Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

PHAN UNG OXH KHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 1. Phản ứng oxi hóa khử (1) Số oxi hóa (2) Cách xác định số oxi hóa (3) Chất khử, chất oxi hóa, chất đóng vai trò môi trường (4) Sự khử, sự oxi hóa (5) Chiều của phản ứng oxi hóa khử 2. Các phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử (1) Phương pháp thăng bằng electron (2) Phương pháp cân bằng ion – electron (3) Phương pháp đại số 3. Phân loại phản ứng oxi hóa khử (1) Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử (2) Phản ứng tự oxi hóa khử (3) Phản ứng oxi hóa khử thông thường (4) Các phản ứng oxi hóa khử phức tạp Cùng một nguyên tố có nhiều nấc oxi hóa Có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa Phản ứng có số oxi hóa đại số Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ 4. Định luật bảo toàn electron A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Phản ứng oxi hóa khử (1) Số oxi hóa (2) Cách xác định số oxi hóa - Đơn chất có số oxi hóa bằng 0. - O trong hợp chất (trừ F2O+2 và các peoxit như H2O2-1, Na2O2-1, K2O2-1,..) có số oxi hóa -2. - H trong hợp chất (trừ các hiđrua NaH-1, KH-1, CaH2-1,..) có số oxi hóa +1. - Tổng oxi hóa của hợp chất bằng 0. - Tổng oxi hóa của ion bằng điện tích của ion. (3) Chất khử, chất oxi hóa, chất đóng vai trò môi trường - Chất khử: là chất cho electron (số oxi hóa tăng). - Chất oxi hóa: là chất nhận electron (số oxi hóa giảm). - Chất đóng vai trò môi trường: là chất không cho và không nhận electron (số oxi hóa không đổi). (4) Sự khử, sự oxi hóa - Sự khử (quá trình khử): là quá trình nhận electron. - Sự oxi hóa (quá trình oxi hóa): là quá trình cho electron. Chú ý: Chất khử bị oxi hóa (quá trình oxi hóa). Chất oxi bị khử (quá trình khử). (5) Chiều của phản ứng oxi hóa khử Chất khử mạnh + Chất oxi hóa mạnh → Chất khử yếu + Chất oxi hóa yếu. "Where there is a will, there is a way". 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. 2. Các phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử (1) Phương pháp thăng bằng electron Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có số oxi hóa thay đổi. Bước 2: Viết quá trình cho và nhận electron. Bước 3: Quy đồng số e cho – nhận. Bước 4: Điền hệ số vào sơ đồ phản ứng (trừ HNO3, H2SO4...). Thứ tự cân bằng thông thường từ: Kim loại → N, S, P, Othay đỏi số oxi hóa... → H → Okhông thay đỏi số oxi hóa (2) Phương pháp cân bằng ion – electron - Phương pháp cân bằng ion – electron phức t p, nhưng làm r bản chất của phản ứng oxi hoá – khử. - Ch c n ựa vào bán phản ứng có thể tính nhanh số mol axit tham gia phản ứng. - Phương pháp ch áp ụng cho các phản ứng oxi hóa – khử xảy ra trong ung ịch. - Phải viết đ ng ng tồn t i của các phân tử, ion và môi trường phản ứng. - Để cân bằng H, O có thể phải thêm H+, OH- hoặc H2O vào các bán phản ứng. Bước 1: Viết các quá trình cho – nhận e. Bước 2: Cân bằng kim lo i, phi kim, H, O và điện tích của hai vế. Cân bằng O: vế thiếu O thì thêm H2O, thiếu bao nhiêu O thêm bấy nhiêu H2O. Cân bằng H: vế thiếu H thì thêm H+, thiếu bao nhiêu H thì thêm bấy nhiêu H+. Bước 3: Tính số e trao đổi và nhân các hệ số thích hợp. Bước 4: C ng các bán phản ứng để được phương trình phản ứng. : Cân bằng ptpứ sau: Fe3O4 + H+ + NO3-  Fe3+ + NO + H2O Ta có: 3 x| Fe3O4 + 8H+  3Fe3+ + 4H2O + 1e 1 x| NO3- + 4H+ + 3e  NO + 2H2O Nhân các hệ số và c ng l i ta có: 3Fe3O4 + 12H+ + NO3-  9Fe3+ + NO + 6H2O (3) Phương pháp đại số (tìm hiểu thêm) 3. Phân loại phản ứng oxi hóa khử (1) Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử: chất khử và chất oxi hóa thu c cùng m t phân tử. 1. KClO3  KCl + O2 5. NaNO3  NaNO2 + O2 2. KClO3  KCl + O2 6. AgNO3  Ag + NO2 + O2 3. HNO3  NO2 + O2 + H2O 7. Cu(NO3)2  CuO + NO2 + O2 4. NH4NO2  N2 + H2O 8. KMnO4  K2MnO4 + O2 + MnO2 (2) Phản ứng tự oxi hóa khử: chất khử và chất oxi hóa thu c cùng m t nguyên tố. 1. KClO3  KCl + KClO4 6. S + NaOH  Na2SO3 + Na2S + H2O 2. NO2 + H2O  HNO3 + NO 7. KOH + Cl2  KClO3 + KCl + H2O 3. I2 + H2O  HI + HIO3 8. NO2 + NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O 4. HNO2  HNO3 + NO + H2O 9. Br2 + NaOH  NaBr + NaBrO3 + H2O 5. Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O 10. K2MnO4 + H2O  MnO2 + KMnO4 + KOH (3) Phản ứng oxi hóa khử thông thường 1. NH3 + O2  NO + H2O 2. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O 3. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 4. MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O 5. KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 6. