ng Biên .................................... 48
n à Ga Kim ỗ......................... 49
n Đồng ............................. 50
ng .............................................. 52
32 (Nhổn) ................................ 53
6 (g n ng
n Điển – thị trấn
ng ........................ 54
a Ba a) ............... 54
n Điển .................. 56
Bảng 3 18 K t uả
m xe t i c c tu n ường của Hà Nội ................................... 57
Bảng 3.19 K t uả
c ộ ồn thực t t i c c iểm ặc trưng ............................. 63
Bảng 3.20 K t uả hân t ch à x c ịnh gi trị ộ ồn the tu n ường............... 64
Bảng 3 21 Độ giảm m c ồn của một số
t liệu ...................................................... 71
Bảng 3 22 K t uả t nh m c ồn t i iểm ti
vii
nh n h a sau tường chống ồn ........ 78
DANH MỤC CÁC HÌNH
H nh 1 1 Phân ố h nh học của âm thanh (nguồn iểm) ............................................. 7
H nh 1 2 Phân ố h nh học của âm thanh (nguồn ường) ........................................ 8
H nh 1 3 Tường chắn à nhiễu x ti ng ồn .............................................................. 14
H nh 1 3 Bản ồ thành hố Hà Nội .......................................................................... 20
H nh 1 4 Hiện tr ng m ng lưới ường sắt hu ực TP Hà Nội .............................. 28
H nh 1 5 Tu n số 1 .................................................................................................. 29
H nh 1 6 Tu n số 2 ................................................................................................ 29
H nh 1 7 Tu n số 2A ............................................................................................... 30
H nh 1 8 Tu n số 3 .................................................................................................. 30
H nh 1 9 Tu n số 5 ................................................................................................. 31
H nh 1 10 Bản ồ c c ường ành ai, hướng tâm, ường sắt ................................ 33
H nh 2 1: ơ ồ c c tu n ường nghiên c u .......................................................... 35
Hình 3 1 Đường Ngu ễn
n Cừ ............................................................................ 39
H nh 3 2 Đường Xuân Thủ ..................................................................................... 40
H nh 3 3 N t gia gi a ường
H nh 3 4 C u
n Điển - thị trấn
H nh 3 5 C c ị tr
n lên c u ĩnh Tu
à
5................................. 40
n Điển ............................................................. 43
c ti ng ồn ........................................................................... 44
H nh 3 6 Tỷ lệ thành h n òng xe trên một số tu n ường Hà Nội ..................... 58
H nh 3 7
ự lan tru n ti ng ồn sau c c tòa nhà ...................................................... 65
H nh 3 8
ự lan tru n ti ng ồn ở hu ực c
H nh 3 9
ự cộng hưởng m c ồn t i c c n t gia .................................................... 66
t cản à hông c
t cản ........... 65
H nh 3 10 Tường chống ồn ằng ê tông ................................................................. 73
Hình 3.11. Thi cơng lắ
ặt tường chống ồn ê tơng................................................ 73
viii
H nh 3 12 Tường chống ồn ằng im l i................................................................ 74
H nh 3 13 Tường chống ồn
ng mica tr ng suốt .................................................... 75
H nh 3 14 Tường chống ồn
t hợ gi a im l i à
t liệu tr ng suốt ................ 75
H nh 3 15 Tường chống ồn ằng câ xanh .............................................................. 76
Hình 3.16
ự lan tru n ti ng ồn sau tường chắn ................................................... 77
ix
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ơ nhiễm ti ng ồn ược xem là một tr ng nh ng mối ngu hiểm lớn ối ới
s c h
của c n người, ngu hiểm hông h c g c c hiện tượng ô nhiễm h c
The số liệu của Tổ ch c Y t th giới (WHO) th tr ng òng 3 th
n n ô nhiễm ti ng ồn ang trở nên
c x c, ảnh hưởng trực ti
ỉ trở l i â
n môi trường à
chất lượng sống của c n người, nhất là ở c c uốc gia ang h t triển
Ti ng ồn là
ng ô nhiễm hổ i n ở c c ô thị Tr ng c c nguồn sinh ra
ti ng ồn ở ô thị th c c hương tiện gia thơng
n tải
ng ai trị chủ
u: 60 –
80 % nguồn sinh ra ồn ô thị là hương tiện gia thông
Hiện na , ô nhiễm ti ng ồn
uốc lộ à ường ca tốc ở
h t ộng gia thông trên c c tu n ường
iệt Nam, ặc iệt t i c c tu n gia thông trọng
của Thủ ô Hà Nội ang gâ nh ng ảnh hưởng rất lớn
n s c h , sinh h t à
c c h t ộng h c của cộng ồng ân cư, công tr nh công cộng,
g n tu n ường i ua, nhưng chưa c c c i u tra nghiên c u
Nh n th c rõ t m uan trọng của công t c ả
tài lu n
n h , công sở
nh gi
ệ môi trường, nâng ca chất
lượng sống của cộng ồng ân cư ô thị à xuất h t từ thực t
thực hiện
u
Học iên
xuất
n “Xây dựng bản đồ ô nhiễm tiếng ồn do họat động giao
thông đường bộ tại một số trục giao thông trọng yếu của thành phố Hà Nội”
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung:
a)
ản ồ ti ng ồn
h t ộng gia thông trên t àn ộ các tu n ường của
TP Hà Nội.
