Chun đề
TÍCH PHÂN
CƠNG THỨC
Bảng ngun hàm
Ngun hàm của những hàm số
thường gặp
Nguyên hàm của những
hàm số sơ cấp thường
gặp
∫ dx = x + C
∫
x α dx =
∫ d ( ax + b) = a ( ax + b) + C
∫
dx
∫ x = ln x + C ( x ≠ 0)
∫ e dx = e + C
∫
ax
+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a
cos xdx = sin x + C
∫
∫
∫ sin xdx = − cos x + C
1
∫ cos x dx = tan x + C
a x dx =
∫
∫
∫
2
1
2
x
∫
∫
x
∫ sin
∫ du = u + C
1
x α +1
+ C ( α ≠ 1)
α +1
x
Nguyên hàm của những
hàm số hợp
∫
dx = − cot x + C
α +1
( ax + b ) α dx = 1 ( ax + b ) + C (α ≠ 1)
a α +1
dx
1
= ln ax + b + C ( x ≠ 0 )
ax + b a
1
e ax + b dx = e ax +b + C
a
1
cos( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C
a
1
sin ( ax + b ) dx = − cos( ax + b ) + C
a
1
1
dx = tan ( ax + b ) + C
2
a
cos ( ax + b )
1
1
dx = − cot ( ax + b ) + C
2
a
sin ( ax + b )
u α du =
u α +1
+ C ( α ≠ 1)
α +1
du
∫ u = ln u + C ( u ≠ 0)
∫ e du = e + C
u
u
au
+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a
cos udu = sin u + C
∫
∫
∫ sin udu = − cos u + C
1
∫ cos u du = tan u + C
a u dx =
2
1
∫ sin
2
u
du = − cot u + C
I. ĐỔI BIẾN SỐ
TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Đổi biến số dạng 2
b
Để tính tích phân
u( u
ị f[ x)] (x)dx ta thực hiện các bước sau:
/
a
x)
Bước 1. Đặt t = u(x) và tính dt = u/( dx .
a)
x
b)
Bước 2. Đổi cận: x = a Þ t = u( = a, = b Þ t = u( = b .
b
b
Bước 3.
u( u
ò f[ x)] (x)dx = ị f(t)dt.
/
a
a
2
e
Ví dụ 7. Tính tích phân I =
dx
ị xl x .
n
e
Giải
dx
x
2
x = e Þ t= 1 x = e Þ t= 2
,
n
Đặt t = l x Þ dt =
2
Þ I=
ị
1
Ví dụ 8. Tính tích phân I =
p
4
dt
= l t 1 = l 2.
n 2
n
t
Vậy I = l 2 .
n
cosx
dx .
3
cosx)
ò (si x +
n
0
1
Hướng dẫn:
p
4
I=
cosx
dx =
3
cosx)
ò (si x +
n
0
ĐS: I =
p
4
1
dx
ò (tan x + 1) .cos x . Đặt t = tan x + 1
3
2
0
3
.
8
3
Ví dụ 9. Tính tích phân I =
ị (1 +
1
2
dx
x) 2x + 3 .
Hướng dẫn:
Đặt t = 2x + 3
3
n
ĐS: I = l .
2
1
Ví dụ 10. Tính tích phân I =
ò
0
3- x
dx .
1+ x
Hướng dẫn:
3
Đặ t t =
ĐS: I =
Chú ý:
2
3- x
t dt
an
; đặt t = t u L
Þ L 8ị 2
2
1+ x
( + 1)
t
1
p
3
3 + 2.
1
Phân tích I =
ò
0
3- x
dx , rồi đặt t =
1+ x
1 + x sẽ tính nhanh hơn.
2. Đổi biến số dạng 1
b
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b], để tính
∫ f ( x)dx
ta thực hiện các bước sau:
a
Bước 1. Đặt x = u(t) và tính dx = u / (t )dt .
Bước 2. Đổi cận: x = a ⇒ t = α , x = b ⇒ t = β .
b
Bước 3.
β
β
∫ f ( x)dx = ∫ f [u(t )]u (t )dt = ∫ g (t )dt .
/
a
α
α
Ví dụ 1. Tính tích phân I =
1
2
ị
0
1
dx .
1 - x2
Giải
p pù
i , é
dt
Đặt x = s n t t ẻ ờ ; ỳị dx = cost
ë 2 2û
1
p
x = 0 Þ t = 0, = Þ t =
x
2
6
p
6
Þ I=
ị
0
cost
dt =
1 - s n2 t
i
p
6
cost
ị cost dt=
0
p
Vậy I = .
6
2
Ví dụ 2. Tính tích phân I =
ò
4 - x2 dx .
0
2
p
6
p
6
ò dt = t 0 =
0
p
p
- 0= .
6
6
Hướng dẫn:
Đặt x = 2s n t
i
ĐS: I = p .
1
Ví dụ 3. Tính tích phân I =
dx
.
x2
ị1+
0
Giải
ỉ p pư
an , ỗ
t 2
dt
ữ
t x = t t t ẻ ỗ- ; ữị dx = ( an x + 1)
ỗ 2 2ữ
ố
ứ
p
x = 0 ị t = 0, = 1 ị t =
x
4
p
4
Þ I=
t t+ 1
an
dt =
t 2t
an
p
Vậy I = .
4
ị1+
0
3- 1
ị
Ví dụ 4. Tính tích phân I =
0
2
p
4
0
dx
.
x + 2x + 2
2
Hướng dẫn:
3- 1
I=
ò
0
dx
=
2
x + 2x + 2
3- 1
dx
ò 1 + (x + 1) .
