Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTCK2 Toan 4 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Naêm hoïc : 2011 – 2012 Môn : Toán - Lớp 4. Thời gian 40 phút Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp : …….. Ñieåm ( soá ). Chữ ký của giám khảo ( chữ ). (1). (2). I- PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM ( 3 ñieåm): Khoanh tròn vào chữ A, B, C, D trước câu trả lời đúng: 1 Câu 1 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 giờ 10 phút = … phút ? A. 20 B. 21 C. 22 5 Câu 2 : Phân số 7 bé hơn phân số nào dưới đây ? 10 15 10 A. 21 B. 14 C. 14. D. 25. 15 D. 28 Câu 3 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài một mảnh vườn đo được 10 cm. Chiều dài thật của mảnh vườn đó là : A. 2000 m B. 2000 dm C. 20 m D. 200 cm Câu 4 : Chữ số cần viết vào ô trống của 13 A. 0 B. 2. để được một số chia hết cho cả 3 và 5 là : C. 5 D. 8. II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ): Baøi 1 ( 2 ñieåm) : Tính : 3 1   a) 8 2 ………………………………. 8 2   b) 15 5 ………………………………….... 4 2 x  c) 9 3 ………………………………... 3 1 :  d) 4 2 …………………………………….. 2 3 Baøi 2 ( 1 ñieåm ) : Tìm X, bieát : 5 x X = 8 …………………………………. ………………………………….. …………………………………. Bài 3 ( 1 điểm ) : Tính diện tích của một hình thoi biết độ dài các đường chéo là 16 cm vaø 25 cm ? ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( Khoâng ghi phaàn naøy). 2 Bài 4 (3 điểm) : Một thửa ruộng hình chữ nhất có nữa chu vi 175 m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng ? Baøi giaûi: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ------------------------ // -------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán - Lớp 4 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) : Mỗi bài đúng được 0,75 điểm Caâu 1. Choïn C Caâu 2. Choïn B Caâu 3. Choïn C Caâu 4. Choïn C II- PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Baøi 1 ( 2 ñieåm ) : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Không có bước tính, kết quả đúng được 0,25 điểm. 3 2 : Baøi 2 ( 1 ñieåm ) : Ghi : X = 8 5 ( 0,5 ñieåm) 15 X = 16 ( 0,5 ñieåm) Baøi 3 ( 1 ñieåm ) : Dieän tích caûu hình thoi laø : 16 x 25 = 200 (cm2) 2 Đáp số : 200 cm2. (0,25 ñieåm) (0,5 ñieåm) (0,25 ñieåm). Baøi 4 ( 3 ñieåm ) : Toång soá phaàn baèng nhau laø: (0,25 ñieåm) 2 + 3 = 5 (phaàn) Chiều rộng thửa ruộng là : (0,75 ñieåm) (175 : 5) x 2 = 70 (m) Chiều dài thửa ruộng là : (0,75 ñieåm) 175 - 70 = 105 (m) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : (1 điểm) 105 x 70 = 7350 (m2) Đáp số : 7350 m2 (0,25 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×