b)
Mục tiêu cụ thể:
- Đ nh gi hiện tr ng
ti ng ồn trên c c trục gia thông ường ộ trọng
của thành hố Hà Nội
1
u
- Xâ
ựng ản ồ ô nhiễm ti ng ồn trên một số trục gia thông trọng
u của
thành hố Hà Nội
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
+ Ti ng ồn
h t ộng gia thông ường ộ
+ Ảnh hưởng của c c công tr nh hai ên ường tới sự lan tru n ti ng ồn tr ng
khơng khí.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
3.2.1. Phạm vi thời gian
Bản ồ thể hiện hiện tr ng ti ng ồn t i thời iểm hả s t trên một số trục
giao thông trọng
u của thành hố Hà Nội: th ng 7 n m 2014
3.2.2. Phạm vi không gian
Ph m i hông gian của nghiên c u a gồm ọc một số trục gia thông
ường ộ trọng
u của TP Hà Nội Gồm c c tu n:
- C c tu n ường hướng tâm: gồm c c
+ uốc lộ 32
n Nhổn - Mai Dịch
+ Đ i lộ Th ng
+ uốc lộ 6
+
n
ng
n Tr n Đ ng Ninh – Quang Trung – Tr n Ph – Ngu ễn Tr i
uốc lộ 1A c ,
n
n Điển – Ngọc Hồi, ường Ngô Gia Tự - Đặng
Phúc Thông.
- C c tu n ường ành ai:
+ Đường Minh Khai - Ng Tư ọng - Ng Tư ở - Đường
Bưởi - Âu Cơ -
c
ng - C u Giấ -
ng uân – Nghi Tàm – Tr n uang Khải – Tr n h nh Dư –
Ngu ễn Kh i ( ường ành ai 2),
2
+ Đường Ph m
n Đồng - Mai Dịch – Ph m H ng - Tr n Du Hưng - Pháp
Vân - ài Đồng - c u Ph Đổng ( ường ành ai 3).
- C c tu n ường ộ trọng
u
+ Đường Xuân Thủ – C u Giấ
+ Đường Ngu ễn
n Cừ
+ Đường Ngu ễn
n inh (
+ Đường Bắc Th ng
5)
ng – Nội Bài
- C c tu n ường sắt: từ ga Kim Lỗ
n ga
n Điển - ga Hà Nội - ga Yên Viên.