2
0
an
Đặ t x + 1 = t t
p
ĐS: I =
.
12
2
Ví dụ 5. Tính tích phân I =
p
ĐS: I = .
2
ị
0
3- 1
Ví dụ 6. Tính tích phân I =
p
ĐS: I =
.
12
3. Các dạng đặc biệt
3.1. Dạng lượng giác
ị
0
dx
.
4 - x2
dx
.
x + 2x + 2
2
Ví dụ 11 (bậc sin lẻ). Tính tích phân I =
p
2
n
ị cos x si
2
3
xdx .
0
Hướng dẫn:
Đặt t = cosx
2
ĐS: I =
.
15
Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân I =
p
2
ị cos xdx .
5
0
Hướng dẫn:
Đặ t t = s n x
i
8
ĐS: I =
.
15
3
p
ò dt = 4 .
Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân I =
p
2
ò cos
4
x s n2 xdx .
i
0
Giải
p
2
I=
ò cos
4
0
p
2
x s n2 xdx =
i
p
2
p
2
p
2
1
1
1
n
n
ò cos2 x si 2 2xdx = 16 ò (1 - cos4x)dx + 4 ò cos2x si 2 2xdx
4 0
0
0
p
2
p
ỉ
x
1
s n3 2x ư 2
i
1
1
÷ = p.
s n 4x +
i
=
( - cos4x) + ò s n2 2xd( i 2x)= ç 1
dx
i
sn
÷
ç16 64
÷
ị
è
24 ø0
32
16 0
8 0
p
Vậy I =
.
32
Ví dụ 14. Tính tích phân I =
p
2
ị cosx +
0
dx
.
sn x + 1
i
Hướng dẫn:
x
Đặ t t = t
an .
2
ĐS: I = l 2 .
n
Biểu diễn các hàm số LG theo t = tan
3.2. Dạng liên kết
p
Ví dụ 15. Tính tích phân I =
a
:
2
sin a =
2t
1 +t
2
; cos a =
1 −t 2
1 +t 2
; tan a =
2t
1 −t 2
xdx
ò si x + 1 .
n
0
Giải
Đặt x = p - t Þ dx = - dt
x = 0 Þ t = p, = p Þ t = 0
x
0
( - t dt
p
)
Þ I= - ị
=
s n( - t + 1
i p
)
p
p
p
ò ( si t + 1 n
0
p
t
dt
sn t+ 1
i
)
p
dt
p
dt
= pị
- IÞ I= ị
s n t+ 1
i
2 0 sn t+ 1
i
0
p
p
= ũ
2 0
dt
(
t
t2
s n + cos
i
2
2
)
ổ pử
t
p
dỗ - ữ
ữ
p
p
ỗ
p
dt
ữ
ỗ2 4 ứ
ổ pử
ố
p
p
= ũ
ỗt - ữ = p .
= t ỗ
an
ữ
4 0 cos2 t - p = ũ
ữ
ỗ2 4 ứ
ổ pử 2
ố
2 0
2 ỗt
0
ữ
2 4
cos ỗ - ữ
ữ
ỗ2 4 ø
è
Vậy I= p .
(
Tổng quát:
)
p
p
p
n
n
ò xf(si x)dx = 2 ò f(si x)dx .
0
0
Ví dụ 16. Tính tích phân I =
p
2
s n2007 x
i
ò si 2007 x + cos2007 x dx .
n
0
Giải
p
Đặt x = - t Þ dx = - dt
2
4
.
x = 0 Þ t=
s n2007
i
0
Þ I= -
ị si
n
2007
p
2
Mặt khác I + J =
p
2
dx =
( p - t) + cos ( p - t)
2
2
2007
ò dx =
0
Tổng quát:
( p - t)
2
p
p
, = Þ t = 0
x
2
2
p
2
2007
cos t
ị si 2007 t + cos2007 tdx = J (1).
n
0
p (2). Từ (1) và (2) suy ra I = p .
4
2
p
2
s nn x
i
ò si n x + cosn x dx =
n
0
p
6
p
2
cosn x
p
ò si n x + cosn x dx = 4 ,n Ỵ Z+ .
n
0
2
sn x
i
ị si x + 3 cosx dx và J =
n
0
Ví dụ 17. Tính tích phân I =
p
6
2
cos x
ị si x + 3 cosx dx .
n
0
Giải
I- 3J = 1 p
6
3 (1).
p
6
1
dx
ò si x + p
2 0 n
3 cosx
0
3
p
1
Đặt t = x + Þ dt = dx ⇒I + J = l 3 (2).
n
3
4
3
1- 3
1
1- 3
l 3+
n
, =
J
l 3n
Từ (1) và (2)⇒I =
.
16
4
16
4
1
l 1 + x)
n(
dx .
Ví dụ 18. Tính tích phân I = ò
1 + x2
0
I+ J =
ò si x +
n
dx
dx =
(
)
Giải
Đặt x = t t Þ dx = ( + t 2 t dt
an
1
an )
p
x = 0 Þ t = 0, = 1 Þ t =
x
4
p
4
Þ I=
p
4
l 1+ t t
n(
an )
n(
ò 1 + tan2 t ( 1 + tan2 t) dt = ò l 1 + tan t)dt.
