Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MOT SO CONG THUC NGUYEN HAM TICH PHAN THUONG GAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN I.. Tích phân đổi biến số: 1. Tích phân lượng giác: b. 1.1 Dạng 1:. I =∫ sin mx . cos nx dx. => Biến đổi tích sang tổng. a. b. I =∫ sin m x . cos n x . dx. 1.2 Dạng 2:. a. - Nếu m, n chẵn. Đặt t=tan x - Nếu m chẵn n lẻ. Đặt t=sin x (trường hợp còn lại thì ngược lại) b. 1.3 Dạng 3:. I =∫ a. dx msin x+ n cos x+ c. ¿. Đặt:. x t=tan ⇒ 2 2t sin x= 1+t 2 1− t 2 cos x= 1+t 2 ¿ ¿ { ¿. ⇒dx=. 2 dt 2 t +1. b. 1.4 Dạng 4:. sin x+ n. cos x dx ∫ m. p . sin x+q .cos x a. Đặt:. m. sin x +n . cos x B( p . cos x − q sin x) =A+ p . sin x +q . cos x p .sin x +q . cos x b. 1.5 Dạng 5:. sin x+ n. cos x +c dx ∫ m. p .sin x +q . cos x +d a. Đặt:. m. sin x +n . cos x+ c C B( p . cos x − q sin x) =A+ + p . sin x+ q . cos x+ d p . sin x+ q .cos x +d p. sin x +q . cos x+ d. 2. Tính nguyên hàm, tích phân các hàm hữu tỷ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x −a ¿ n ¿ x − a ¿n −1 ¿ ¿ ¿ dx ¿. 2.1 Dạng 1:. (Đặt u= x − a ). b. I =∫ ¿ a. b. Nếu: n=1. I =∫ a. 1 dx=ln |x|+C x −a. px 2 +qx+ r ¿ n ¿ ¿ mx +n 2.2 Dạng 2: ¿. Đặt: u= px 2 +qx+ r. b. I =∫ ¿ a. 2.3 Dạng 3: I =∫ Nếu. Pm (x) dx Q n ( x). Pm (x) > Qn (x). ta thực hiện phép chia. 3. Nguyên hàm, tích phân của hàm số vô tỷ:. II.. 3.1. ∫ S(x , √ a2 − x2 )dx. đặt x=a . cos t. 0 ≤t ≤ π. 3.2. ∫ S( x , √ a2 + x2 )dx. đặt. x=a . tan t. −. 3.3. ∫ S( x , √ x 2 −a2 ) dx. đặt. x=. 3.4. ∫S. ( x , √ ax+b cx+d ). đặt t=. m. √. m. a cos t. π π ≤t ≤ 2 2 t≠. π +kπ 2. ax+b ; ad-bc 0 cx+ d. Tích phân từng phần: Đặt u=u(x) =>du=u’dx dv=v’dx =>v(x) b. b. b Áp dụng công thức: ∫ u(x )v ' (v) dx=( u( x ) v ( x) ) ¿a −∫ u ' ( x)v (x )dx a. Cách đặt. ∫ P(x )e x dx. a. ∫ P( x )cos xdx. ∫ P(x ) ln xdx.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> u. P( x). dv. e dx. x. P( x). ln x. cos xdx. P( x) dx.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×