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2O 7. KMnO4 + K2SO3+ H2O  K2SO4 + MnO2 + KOH 8. NO + K2Cr2O7 + H2SO4  HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O. "Where there is a will, there is a way". 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. 9. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O (4) Các phản ứng oxi hóa khử phức tạp Cùng một nguyên tố có nhiều nấc oxi hóa 1. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O 2. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O 3. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = 3 : 1) 4. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O (nNO : nN2 = 3 : 2) Có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hóa 1. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 2. CuFeS2 + O2  Cu2S + SO2 + Fe2O3 3. FeS + H2SO4  Fe2(SO4)3 + S + SO2 + H2O 4. FeS2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 5. FeS + KNO3  KNO2 + Fe2O3 + SO3 6. FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 7. FeS2 + HNO3 + HCl  FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O 8. FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O 9. As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + NO 10. CrI3 + Cl2 + KOHK2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O 11. As2S3 + KClO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + KCl 12. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O 13. CuFeS2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O  CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 14. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3  K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2 15. Cu2S.FeS2 + HNO3  Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Phản ứng có số oxi hóa đại số 1. M + HNO3  M(NO3)n + N2O + H2O 6. M + HNO3  M(NO3)n + NxOy + H2O 2. M + H2SO4  M2(SO4)n + SO2 + H2O 7. Cu2FeSx + O2  Cu2O + Fe3O4 + SO2 3. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O 8. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + S + H2O 4. FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 9. NaIOx + SO2 + H2O  I2 + Na2SO4 + H2SO4 5. FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 10. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ 1. C6H12O6 + H2SO4  SO2 + CO2 + H2O 2. C12H22O11 + H2SO4  SO2 + CO2 + H2O 3. CH3–C  CH + KMnO4 + H2SO4  CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. K2Cr2O7 + CH3CH2OH + HCl  CH3–CHO + KCl + CrCl3 + H2O 5. HOOC–COOH + KMnO4 + H2SO4  CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 4. Định luật bảo toàn electron. n. echo.   nenhan (tổng mol electron cho = tổng mol electron nhận). B. BÀI TẬP TỔNG HỢP 1. Xác định chất oxi hóa, chất khử, chất tham gia làm môi trường Câu 1: Lo i phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C . Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà. "Where there is a will, there is a way". 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. Câu 2: Lo i phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử ? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trao đổi Câu 3: Phát biểu nào ưới đây không đ ng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của m t số nguyên tố. Câu 4: Phản ứng giữa các lo i chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim lo i và axit. C. kim lo i và phi kim. D. oxit kim lo i và oxit phi kim. Câu 5: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 6: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều t o thành A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đ u. B. chất khử yếu hơn so với chất đ u. C. chất oxi hóa hoặc chất khử yếu hơn. D. chất oxi hóa và chất khử yếu hơn. Câu 7: Trong phản ứng: M + NO3- + H+  Mn+ + NO + H2O, chất oxi hóa là A. M B. NO3C. H+ D. Mn+ Câu 8: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 9: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. t o môi trường. D. khử và môi trường. Câu 10: Trong các chất sau: Cl2, KMnO4, HNO4, H2S, FeSO4, phát biểu nào sau đây đ ng? A. Cl2, KMnO4 ch có tính oxi hóa, H2S ch có tính khử B. KMnO4 ch có tính oxi hóa, H2S ch có tính khử C. KMnO4, HNO3 ch có tính oxi hóa, H2S ch có tính khử D. HNO3 ch có tính oxi hóa, FeSO4 ch có tính khử. Câu 11: Cho các phản ứng (a) 4Na + O2  2Na2O (b) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O (c) Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2 (d) NH3 + HCl  NH4Cl (e) Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Các phản ứng không phải phản ứng oxi hoá khử là A. b,c B. a,b,c C. d,e D. b,d Câu 12: Trong sơ đồ phản ứng: Fe2O3  Fe  FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe. Số phản ứng oxi hóa khử là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 13: Trong các chất sau, những chất nào có cả tính oxi hoá và tính khử: Fe, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3 A. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 B. FeO, FeCl2, FeSO4 C. Fe, FeCl2, FeCl3 D. FeO, FeSO4, Fe2O3 Câu 14: Cho các phản ứng sau: (1) 3C + 2KClO3  2KCl + 3CO2 (2) AgNO3 + KBr  AgBr + KNO3 (3) Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4 (4) C2H5OH + Na  C2H5ONa + 1/2H2 Phản ứng oxi hóa khử A. 1 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4. Câu 15: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. là chất oxi hóa và môi trường. D. là chất khử và môi trường. Câu 16: Trong phản ứng Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì m t mol Cu2+ đã A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron. Câu 17: Trong phản ứng KClO3 + 6HBr  3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.. "Where there is a will, there is a way". 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. Câu 18: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim lo i A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton. Câu 19: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6. Câu 20: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ A. ch bị oxi hoá. B. ch bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 21: Trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O nguyên tố clo A. ch bị oxi hoá B. ch bị khử. C. không bị oxi hoá, không bị khử. D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. Câu 22: Trong các phản ứng ưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử ? A. 4Na + O2  2Na2O. B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O C. Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2  D. NH3 + HCl  NH4Cl Câu 23: Trong phản ứng giữa kim lo i kẽm và đồng clorua: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu. Mỗi mol ion Cu2+ A. nhường m t mol electron. B. nhận 1 mol electron. C. nhường 2 mol electron. D. nhận 2 mol electron. Câu 24: Phản ứng nhiệt phân muối thu c phản ứng A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử. C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch. Câu 25: Khi tr n ung ịch Fe(NO3)2 với ung ịch HCl, thì A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế. C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 26: Sản phẩm của phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O là A. K2SO4, MnO2. B. KHSO4, MnSO4. C. K2SO4, MnSO4, H2SO4 . D. KHSO4, MnSO4, MnSO4. Câu 27: Phản ứng đốt cháy CuFeS2 t o ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì m t phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 11 electron. B. nhận 11 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 28: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O → 2KMnO4 + MnO2 + KOH nguyên tố Mn A. ch bị oxi hoá. B. ch bị khử. C. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. D. ch là chất t o môi trường. Câu 29: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O phân tử NO2 A. ch là chất oxi hoá. B. ch là chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. ch là chất t o môi trường. to Câu 30: Trong phản ứng phân huỷ: HNO3  4NO2 + O2 + 2H2O axit nitric đóng vai trò A. Ch là chất t o môi trường. B. Ch là chất khử. C. Ch là chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. Câu 31: Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của s t là A. FeSO4 + NaOH. B. FeCl3 + AgNO3. C. Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng. D. Fe(OH)2 + HNO3 loãng. Câu 32: Trong phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Axit H2SO4 đóng vai trò A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. B. ch là chất khử. C. ch là chất t o môi trường. D. ch là chất oxi hoá. Câu 33: Trong các chất sau: H2O2 ; O3; HNO3 ; KMnO4. Chất ch thể hiện tính oxi hoá không thể hiện tính khử là A. O3. B. H2O2. C. HNO3. D. KMnO4. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2Câu 34: Cho ãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl-. Số chất và ion trong ãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.. "Where there is a will, there is a way". 