0
0
p
Đặt t = - u Þ dt = - du
4
p
p
t = 0 Þ u = , = Þ u = 0
t
4
4
p
4
Þ I=
0
n(
ị l 1 + tan t)dt = 0
ộ
ổ
ửự
p
ỳ
l ờ + t ỗ - u ữ du
n 1
an ỗ
ữ
ũ ờ
ữ
ỗ4
ố
ứỳ
ở
ỷ
p
4
p
4
=
ổ
nỗ
ũ l ỗ1 +
ỗ
ố
0
1- t u ÷
an ư
du
÷ =
1+ t
an ø
p
4
=
p
4
0
0
n
n
ị l 2du - ũ l ( 1 +
5
p
4
ổ
nỗ
ũ l ỗ1 +
ỗ
ố
0
t u ) du =
an
ư
2
÷
du
÷
t ù
an ÷
p
l 2 - I.
n
4
Vậy I =
p
4
Ví dụ 19. Tính tích phân I =
p
l 2.
n
8
cosx
dx .
x
+ 1
ò 2007
-
p
4
Hướng dẫn:
Đặ t x = - t
2
ĐS: I =
.
2
Tổng quát:
(
a
> 0
Với a , a > 0 , hàm số f x) chẵn và liên tục trên đoạn [ - a; ] thì
a
a
f x)
(
ị ax + 1 dx = ị f(x)dx .
- a
0
(
(
Ví dụ 20. Cho hàm số f(x) liên tục trên ¡ và thỏa f - x)+ 2f x) = cosx .
p
2
Tính tích phân I =
ị f(x)dx .
-
p
2
Đặt J =
Giải
ò f(- x)dx , x = - t Þ
-
dx = - dt
p
2
p
p
p
p
Þ t = , = Þ t = x
2
2
2
2
x=p
2
Þ I=
p
2
ị f(- t)dt = J Þ
p
2
3I = J + 2I =
p
2
ò[ f(- x)+ 2f(x)] dx
-
p
2
=
p
2
p
2
ò cosxdx = 2ò cosxdx = 2 .
-
p
2
0
Vậy I =
2
.
3
3.3. Các kết quả cần nhớ
a
(
> 0
i/ Với a , hàm số f x) lẻ và liên tục trên đoạn [–a; a] thì
ị f(x)dx = 0 .
- a
a
(
> 0
ii/ Với a , hàm số f x) chẵn và liên tục trên đoạn [–a; a] thì
a
ị f(x)dx = 2ị f(x)dx .
- a
0
iii/ Cơng thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm)
ì ( - 1)!
!
ï n
ï
, un lẻ
nế
ï
n!
!
cosn xdx = ị s nn xdx = ï
i
.
í
ị
ï ( - 1)! p
!
ï n
0
0
. ,nế n chẵ
u
n
ï
ï
ï
ỵ
n!
! 2
p
2
Trong đó
p
2
n!! đọc là n walliss và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn:
6
0! = 1 1! = 1 2! = 2; != 1. 4! = 2. 5! = 1. 5;
! ; ! ; !
3!
3; !
4; !
3.
6! = 2. 6; != 1. 5. 8! = 2. 6. 9! = 1. 5. 9; != 2. 6. 10 .
!
4. 7!
3. 7; !
4. 8; !
3. 7. 10!
4. 8.
Ví dụ 21.
Ví dụ 22.
p
2
ị cos
11
xdx =
10!
!
2. 6. 10
4. 8.
256 .
=
=
11! 1. 5. 9.
!
3. 7. 11 693
n
ò si
10
xdx =
9! p
!
1. 5. 9 p 63p .
3. 7.
. =
. =
10! 2 2. 6. 10 2
!
4. 8.
512
0
p
2
0
II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
1. Cơng thức
x) v(
Cho hai hàm số u( , x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta có
/
/
/
/
( uv ) / = u v + uv Þ ( uv ) / dx = u vdx + uv dx
b
b
ò d(uv) =
Þ d ( uv ) = vdu + udv Þ
a
b
Þ uv
b
a
=
b
b
ò vdu +
a
b
ò vdu + ò udv Þ ò udv = uv
a
a
a
b
a
-
ị udv
a
b
ị vdu .
a
Cơng thức:
b
b
ị udv = uv
b
a
-
a
ị vdu (1).
a
Cơng thức (1) cịn được viết dưới dạng:
b
b
ị f(x)g (x)dx = f(x)g(x)
/
b
a
a
-
ị f (x)g(x)dx (2).
/
a
2. Phương pháp giải tốn
b
Giả sử cần tính tích phân
ị f(x)g(x)dx ta thực hiện
a
Cách 1.
( ,
x)
x)
Bước 1. Đặt u = f x) dv = g( dx (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v( và vi
b
/
x)
phân du = u ( dx không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân
ị vdu phải tính được.
a
Bước 2. Thay vào cơng thức (1) để tính kết quả.
Đặc biệt:
b
i/ Nếu gặp
b
n
ò P(x)si axdx, ò P(x)cosaxdx, ò e
ax
a
b
ii/ Nếu gặp
b
a
x)
. x) với P(x) là đa thức thì đặt u = P( .
P( dx
a
n
n
ị P(x)l xdx thì đặt u = l x .
a
Cách 2.
b
Viết lại tích phân
b
ị f(x)g(x)dx = ị f(x)G
a
/
( dx và sử dụng trực tiếp cơng thức (2).
x)
a
1
Ví dụ 1. Tính tích phân I =
ị xe dx .
x
0
Giải
7
ỡu=x
ù
t ù dv = ex dx ị
ớ
ù
ù
ợ
1
ị
ỡ du = dx
ù
ù
(chn C = 0 )
í
x
ï
ïv=e
ỵ
1
ị xe dx = xe
x 1
0
x
0
-
ị e dx = (x x
1) x
e
1
0
= 1.