4. Ý nghĩa của đề tài
4.1. Ý nghĩa khoa học
- Nghiên c u sự lan tru n ti ng ồn tr ng hông h
hi gặ
t cản
- Đ nh gi ảnh hưởng của ti ng ồn tới người ân hai ên ường
- Thành l
ản ồ hân ố ti ng ồn t i một số trục gia thông trọng
u của
thành hố Hà Nội. Đ nh gi m c ộ ô nhiễm ti ng ồn
4.2.Ý nghĩa thực tiễn
C c
t uả của lu n
n c thể ược sử ụng ch
iệc phục ụ công t c uản
l môi trường à ịnh hướng u h ch h t triển hệ thống gia thông ường ộ
của Hà Nội
5. Cấu trúc của luận văn
u n
n gồm nh ng h n ch nh như sau:
Ph n mở
nghĩa của
tài,
u: T nh cấ thi t của
t cấu của lu n
tài, mục tiêu, ối tượng, h m i à
n
Chương 1: Cơ sở l lu n à Tổng uan
Chương 2: Địa iểm, thời gian, hương h
Chương 3: K t uả nghiên c u
K t lu n à i n nghị
3
nghiên c u
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ TỔNG QUAN
1.1. Cơ sở lý luận
1.1.1. Tổng quan về tiếng ồn
1.1.1.1 Các đặc trưng cơ bản của tiếng ồn
Ti ng ồn là một tr ng 4
u tố ch nh gâ ô nhiễm hông h tr ng gia thông
n tải: ô nhiễm h thải, ô nhiễm ụi, ô nhiễm ụi ch
nghiên c u ti ng ồn tr ng gia thông
tr ng gia thông
à ô nhiễm ti ng ồn,
n tải à c c iện h
iểm s t ti ng ồn
n tải n i riêng là c n thi t
Đ c nhi u công tr nh tr ng à ng ài nước nghiên c u
ngành gia thông
tr ng nước chỉ
ti ng ồn Đối ới
n tải, h u h t là c c nghiên c u của nước ng ài, c c nghiên c u
c
c c ấn
ti ng ồn chung ch c c ngành, tr ng
h n của ngành gia thông C c tài liệu
ti ng ồn chủ
c một
u là ti ng nước ng ài
C thể ịnh nghĩa ti ng ồn là âm thanh hông c gi trị, hông h hợ
m ng muốn của người nghe Một âm thanh c gi trị (
h t ) nhưng xả ra hông
ng l c,
ới
ụ như c c ản nh c, ài
ng nơi n c ng trở thành ti ng ồn; H ặc một
âm thanh ối ới người nà là ti ng ồn, ối ới người h c l i hông hải
Th nh gi c của c n người c
số l garit,
thanh, ược
c thể
ng nhi u hệ thống
tl
h c nhau ể
ng hổ i n nhất là hệ thống eci et; ơn ị
nà cường ộ âm thanh
âm thanh
ặc t nh cảm thụ cường ộ âm thanh the hàm
cường ộ âm
hiệu là B, the hệ
u nhất mà c n người c thể nghe ược là l B Cường ộ
âm thanh gâ ra ở t n số ca m nh hơn s
ới t n số thấ ,
c c
âm thanh c c ng m c B giống nhau, nhưng c t n số h c nhau th th nh giác con
người sẽ cảm nh n h c nhau, nên còn sử ụng hệ
là h n, ộ lớn của h n ược x c ịnh the
ộ t của âm thanh t
nhiên tr ng thực t t
th hai gọi là m c t ;
hương h
ng tai người
thành hệ âm thanh chuẩn ể s s nh ới âm c n
ng hệ
nà
4
hiệu
nh gi
, tu
Th nh gi c của người c thể cảm thụ ược h ảng m c cường ộ âm thanh
rất rộng, từ 0 B
n 180 B, tương ng ới ải t n số từ 16Hz
thường c n người cảm thấ
n 20 000Hz Thông
h chịu ở m c 90 B, cảm gi c ch i tai ở m c cường
ộ 140 B C c âm thanh c t n số nhỏ hơn 16Hz gọi là âm t n, lớn hơn 20 000Hz
gọi là siêu âm c n người
u hông nghe ược, t n số âm thanh nh
ới th nh gi c c n người từ 1 000Hz
c m c âm từ 30 B
cảm nhất ối
n 5 000Hz Ti ng n i chu ện thông thường
n 60 B, xe ô tô c n h ảng 70 B, xe tải nặng sử ụng nhiên
liệu iesel h ảng 90 B
1.1.1.2. Đơn vị đo: Đề si ben (ký hiệu đơn vị dB)
Mặc
thường
lực
của âm thanh là Pascals (
hiệu là Pa), nhưng thông
lực của âm thanh tr ng h ảng nghe ược của tai người ược sử ụng hệ
thống
si en Đâ là hàm số lô ga r t the
h hợ
ới ặc t nh tai nghe của c n người
si en là 5 B t c ộng trực ti
ng ới sự tha
Deci els,
ổi
ự tha
ổi
ằng Pa,
lực âm thanh the hệ số
tới ộ cảm nh n âm thanh của c n người tương
lực âm thanh 0,01 Pa,
hiệu P (
lực của âm thanh
lực âm thanh the hệ thống
un Pressure le el) à m c
suất âm
ằng Pa liên hệ
ới nhau the công th c:
p
p0
SPL = 20log10
Tr ng
dB
[4]
:
- po là
lực tiêu chuẩn,
o
= 2.105 Pa (ngưỡng nghe ược của c n người
tương ng 1 B)
-
là
Như
lực trung
nh của âm thanh, Pa
the hệ thống
h ảng âm thanh nghe ược, >
M c
trung
nh hi
suất ấm the
eci els,
lực của âm thanh hải nằm tr ng
o.