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. Câu 35: Cho ãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số chất trong ãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 36: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 37: Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 38: Cho các cặp chất ( ung ịch) sau tác ụng với nhau ở điều kiện thích hợp: (1) Fe3O4 và HNO3 ; (2) Fe3O4 và HCl ; (3) Fe2O3 + HNO3 ; (4) HCl và Mg ; (5) Fe(NO3)2 và HCl ; (6) Al và NaOH. Các phản ứng oxi hóa khử là A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 4, 5, 6 Câu 39: Ở phản ứng ưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố ? A. Sự tương tác của natri clorua và b c nitrat trong ung ịch B. Sự tương tác của s t với clo C. Sự hoà tan kẽm vào ung ịch H2SO4 loãng D. Sự nhiệt phân kali pemanganat Câu 40: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4, Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2? A. KMnO4, I2, HNO3. B. KMnO4, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2, HNO3. Câu 41: Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 2+ Câu 42: Muối Fe làm mất màu tím của ung ịch KMnO4 ở môi trường axit cho ra Fe3+ còn Fe3+ tác ụng với I- cho ra I2 và Fe2+. S p xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4- theo thứ tự đ m nh tăng n A. I2 < Fe3+ < MnO4B. MnO4- < Fe3+ < I2 3+ C. I2 < MnO4 < Fe D. Fe3+ < I2 < MnO42. Xác định số electron cho - nhận, hệ số của phản ứng oxi hóa khử Phản ứng giữa các chất vô cơ Câu 1: Hệ số cân bằng của H2SO4 trong phản ứng: FeS + H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 9 Câu 2: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 55 B. 20. C. 25. D. 50. Câu 3: Trong phản ứng: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 4: Hệ số của phương trình: KBr + K2Cr2O7 + H2SO4  Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O l n lượt là A. 6, 2, 12, 3, 2, 2, 12 B. 8, 2, 10, 4, 2, 2, 10 C. 6, 1, 7, 3, 1, 4, 7 D. 6, 2, 10, 3, 2, 2, 10 Câu 5: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O. Các hệ số a, b, c, , e là những số nguyên tối giản. Tổng ( + e) bằng A. 15. B. 9. C. 12. D. 18. 2+ + 3+ 2+ Câu 6: Cho phản ứng: Fe + MnO4 + H  Fe + Mn + H2O. Sau cân bằng, tổng các hệ số tối giản là A. 22. B. 24. C. 18. D. 16. + 2+ Câu 7: Cho phản ứng: 10I + 2MnO4 + 16H  5I2 + 2Mn + 8H2O. Sau khi cân bằng, tổng các hệ số tối giản là A. 22. B. 24. C. 28. D. 16. + 3+ 2Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH + cNO3  Fe + SO4 + NO + H2O.Sau khi cân bằng, tổng hệ số a, b, c là A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.. "Where there is a will, there is a way". 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 21. B. 19. C. 23. D. 25. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của HNO3 là A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y. Câu 11: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên l n lượt là A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 12: Trong phản ứng: KMnO4 + C2H4 + H2O  X + C2H4(OH)2 + KOH. Chất X là A. K2MnO4. B. MnO2. C. MnO. D. Mn2O3. Câu 13: Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12. Câu 14: Có phản ứng: 4Mg + 5H2SO4 → 4MgSO4 + X + 4H2O. Trong phản ứng trên chất X là A. SO2. B. S. C. SO3. D. H2S. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất là A. 34. B. 55. C. 47. D. 25. Câu 16: Cho phản ứng: a FexOy + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, , e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b + e) bằng A. 24x – 4y + 3. B. 1 + 9x – 3y. C. 18x – 3y + 3. D. 1 + 12x – 2y. Câu 17: Phản ứng: (5x – 2y) M + (18x – 6y) HNO3  (5x – 2y) M(NO3)n + 3NxOy + (9x – 3y) H2O Kim lo i M là A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 18: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O. Hệ số tối giản HNO3 là A. 13x – 9y. B. 46x – 18y. C. 45x – 18y. D. 23x – 9y. Phản ứng có sự tham gia của chất hữu cơ Câu 1: Cho phản ứng C6H4(CH3)2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H4(COOH)2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia là A. 30 B. 35 C. 25 D. 23 Câu 2: Cho phương trình C6H5CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4  C6H5COOH + CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng số hệ tối giản của các chất trong phương trình sau khi cân bằng là A. 15. B. 11. C. 6. D. 14. 