0
e
Ví dụ 2. Tính tích phân I =
n
ị x l xdx .
1
Giải
ì
ï du = dx
ï
ï
x
ï
í
2
ï
x
ï
ïv=
ï
ỵ
2
e
e
e
2
x
1
e2 + 1
Þ ị x l xdx =
n
l x - ị xdx =
n
.
2
2 1
4
1
1
n
ỡu=l x
ù
ị
t ù
ớ
ù dv = xdx
ù
ợ
Vớ d 3. Tính tích phân I =
p
2
ịe
x
s n xdx .
i
0
Giải
i
ì u = sn x
ù
ị
t ù
ớ
ù dv = ex dx
ù
ợ
p
2
ị I=
ỡ du = cosxdx
ï
ï
í
ï v = ex
ï
ỵ
p
2
0
n
n
ị ex si xdx = ex si x
p
2
-
0
ì u = cosx
ï
Đặt ï dv = ex dx Þ
í
ï
ï
ỵ
p
2
Þ J=
ịe
x
0
i
ì du = - s n xdx
ï
ï
í
x
ï
ïv=e
ỵ
cosxdx = ex cosx
0
p
ò ex cosxdx = e2 - J .
p
2
0
p
2
+
òe
x
s n xdx = - 1 + I
i
0
p
p
2
e2 + 1 .
Þ I= e - ( 1 + I Þ I=
)
2
Chú ý:
Đơi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
Ví dụ 7. Tính tích phân I =
p2
4
ị cos
xdx .
0
Hướng dẫn:
Đặ t t =
p
2
x L Þ I = 2ị tcost = L = p - 2 .
dt
0
e
Ví dụ 8. Tính tích phân I =
n( n
ị si l x)dx .
1
ĐS: I =
( i - cos1) + 1
s n1
e
.
2
III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
8
Phương pháp giải tốn
1. Dạng 1
b
ị f(x) dx , ta thực hiện các bước sau
Giả sử cần tính tích phân I =
a
Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:
x a
+
f x)
(
b
Bước 2. Tính I =
x1
x1
0
x2
0
-
+
x2
b
b
ị f(x) dx = ò f(x)dx - ò f(x)dx + ò f(x)dx .
a
a
x1
x2
2
òx
2
Ví dụ 9. Tính tích phân I =
- 3x + 2 dx .
- 3
Giải
Bảng xét dấu
x
x - 3x + 2
2
- 3
+
1
0
1
I=
-
2
0
2
ò( x
2
ò( x
2
- 3x + 2) dx -
- 3
1
p
2
59
.
2
59
.
2
Vậy I =
Ví dụ 10. Tính tích phân I =
- 3x + 2) dx =
2
5 - 4cos x - 4s n xdx .
i
ò
0
p
ĐS: I = 2 3 - 2 .
6
2. Dạng 2
b
ò[
Giả sử cần tính tích phân I =
f x) ± g( ] dx , ta thực hiện
(
x)
a
Cách 1.
b
Tách I =
ò[
b
f x) ± g( ] dx =
(
x)
a
b
ò f(x) dx ± ò g(x) dx rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
a
a
Cách 2.
Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
2
Ví dụ 11. Tính tích phân I =
ị(
x - x - 1 ) dx .
- 1
Giải
Cách 1.
2
I=
ò(
- 1
0
=-
2
x - x - 1 ) dx =
ò x dx - ò x - 1
2
0
- 1
9
1 dx
- 1
2
1
ò xdx + ò xdx + ò (x - 1
2
1) dx
ò (x 1
1)
dx
0
x2
2
=-
+
- 1
2
x2
2
0
1
2
ổ2
ử
ổ2
ử
x
x
+ ỗ - xữ - ỗ - xữ = 0 .
ữ
ữ
ỗ2
ỗ2
ữ
ữ
ố
ứ- 1 ố
ứ1
Cỏch 2.
Bng xột du
x
x
x1
1
0
0
0
I=
1
0
+
2
+
+
1
ũ( - x +
2
ũ( x +
x - 1) dx +
- 1
0
=- x
0
- 1
3. Dạng 3
x + 1) dx
1
1
2
+ ( x - x) 0 + x = 0.
Vậy I = 0 .
b
Để tính các tích phân I =
ò( x -
x - 1) dx +
2
1
b
n
ò m ax { f(x), g(x)} dx và J = ò m i { f(x), g(x)} dx , ta thực hiện các
a
a
bước sau:
x)
(
x)
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số h( = f x)- g( trên đoạn [a; b].
Bước 2.
x)
( , x)
(
n ( , x)
x)
+ Nếu h( > 0 thì m ax { f x) g( } = f x) và m i { f x) g( } = g( .
x)
( , x)
x)
n ( , x)
(
+ Nếu h( < 0 thì m ax { f x) g( } = g( và m i { f x) g( } = f x).
4
Ví dụ 12. Tính tích phân I =
ị m ax { x
2
+ 1 4x - 2} dx .
,
0
Giải
2
2
x)
Đặt h( = ( x + 1) - ( 4x - 2) = x - 4x + 3 .
Bảng xét dấu
x
h(x)
0
1
0
+
1
I=
3
0
–
4
+
3
ò( x
2
4
ò ( 4x -
+ 1) dx +
0
2) dx +
1
ị( x
2
+ 1) dx =
3
80
.