ặt t nh A,
ằng Pa: c n số s
ng ặc t nh t n số A
5
suất t àn hương
M c h n tr m: M c
suất âm the
ặc t nh A
thời gian F hi ượt N% của h ảng thời gian
- L50 là m c the
ược hi
c K hiệu
ng ặc t nh
AN.
ặc t nh A ượt 50% tr ng h ảng thời gian
- amax là m c ồn tối a ca nhất tr ng thời gian
( BA)
1.1.1.3. Cường độ I và công suất W của âm thanh
ới s ng âm thanh lan tru n tr ng
cường ộ l của s ng âm thanh the
ng trống, uan hệ gi a
hương tr nh:
I = p2/ .c
Tr ng
[4]
:
-p
: à
-
: à m t ộ hông h ở
-c
: Tốc ộ âm thanh ở 20oC, c = 344m/s
Mặc
suất à
suất âm thanh
tai người cảm nh n
niệm cường ộ I (In ensit )
suất tiêu chuẩn, = 1,2Kg/m3.
suất của âm thanh, nhưng hải sử ụng h i
n liên uan
n công suất của âm à ược t nh t n
ễ àng trên cơ sở ịng cơng suất âm
Cường ộ ược x c ịnh ằng tỷ lệ gi a òng n ng lượng trên ơn ị iện
t ch Tổng hợ cường ộ trên một
ng sẽ ch
i t tổng n ng lượng thông ua
mặt
.
Đối ới hệ
eci els, cường ộ âm thanh (
hiệu I
-Indensity level)
ược t nh như sau:
I
Io
IL= 10lg
(dB)
[4]
Bằng c ch chọn cường ộ tiêu chuẩn Io = 10 - 12w/m2, gi trị của P
tr ng nhi u ước s ng chỉ h c nhau 0,16 B thông thường ược ỏ ua
Công suất âm thanh ( wer) ược x c ịnh như sau:
6
àI
W
Wo
Lw = 10lg
(dB)
Ở â Wo là công suất tiêu chuẩn, Wo = 1012
[4]
(W)
1.1.1.4. Phân bố hình học của âm thanh
Đối ới nguồn iểm: m c
suất âm giảm
n the
h ảng c ch
t n của công suất âm Giả thi t hông c gi , nhiệt ộ ồng nhất, hông c
h ặc che huất, ỏ ua sự hấ thụ của hông h
sự h t
t cản,
à c c tia h t x của nguồn the
mọi hướng là như nhau, cường ộ t i một iểm t nh như sau:
Bê mặtBnhận
ồn2πr2(m2)
mặt nh n ồn
Nguồn (P(W))
Nguồn(P
(W))
r(m)
r(m)
Hình 1.1 Phân bố hình học của âm thanh (nguồn điểm)
M c
suất âm t i một iểm ới h ảng c ch r là:
SPL = Lw - 8 - 20lgr (dB).
Tr ng
[4]
: r là h ảng c ch từ nguồn tới iểm nh n
Lw: m c
suất âm t i nguồn
ua hương tr nh trên ta thấ , m c
suất âm t i iểm ti
ới h ảng c ch tới nguồn Khi h ảng c ch t ng r gấ
ôi, m c
nh n tỉ lệ nghịch
suất âm giảm
6dB.
