Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

nong do dung dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.86 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THCS Hồng Đức GV: Trần Thị Hường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> • Nêu định nghĩa nồng độ dung dịch? • Làm bài tập 6b/ SGK/T146.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 42 Tiết 62 2. Nồng độ mol của dung dịch Công Kháithức niệm: tính Nồng nồng độđộ mol mol (kícủa hiệudung là CMdịch: ) của Khái niệm: (SGK/143) dung dịch cho biếtnsố mol chất tan có trong mol/l 1lit dungC dịch. Kí hiệu: CM M =. V. . . Trong đó: + n là số mol chất tan, + V là thể tích dung dịch, biểu thị bằng lit (l).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 42 Tiết 62 2. Nồng độ mol của dung dịch Công thức tính nồng độ mol của dung dịch: Khái niệm: (SGK/143) Kí hiệu: CM (mol/lit hoặc M) Công thức tính nồng độ mol của dung dịch:. n CM =  mol/l  V. n C M =  mol/l  V n. V (mol)  n = C  V= M (lit) CM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 42 Tiết 62 2. Nồng độ mol của dung dịch Khái niệm: (SGK/143) Kí hiệu: CM (mol/lit hoặc M) Công thức tính nồng độ mol của dung dịch:. n CM =  mol/l  V  n = CM . V (mol) n  V= CM. (lit). Thí dụ 1. Trong 200ml dung dịch có hoà tan16g CuSO4. Tính nồng độ mol của dung dịch. Lời giải: Tóm tắt: Đổi: 200ml = 0,2lit V = 200 ml m CuSO4 = 16 g Số mol CuSO4 có trong dung dịch là: C% = ? m 16 nCuSO4   0,1(mol ) M 160 Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: n 0,1 CM = = = 0,5  mol/l  V 0, 2 Hoặc viết là 0,5 M.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 42 Tiết 62 2. Nồng độ mol của dung dịch Bài 2. Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hoà tan 20 g KNO3. Kết quả sẽ là: Khái niệm: (SGK/143) Kí hiệu: CM (mol/lit hoặc M) Công thức tính nồng độ mol của dung dịch:. n CM =  mol/l  V  n = CM . V (mol) n  V= CM. (lit). A 0,233M A.. B. 23,3M. C. 2,33M. D. 233M. Tìm đáp án đúng. Hướng dẫn: n. mKNO3 nKNO3 . m M. n CM  V.   nKNO3    CM m 20  0,198(mol ) M 101.  CM =. n 0,198 = = 0, 233  mol/l  V 0,85.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 42 Tiết 62 2. Nồng độ mol của dung dịch Khái niệm: (SGK/143) Kí hiệu: CM (mol/lit hoặc M) Công thức tính nồng độ mol của dung dịch:. n CM =  mol/l  V  n = CM . V (mol) n  V= CM. (lit). Thí dụ 2. Trộn 2 lit dung dịch đường 0,5M với 3 lit dung dịch đường 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch đường sau khi trộn. Lời giải Tóm tắt V1 = 2 lit Số mol đường có trong dd 1 là: CM1 = 0,5M n1 = CM1 .V1 = 0,5 . 2 = 1 mol V2 = 3 lit Số mol đường có trong dd 2 là: CM2 = 1 M CM(sau) = ?. n2 = CM2 . V2 = 1 . 3 = 3 mol Thể tích dd đường sau khi trộn là: V = 2 + 3 = 5(l) Nồng độ mol của dd đường sau khi trộn là: n 1+3 CM = = = 0,8  mol/l  V 0, 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 42 Tiết 62 2. Nồng độ mol của dung dịch Bài 4. Hãy tính số mol và số gam chất tan trong dung dịch sau: Khái niệm: (SGK/143) c) 250ml dung dịch CaCl2 0,1M Kí hiệu: CM (mol/lit hoặc M) Công thức tính nồng độ mol của dung dịch:. n CM =  mol/l  V  n = CM . V (mol) n  V= CM. (lit).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 42 Tiết 62 2. Nồng độ mol của dung dịch Bài tập: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại Al cần vừa đủ 600ml dung dịch HCl. Khái niệm: (SGK/143) Kí hiệu: CM (mol/lit hoặc M) Công thức tính nồng độ mol của dung dịch:. n CM =  mol/l  V  n = CM . V (mol) n  V= CM. (lit). a) Viết phương trình hoá học b) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học bài và làm bài tập đầy đủ • Nắm chắc công thức tính nồng độ mol của dung dịch:. n CM =  mol/l  V • Làm bài tập còn lại trong SGK/146 + SBT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×