3
80
Vậy I =
.
3
2
Ví dụ 13. Tính tích phân I =
n
ị m i { 3 , 4 x
x } dx .
0
Giải
x
x
x)
Đặt h( = 3 - ( 4 - x ) = 3 + x - 4 .
Bng xột du
x
h(x)
1
I=
1
0
2
ũ 3 dx + ũ
x
0
0
2
+
2
ử
3x 1 ổ
x2 ữ
2
5
ỗ4x + ỗ
+ .
ữ =
ữ
l 30 ố
n
2 ứ1
l 3 2
n
( 4 - x ) dx =
1
Vậy I =
2
5
+ .
l 3 2
n
IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
Phương pháp giải tốn
1. Dạng 1
10
b
Để chứng minh
b
ò f(x)dx ³
ò f(x)dx £
0 (hoặc
a
(
(
0 ) ta chứng minh f x) ³ 0 (hoặc f x) £ 0 ) với
a
" x Ỵ [ a; ] .
b
1
Ví dụ 14. Chứng minh
ò
3
1 - x6 dx ³ 0 .
0
Giải
1
1
Với " x ẻ [ 0; ] :x Ê 1 ị
3
6
ũ
1- x ³ 0 Þ
6
3
1 - x6 dx ³ 0 .
0
2. Dạng 2
b
Để chứng minh
b
ò f(x)dx ³ ò g(x)dx ta chứng minh f(x) ³
a
g( với " x Ỵ [ a; ] .
x)
b
a
Ví dụ 15. Chứng minh
p
2
ò1+
0
dx
£
s n10 x
i
p
2
ò1+
0
dx
.
s n11 x
i
Giải
pù
é
0; :0 £ s n x £ 1 Þ 0 £ s n11 x Ê s n10 x
i
i
i
Vi " x ẻ ờ
ở 2ỳ
ỷ
1
1
ị 1 + s n10 x ³ 1 + s n11 x > 0 Þ
i
i
£
.
10
1 + s n x 1 + s n11 x
i
i
Vậy
p
2
dx
£
s n10 x
i
ò1+
0
p
2
ò1+
0
dx
.
s n11 x
i
3. Dạng 3
b
Để chứng minh A £
ò f(x)dx £
B ta thực hiện các bước sau
a
(
Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được m £ f x) £ M .
b
b
Bước 2. Lấy tích phân A = m ( - a) £
ò f(x)dx £
M ( - a) = B .
b
a
1
Ví dụ 16. Chứng minh 2 £
ị
4 + x2 dx £
5.
0
Giải
Với " x Ỵ [ 0; ] :4 £ 4 + x2 £ 5 Þ 2 £
1
4 + x2 £
5.
1
Vậy 2 £
ị
4 + x2 dx £
5.
0
Ví dụ 17. Chứng minh
p
£
4
3p
4
ò3p
4
dx
p
£ .
2
2s n x 2
i
Giải
p 3p ù 2
é
£ sn x Ê 1 ị
i
Vi " x ẻ ờ ; ú:
4 4û 2
ë
1
Þ 1 £ 3 - 2s n2 x £ 2 Þ
i
£
2 3-
11
1
£ s n2 x £ 1
i
2
1
£1
2s n2 x
i
Þ
1 3p p
£
2 4
4
)
ò3-
dx
3p p
£1
.
2
4
4
2s n x
i
p
£
4
ò3-
dx
p
£ .
2
2s n x 2
i
(
Vậy
Ví dụ 18. Chứng minh
3p
4
3
£
12
p
3
ị
p
4
(
p
4
3p
4
p
4
)
cot
x
1
dx £ .
x
3
Giải
cot
x
(
, Ỵ
x
Xét hàm số f x) =
x
é
p pù
ê ; ú ta có
ê
4 3ú
ë
û
- x
- cot
x
é
p pù
s n2 x
i
/
f( =
x)
< 0 " x Ỵ ê ; ú
2
ê
4 3ú
x
ë
û
p
p
p pù
Þ f
£ f x) £ f
(
" x ẻ ộ ; ỳ
ờ
3
4
ở
4 3ỷ
ộ
3 cot
x 4
p pự
ị
Ê
Ê " x ẻ ờ ; ỳ
ờ
p
x
p
4 3ỳ
ở
ỷ
( )
ị
( )
ử
3ổ
ỗp - p ữÊ
ữ
ỗ
ố
ứ
p ỗ3 4 ữ
p
3
cot
x
4ổ
p pử
dx Ê ỗ - ữ
ữ
.
ỗ
ũ x
ữ
ố
p ỗ3 4 ứ
p
4
Vy
3
Ê
12
p
3
ũ
p
4
cot
x
1
dx Ê .
x
3
4. Dng 4 (tham kho)
b
chứng minh A £
ị f(x)dx £
B (mà dạng 3 khơng làm được) ta thực hiện
a
ì f x)£ g( x Ỵ [ a; ]
x) "
b
ï (
ï
b
ï b
ï
Þ ị f x) £ B .
( dx
Bước 1. Tìm hàm số g(x) sao cho í
ï g( dx = B
ï ị x)
a
ï a
ï
ỵ
ì x) (
b
ï h( £ f x) " x Ỵ [ a; ]
ï
b
ï b
ï
Þ A £ ị f x) .