Đối ới nguồn ường:
Đối ới nguồn ường, m c
suất âm t i iểm nh n ược t nh như sau:
7
Nguồn
(W)
Nguồn (W)
r(m)
r(m)
Hình 1.2. Phân bố hình học của âm thanh (nguồn đường)
M c
suất âm t i một iểm ới h ảng c ch r là
SPL = Lw 10 lg r 5 (dB)
[4]
Từ hương tr nh trên thấ rằng, ới nguồn nh n g n nguồn ường, m c
suất âm giảm 6 B, hi h ảng c ch t ng gấ
ôi Phương tr nh trên sử ụng hi xe
i chu ển trên ường giống nhau (công suất âm thanh hân ố ồng
u ọc the
ường)
1.1.1.5. Sự hấp thụ của không khí
C c t nh t n trên giả thi t công suất của âm thanh hông ị giảm hi lan
tru n tr ng hông h , tr ng thực t n
ị giảm hi lan tru n tr ng hông h
Đặc iệt hi âm thanh c t n số ca h ặc h ảng c ch xa, c hai l i hấ thụ: hấ
thụ cổ iển à hấ thụ hân tử Hấ thụ cổ iển
ộ
sinh nhiệt của n , thực t hấ thụ nà là hông
ng ể s
thụ hân tử là
ộng của c c hân tử x
sự lan tru n âm thanh là a
m ặc của hông h
à
ới hấ thụ hân tử Hấ
à nitơ
ự su giảm cường ộ âm thanh h u như hông hụ thuộc nhiệt ộ à hụ thuộc rất
nhi u à
ộ ẩm, thông thường ộ ẩm tỷ lệ nghịch ới ộ giảm Bảng ưới â
iễn hệ số hấ thụ hân tử the t n số à ộ ẩm
8
iểu
Bảng 1.1. Độ giảm cường độ âm thanh theo tần số và độ ẩm, ở nhiệt độ 20 0C,
Đơn vị: dB/100m
Độ ẩm tương đối %
Tần số
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
50
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,00
0,00
0,00
0,00
63
0,03
0,03
0,02
0,02
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
0,01
100
0,06
0,06
0,05
0,04
0,03
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
125
0,08
0,07
0,07
0,05
0,04
0,04
0,03
0,03
0,02
0,02
200
0,12
0,12
0,12
0,11
0,10
0,08
0,07
0,07
0,06
0,05
250
0,15
0,14
0,15
0,14
0,13
0,12
0,10
0,10
0,09
0,07
400
0,27
0,22
0,22
0,22
0,23
0,22
0,22
0,21
0,19
0,17
500
0,38
0,29
0,27
0,27
0,28
0,28
0,28
0,27
0,27
0,24
800
0,82
0,55
0,45
0,40
0,41
0,42
0,44
0,45
0,45
0,45
1.000
1,21
0,79
0,62
0,51
0,49
0,50
0,52
0,54
0,55
0,57
1.600
2,78
1,77
1,31
0,94
0,81
0,77
0,77
0,78
0,80
0,84
2.000
4,05
2,65
1,94
1,32
1,09
0,00
0,96
0,96
0,97
1,01
4.000
10,93 8,80
6,75
4,45
3,37
2,80
2,47
2,26
2,13
2,00
5.000
13,82 12,40 9,93
6,69
5,05
4,13
3,57
3,21
2,97
2,70
6.300
16,8
17,03 14,52 10,18 7,71
6,27
5,36
4,75
44,33 3,82
8.000
19,65 22,54 20,79 15,54 11,96 9,73
8,27
7,28
6,57
5,65
9,84
8,35
10.000 22,05 27,97 27,98 22,65 17,91 14,69 12,50 10,96
Nguồn: Vật lý kiến trúc. Tập III: Âm học kiến trúc. Phạm Ngọc Đăng. NXB Giáo dục, 1966
9
1.1.1.6. Tác động của trường gió và nhiệt độ
* T c ộng của trường tốc ộ gi :
C c t nh t n trên giả thi t hông c gi
t ng tốc ộ trung
trung
nh của gi làm tha
hi âm thanh lan tru n Thực t sự
ổi tốc ộ âm thanh, thông thường tốc ộ
nh của gi t ng the chi u ca
iên uan gi a trường tốc ộ gi
àc c
ường c ng tia âm thanh ược iểu iễn ở h nh ưới