3. Các bài toán vân ng định luật bảo toàn electron Câu 1: Khi cho 100g mỗi chất sau: CaOCl2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 l n lượt tác ụng với HCl đặc, chất sinh ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4 B. CaOCl2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2, g kim lo i Mg vào ung ịch HNO3 loãng, giả sử ch thu được V lít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít. Câu 3: Hoà tan 62,1 gam kim lo i M trong ung ịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí không màu hoá nâu trong không khí. T khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim lo i M là A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 4: Hòa tan ,59g Al bằng ung ịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có t khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là: A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít. C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít. Câu 5: Cho m gam Cu phản ứng hết với ung ịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có t khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam. Câu 6: Cho m gam Al vào 100 ml ung ịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết th c thu được 5,16g chất r n . Giá trị của m là: A. 0,24. B. 0,48. C. 0,81. D. 0,96.. "Where there is a will, there is a way". 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vi Nhân Nan. www.facebook.com/groups/giasuhoahoc/. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m t lượng kim lo i R hóa trị n bằng ung ịch H2SO4 loãng rồi cô c n ung ịch sau phản ứng thu được m t lượng muối khan có khối lượng gấp 5 l n khối lượng kim lo i R ban đ u đem hoà tan. Kim lo i R đó là A. Al. B. Ba. C. Zn. D. Mg. Câu 8: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,0 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit s t. Hòa tan hoàn toàn (A) trong ung ịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol. Câu 9: Cho 1,8 g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong ung ịch HNO3 t o thành 0,01 mol NO và 0,0 mol NO2. Số mol Fe và Cu theo thứ tự là A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04. Câu 10: Cho 18, gam hỗn hợp Mg, Fe với ung ịch HNO3 đủ được 5,82 lít hỗn hợp khí NO, N2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg l n lượt là: A. 7,2g và 11,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 4,8g và 3,36g. D. 11,2g và 7,2g. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng ung ịch H2SO4 đặc nóng thu được khí A và ung ịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi ung ịch NaOH ư t o ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô c n ung ịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của s t oxit FexOy là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO hoặc Fe3O4. Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào ung ịch HNO3 loãng ư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng òng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượn của Fe3O4 là A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn y gam m t oxit s t bằng H2SO4 đặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 uy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt đ cao rồi hòa tan lượng s t t o thành bằng H2SO4 đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO2 nhiều gấp 9 l n lượng khí SO2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit s t là A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng ư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng m t lượng vừa đủ ung ịch KMnO4 thu được ung ịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích của ung ịch Y là A. 57 lít. B. 22,8 lít. C. 2,27 lít. D. 28,5 lít. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 12, 2 gam Al bằng ung ịch HNO3 loãng ( ư), thu được ung ịch X và 1,3 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. T khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô c n ung ịch X, thu được m gam chất r n khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 16: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp b t gồm FeS, FeS2, S bằng ung ịch HNO3 đặc nóng ư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử uy nhất, ở đkc và ung ịch A. Cho ung ịch A tác ụng với ung ịch NaOH ư, lọc lấy toàn b kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất r n thu được là A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam. Câu 17: Hoà tan hết 9,6 gam kim lo i M trong ung ịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử uy nhất. Cho toàn b lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít ung ịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô c n ung ịch được 18,9 gam chất r n. Kim lo i M đó là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.. "Where there is a will, there is a way". 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×