( dx
Bước 2. Tìm hàm số h(x) sao cho í
ï h( dx = A
ï ị x)
a
ï a
ï
ỵ
Ví dụ 19. Chứng minh
2
2
dx
p
£ .
4
1 - x2007
0
Giải
é
2ù
1
0; ú:0 £ x2007 £ x2 £
Với " x Î ê
2 ú
2
ê
ë
û
2
£
2
ò
12
Þ
1
£ 1 - x2 £ 1 - x2007 £ 1 Þ 1 £
2
2
2
Þ
2
2
1
1 - x2
2
2
dx
dx .
£ ò
2007
1- x
1 - x2
0
0
0
i
dt
Đặt x = s n t Þ dx = cost
2
p
x = 0 Þ t = 0, =
x
Þ t=
2
4
ị dx £ ị
2
2
ị
Þ
0
Vậy
Ví dụ 20. Chứng minh
1
£
1 - x2007
3+ 1
£
4
p
4
dx
=
1 - x2
2
£
2
2
2
ò
0
cost
dt p .
=
cost
4
dx
p
£ .
4
1 - x2007
ò
0
1
xdx
2+ 1
£
.
2
x + 2- 1
0
Giải
Với " x Î [ 0; ] : 2 - 1 £ x2 + 2 - 1 £ 3 - 1
1
x
x
x
Þ
£
£
3- 1
2- 1
x2 + 2 - 1
1
Þ
ị
0
Vậy
ị
2
xdx
£
3- 1
3+ 1
£
4
1
xdx
£
2
x + 2- 1
ị
0
1
1
ị
0
xdx
£
x2 + 2 - 1
ị
0
xdx
.
2- 1
2+ 1
.
2
V. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Diện tích hình thang cong
(
Cho hàm số f x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường
b
y = f x) x = a, = b và trục hồnh là S =
( ,
x
ị f(x) dx .
a
Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
b
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
ị f(x) dx .
a
n x
,
Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = l x, = 1 x = e và Ox.
Giải
n
"
;
Do l x ³ 0 x Ỵ [ 1 e] nên
e
S=
e
n
n
n
ị l x dx = ò l xdx = x ( l x 1
1)
e
1
= 1.
1
Vậy S = 1 (đvdt).
x
x
Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = - x2 + 4x - 3, = 0, = 3 và Ox.
Giải
Bảng xét dấu
13
x 0
y
1
0
–
1
3
ò( - x
2
S=-
3
0
+
ò( - x
2
+ 4x - 3) dx +
0
+ 4x - 3) dx
1
1
3
ổ x
ử
ổ x3
ử
8
2
2
ữ
ỗ
= - ỗữ
ữ
ỗ 3 + 2x + 3x ø + è- 3 + 2x + 3x ữ = 3 .
ỗ
ữ
ữ
ố
ứ1
0
8
Vy S = (vdt).
3
2. Din tích hình phẳng
2.1. Trường hợp 1.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
b
y = f x) y = g( , = a, = b là S =
( ,
x) x
x
ị f(x)-
g( dx .
x)
a
Phương pháp giải tốn
(
x)
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f x)- g( trên đoạn [a; b].
b
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
ị f(x)-
g( dx .
x)
a
2.2. Trường hợp 2.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
y = f x) y = g( là S =
( ,
x)
ò f(x)-
b
g( dx . Trong đó a, là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất
x)
a
(
x)
của phương trình f x) = g( ( a £ a < b £ b ) .
Phương pháp giải tốn
(
x)
Bước 1. Giải phương trình f x) = g( .
(
x)
b
Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số f x)- g( trên đoạn [ a; ] .
b
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
ị f(x)-
g( dx .
x)
a
y
Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 11x - 6, = 6x2 ,
x = 0, = 2 .
x
Giải
3
x)
x
Đặt h( = ( + 11x - 6)- 6x2 = x3 - 6x2 + 11x - 6
h( = 0 Û x = 1 Ú x = 2 Ú x = 3 (loại).
x)
Bảng xét dấu
x 0
1
2
h(x)
–
0
+ 0
1
S=-
2
ò( x
3
ò( x
2
3
- 6x + 11x - 6) dx +
0
- 6x2 + 11x - 6) dx
1
1
2
ổ
ử
ổ
ử
x
11x
x
11x2
5
= - ỗ - 2x3 +
- 6x ữ + ỗ - 2x3 +
- 6x ữ = .
ữ
ữ
ỗ4
ỗ4
ữ
ữ
ố
ứ0 ố
ứ1
2
2
2
5
Vy S = (vdt).
2
y
Vớ d 4. Tớnh din tớch hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 11x - 6, = 6x2 .
4
2
4
14
Giải
x)
x
Đặt h( = ( + 11x - 6)- 6x2 = x3 - 6x2 + 11x - 6
h( = 0 Û x = 1 Ú x = 2 Ú x = 3 .
x)
3
Bảng xét dấu
x 1
h(x) 0
2
0
+
–
2
S=
3
0
3
ò( x
3
ò( x
- 6x2 + 11x - 6) dx -
3
1
- 6x2 + 11x - 6) dx
2
2
3
ổ
ử
ổ
ử
x
11x
x
11x2
1
= ỗ - 2x3 +
- 6x ữ - ỗ - 2x3 +
- 6x ữ = .
ữ ỗ
ữ
ỗ4
ữ ố4
ữ
ố
ứ1
ứ2
2
2
2
1
Vy S = (đvdt).