Khi tốc ộ gi t ng, ở h a trên c c ường c ng tia âm thanh sẽ ị ẩ hướng
the chi u gi lên h a trên ca , h a ưới c c tia ị ẩ hướng xuống mặt ất Ph a
trên sẽ t
thành
ng
ng của âm thanh Đi u nà rất uan trọng hi ti n hành
c âm thanh
* T c ộng của trường nhiệt ộ:
ự tha
ổi của nhiệt ộ tỷ lệ ới sự tha
ổi tốc ộ âm thanh Tha
ổi
nhiệt ộ của hông h the chi u ca c thể t ng h ặc giảm tuỳ the mặt ất ược
ốt n ng ha
an ngà
(
ị làm nguội Khi nhiệt ộ hông h giảm the chi u ca (chủ
u là
hi mặt ất ị ốt n ng nhanh), tốc ộ âm thanh c ng giảm the chi u ca
cường ộ âm thanh c ng giảm) à c c ường c ng tia âm thanh hướng lên
trên, t
à
thành
ng
ng xung uanh nguồn Trường hợ ngược l i (thông thường
uổi tối nh nắng chi u ngang, mặt ất nguội nhanh), nhiệt ộ hông h t ng
the chi u ca , tốc ộ âm thanh c ng t ng the chi u ca , c c ường c ng tia âm
thanh hướng xuống ưới, à như
cường ộ âm thanh sẽ t ng lên Mối liên uan
gi a trường nhiệt ộ à âm thanh ược iểu iễn ở h nh ưới
Khi tốc ộ gi tha
a
uanh nguồn,
n
ổi tu n t nh the chi u ca ,
nh R ược t nh the công th c sau:
R = C/g.cos 'I'
Tr ng
C
: Tốc ộ cục ộ của âm thanh
10
ng
ng là ường tròn
g
: ự tha
ổi của tốc ộ
'I'
: G c nghiêng the
hương nằm ngang
Đối ới chi u ca lớn hơn 10m, trường tốc ộ gi
à nhiệt ộ tu n t nh g n
ới thực t t nh t n, ới chi u ca nhỏ hơn 10m, trường tốc ộ gi
ổi g n ới
ng l garit hơn
ới sự tha
ổi tốc ộ gi
t nh t n cụ thể Khi hông c
t
ểl
à nhiệt ộ tha
à nhiệt ộ, rất h
hương h
ược một ảng số liệu (h ặc xâ
ưa ra ược số liệu
t nh t n tốt, c thể ti n hành
ủ ể
thực
ựng ược một ồ thị) ủ ể t nh t n
ch sự hụ thuộc của cường ộ âm thanh à tốc ộ gi , hướng à h ảng c ch
Thông thường ỏ ua t c ộng của gi
à nhiệt ộ Đi u ngu hiểm là ôi hi n
làm t ng nhi u cường ộ âm thanh, ể ảm ả an t àn hi t nh t n à ự
thể lấ một hệ số the
c
inh nghiệm thực t
1.1.1.7. Tiếng ồn trong giao thông vận tải và các yếu tố ảnh hưởng
* Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành tiếng ồn của giao thơng
ự h nh thành ti ng ồn của ịng gia thơng hụ thuộc chủ
u à
ng
òng xe, cường ộ òng xe, tốc ộ òng xe à h n tr m xe tải tr ng ịng xe, ộ
ốc của ường,
ng
mặt ường C c thơng số ảnh hưởng trên xả ra ồng thời
à ảnh hưởng l n nhau, ưới â ta xét ảnh hưởng ộc l
của từng
u tố
1 Cường ộ òng xe
Cường ộ òng xe à m c ồn liên hệ ới nhau công th c sau:
[11]
Ldx = C.lgQ
Tr ng
:
C là hệ số
cường ộ trung
Đối ới òng xe
nh của òng xe/ giờ
< 200 xe/giờ, hệ số C ca hơn s
ới tỷ lệ òng xe lớn
hơn 200 xe/giờ Thông thường giả thi t C là hằng số à lấ gi trị C = 10, ới gi trị
nà cường ộ ồn t ng h ảng 3 B hi
t ng gấ
11
ôi Tr ng thực t n u tốc ộ
trung
nh của ịng xe hơng tha
ổi ối ới mọi gi trị của
ược của cường ộ ồn tương ương
2 Tốc ộ trung
eq
th
â là gi trị
= Ldx.