2
4
2
4
Chú ý:
b
(
x)
Nếu trong đoạn [ a; ] phương trình f x) = g( khơng cịn nghiệm nào nữa thì ta có thể dùng
b
cơng thức
ị f(x)-
b
ị [ f(x)-
g( dx =
x)
a
g( ] dx .
x)
a
y
Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3, = 4x .
Giải
Ta có x3 = 4x Û x = - 2 Ú x = 0 Ú x = 2
0
Þ S=
2
ị( x
3
ị( x
3
- 4x ) dx +
- 2
- 4x ) dx
0
0
2
ổ4
ử
ổ4
ử
x
x
= ỗ - 2x2 ữ + ỗ - 2x2 ữ = 8 .
ữ
ữ
ỗ4
ỗ4
ữ
ữ
ố
ứ- 2
ố
ứ0
Vy S = 8 (đvdt).
Ví dụ 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 - 4 x + 3 và trục hồnh.
Giải
2
2
t
Ta có x - 4 x + 3 = 0 Û t - 4t + 3 = 0, = x ³ 0
t
x
é =1
éx = 1
é = ±1
Û ê
Û ê
Û ê
ê =3
êx = 3
ê = ±3
t
x
ë
ë
ë
3
Þ S=
3
ịx
2
- 3
- 4 x + 3 dx = 2ò x2 - 4x + 3 dx
0
é
ù
= 2 êò ( x2 - 4x + 3) dx + ò ( x2 - 4x + 3) dx ỳ
ờ
ỳ
ờ0
ỳ
1
ở
ỷ
1
3
3
3
ộổ
ử
ổ
ử ự 16
x
x
= 2 ờỗ - 2x2 + 3x ữ + ỗ - 2x2 + 3x ữ ỳ=
.
ữ
ữ
ỗ3
ỗ3
ữ
ữ
ờố
ứ0
ố
ứ1 ỳ 3
ë
û
16
Vậy S =
(đvdt).
3
2
Ví dụ 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x - 4x + 3 và y = x + 3 .
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm
x2 - 4x + 3 = x + 3
1
3
15
ì
ï
ï
ï
Û ï
í
ï
ï
ï
ï
ỵ
Bảng xét dấu
x+ 3³ 0
x
é =0
é 2 - 4x + 3 = x + 3 Û ê
x
ê
ê = 5.
x
ë
ê 2 - 4x + 3 = - x - 3
x
ê
ë
x
x - 4x + 3
0
1
Þ S=
1
0
+
2
3
0
–
5
+
3
ị( x
2
- 5x ) dx +
0
5
ị( - x
2
+ 3x - 6) dx +
1
ò( x
2
- 5x ) dx
3
1
3
5
2
2
ỉ 3 5x2 ư
x
- 3
x3
÷ + ỉ x + 3x - 6x ư + ỉ - 5x ư = 109 .
ữ
ữ
ỗ
ỗ
= ỗ ữ
ữ
ữ
ỗ3
ỗ 3
ỗ3
ữ
ữ
ữ
ố
ứ1 ố
2 ứ0 ố
2
2 ứ3
6
109
Vy S =
(vdt).
6
2
Vớ dụ 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x - 1 , y = x + 5 .
Giải
Phương trình hồnh độ giao điểm
2
x2 - 1 = x + 5 Û t - 1 = t + 5, = x ³ 0
t
ì t= x ³ 0
ï
ï
ì t= x ³ 0
ï 2
ï
t
Û ï é - 1 = t+ 5 Û ï
Û x = ±3
íê
í
ï
ï t= 3
ï ê2
ï
ỵ
ï ê - 1 = - t- 5
t
ùở
ợ
3
ị S=
ũ
3
2
x - 1-
x + 5) dx = 2ò x2 - 1 -
(
- 3
(
x + 5) dx
0
Bảng xét dấu
x
x - 1
2
0
1
0
–
3
+
1
Þ S=2
ị( - x
2
3
- x - 4) dx +
0
ị( x
2
- x - 6) dx
1
1
3
2
ỉ x3 x2
ư
x3
÷ + ỉ - x - 6x ư = 73 .
ữ
ỗ
ỗ
=2ỗ
- 4x ữ
ữ
ỗ
ữ
ữ
ố 3
ứ0 ố 3
ứ1
2
2
3
73
Vy S =
(vdt).
3
Chỳ ý:
Nu hỡnh phẳng được giới hạn từ 3 đường trở lên thì vẽ hình (tuy nhiên thi ĐH thì khơng có).
B. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRỊN XOAY
1. Trường hợp 1.
(
b
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f x) ³ 0" x Ỵ [ a; ] , y = 0 ,
b
2
x = a và x = b a < b) quay quanh trục Ox là V = pò f ( dx .
(
x)
a
2
C):x + y = R 2 quay quanh Ox.
Ví dụ 9. Tính thể tích hình cầu do hình trịn (
Giải
Hồnh độ giao điểm của (C) và Ox là x2 = R 2 Û x = ±R .
C):x2 + y2 = R 2 Û y2 = R 2 - x2
Phương trình (
16
2
R
R
Þ V = pị ( R - x ) dx = 2pị ( R 2 - x2 ) dx
2
2
- R
0
R
3
ỉ
x ử
ữ = 4pR .
= 2p ỗR 2x ữ
ỗ
ố
ứ
3 ữ0
3
3
4pR
Vy V =
(đvtt).
3
3
2. Trường hợp 2.
y)
;
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g( ³ 0" y Ỵ [ c d ] , x = 0 ,
d
y = c và y = d c < d) quay quanh trục Oy là V = p g2( dy .