nh à số lượng h n tr m xe tải tr ng thành h n của òng
xe
Tr ng thực t
hông thể t m ược mối uan hệ tối ưu gi a cường ộ ồn
tương ương ới tốc ộ òng xe à cường ộ ồn tương ương ới thành h n òng
xe,
c n hải x c ịnh mối uan hệ ồng thời ới hai i n số nà
Tốc ộ của òng xe:
lớn hơn 50 - 60 m/giờ ch
nhỏ hơn 50 - 60 m/giờ ch
ịng gia thơng tự
à
ịng xe ngắt u ng Đối ới h ảng tốc ộ thấ ,
cường ộ ồn hơng hụ thuộc tốc ộ ịng xe, ối ới h ảng tốc ộ ca , cường ộ
ồn x c ịnh the công th c:
[11]
LV = B.lgV
Tr ng
B là hằng số, thực t
c ch thấ
ối ới
10,
h n xe tải ca , gi trị của B sẽ ca hơn Thành h n của xe chủ
ự
òng xe à ự
cường ộ ồn
thuộc chủ
n 0,2 ch
ường ốc T c ộng của tha
u à tốc ộ òng xe,
ới thành
u liên uan
n
uan hệ gi a cường ộ ồn à thành h n
xe ược u ra hệ số tuỳ thuộc ộ ốc của ường, tha
à ằng hẳng
B 17
ổi từ 0,1 ch
ường thẳng
ổi òng gia thơng hụ
ụ ới i u iện ịng gia thơng tự
, tốc ộ
ịng gia thơng là 80 m/giờ, hi thành h n xe tải t ng 30%, cường ộ ồn t ng
5dB; trong hi
ới tốc ộ 30 m/giờ, thành h n xe tải t ng 15%, cường ộ ồn
c ng t ng như th
3 Độ ốc của ường
Thông thường ộ ốc c ng ảnh hưởng
n cường ộ ồn, liên uan chủ
u
à thành h n xe tải nặng tr ng òng xe The t nh t n, ảnh hưởng của % xe tải
nặng thường ược u ra hệ số (
4 D ng
giới thiệu ở trên)
mặt ường
12
B mặt ường ảnh hưởng
ộ gi a lố
n sự h nh thành ti ng ồn
à mặt ường Đối ới mặt ường thô (
ụ c c c r nh của ường ê
tông xi m ng) h ặc ằng itum, cường ộ ồn t ng 3 B s
h ặc s
t c ộng ua l i cục
ới mặt ường ê tông c
ới mặt ường ằng as halt Đối ới mặt ường nhẵn à c cấu tr c riêng
hấ thụ âm thanh ca , cường ộ ồn c thể giảm 2 - 3 B s
ới mặt ường tiêu
chuẩn
* Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lan truyền của tiếng ồn trong giao thông vận tải
ự lan tru n của ti ng ồn tr ng gia thông
u tố, a gồm: giảm thiểu
chắn)
h ảng c ch,
n tải ị ảnh hưởng ởi nhi u
t cản (chủ
u
c
là tường
t cản là hàng câ trồng, nhà cửa à công tr nh ên ường như nhà chờ xe
u t, tường rà , nhà ân
1 Giảm thiểu
Tr ng gia thông
hơn h ảng c ch từ xe
h ảng c ch:
n tải, hi h ảng c ch c c xe i chu ển trên ường ài
n iểm t nh t n, giảm thiểu ti ng ồn tương tự như nguồn
iểm; ối ới h ảng c ch gi a c c xe ủ nhỏ, cường ộ ịng xe lớn, ịng gia
thơng nà là liên tục à ược c i là nguồn ường, h ảng c ch
n iểm t nh t n
nhỏ hơn 300m, sự giảm thiểu t nh the công th c:
L Lw 10 lg r 5 (dB)
[4]
2 Ảnh hưởng của câ cối, thảm cỏ
Câ trồng ng ài t c ụng làm ẹ cảnh uan mơi trường, cịn t c ụng rất
lớn tr ng ng n cản à hấ thụ ti ng ồn Độ giảm ti ng ồn hụ thuộc m t ộ câ
(kg/m3) à chi u à của hàng câ
T nh t n l thu t rất h tr ng trường hợ
nà , thường lấ c c hệ số inh nghiệm, ối ới thảm cỏ cường ộ ồn giảm từ 0,5
1,5 dB/10m.
13
3 Ảnh hưởng
tường chắn à nhiễu x ti ng ồn
Tường chắn c t c ụng ng n cản ớt ti ng ồn hi iểm t nh t n nằm tr ng
ng
ng
ự lan tru n ti ng ồn ua tường chắn thể hiện trên sơ ồ sau:
LA1
b
b
LA1
c
a
a
N
c
N
Hình 1.3. Tường chắn và nhiễu xạ tiếng ồn
Ti ng ồn t i iểm ti
à hụ thuộc à
nh n A1 h a sau tường chắn gồm ti ng ồn nhiễu x
ộ giảm ti ng ồn ua tường chắn
LA1= L-LA
Tr ng
:
là ộ ồn su giảm the
h ảng c ch
LA là ộ giảm ti ng ồn ua tường chắn
* Độ giảm tiếng ồn qua tường chắn
Độ giảm cường ộ ồn ua tường chắn ược t nh the công th c sau:
14