(
ò y)
c
x2
y2
E): 2 + 2 = 1 quay quanh Oy.
Ví dụ 10. Tính thể tích hình khối do ellipse (
a
b
Giải
y2
Tung độ giao điểm của (E) và Oy là 2 = 1 Û y = ±b .
b
2
2
x
y
a2y2
2
2
E): 2 + 2 = 1 Û x = a Phương trình (
a
b
b2
b
b
2 2
ỉ 2 a2y2 ư
÷ = 2p ỉ 2 - a y ửdy
ữ
ỗa
ị V = pũ ỗa dy
ữ
ữ
ỗ
ũỗ
ố
ứ
ố
ứ
b2 ữ
b2 ữ
- b
0
R
2
ổ
a2y3 ử
ữ = 4pa b .
= 2p ỗa2y ữ
ỗ
ữ
ố
3
3b2 ứ0
2
4pa b
Vy V =
(đvtt).
3
3. Trường hợp 3.
( ,
x)
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f x) y = g( , x = a và
x = b a < b, ( ³ 0, x) ³ 0 x Ỵ [ a; ]) quay quanh trục Ox là
(
f x)
g(
"
b
b
V = pị f2( - g2( dx .
x)
x)
a
Ví dụ 11. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 , y2 = x quay
quanh Ox.
Giải
x
ìx³ 0
é =0
ï
ï
Û ê
Hồnh độ giao điểm í 4
ê = 1.
ùx =x
x
ù
ở
ợ
1
1
ị V = pũ x - x dx = p
4
0
ò( x
4
- x ) dx
0
1 2
3p
x
=
.
2
10
0
3p
Vậy V =
(đvtt).
10
=p
( 1x
5
5
)
-
1
4. Trường hợp 4.
( ,
y)
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = f y) x = g( , y = c và
[ c d ]) quay quanh trục Oy là
y = d c < d, ( ³ 0, y) ³ 0 y Ỵ ;
(
f y)
g(
"
d
V = pò f2( - g2( dy .
y)
y)
c
17
Ví dụ 12. Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường x = - y2 + 5 , x = 3 - y
quay quanh Oy.
Giải
y
é =- 1
2
Tung độ giao điểm - y + 5 = 3 - y Û ê
ê =2 .
y
ë
2
Þ V = pị ( - y2 + 5) - ( 3 - y ) 2 dy
2
- 1
2
=p
ò( y
4
- 11y2 + 6y + 16) dy
- 1
2
ổ 5 11y3
ử
y
153p
=pỗ + 3y2 + 16y ữ =
ữ
.
ỗ
ữ
ỗ5
ố
ứ- 1
3
5
Vậy V =
VI. TÍCH PHÂN CHỨA TỔ HỢP
153p
(đvtt).
5
1
10
1 1 1 2
1 10
1. Tính I= ∫ ( 1 − x ) dx Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau: S = 1 − C10 + C10 − ... + C10
2
3
11
0
1
2. Tính: I = x ( 1 − x )
∫
19
dx . Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:
0
S=
1
2
1 0 1 1 1 2
1 18 1 19
C19 − C19 + C19 − ... +
C19 − C19 .
2
3
4
20
21
1
3
1
2
3. Chứng minh rằng: 1 + Cn + Cn + ... +
1
2n +1 − 1
n
Cn =
n +1
n +1
BÀI TẬP TỰ GIẢI
1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=
sin x + cos x
π
, biết rằng F − = ln 2
sin x − cos x
4
2. Tính các tích phân sau:
e2
A= ∫
1
2
2 x + 5 - 7x
dx
x
2
B= ∫ x 2 -1 dx
x
C= ∫ 2 ln 2dx
0
-2
3. Tính các tích phân sau:
π
3
A= ∫ e
e
3 cos x
sin xdx
0
2 3
ln 4 x
dx
B= ∫
x
1
*
C=
∫
5
dx
x x +4
2
2
x
dx
x -1
1 1+
D =∫
*
4. Tính các tích phân sau:
e
sin(ln x)
dx
I= ∫
x
1
ln 5
dx
L= ∫ x
−x
−3
ln 3 e + 2e
C=
π
2
π
4
J= ∫
π
6
dx
2
sin x cot x
π
2
M= ∫
0
sin 2 xdx
cos 2 x + 4 sin 2 x
10
K= ∫ lg xdx
1
2
N= ∫
1
dx
x -9
2
sin 2 x
dx
2
x)2
∫ (1 + cos
0
5. Tính các tích phân sau:
1
dx
A= ∫
4 - x2
0
3
B= ∫
3
dx
x2 + 3
18
4
2
C= ∫ 16 - x dx
0
ln 2
∫
D=
0
3
1- e x
dx
1 + ex
E= ∫
2
6. Tính các tích phân sau:
e
ln x
dx
A= ∫
x
1
2
dx
x −1
2
π
2
2
x sin x
dx
B =∫
1 + cos2 x
0
eπ
*
1
2
3x 4 − 2 x
dx
E= ∫
x3
1
D = ∫ cos(ln x)dx
*
1
ln x
dx
2
1 x
C =∫
*
F* =
x2 − 1
∫1 1 + x 4 dx
−
7. Tính:
π
4
π
A= ∫ cos xdx
2
0
e
F= ∫
1
ln x + 1
dx
x
1
2
x
C= ∫ xe dx
B= ∫ cos3 xdx
0
0
2
4
2
G= ∫ x 1 + 2 x dx
H= ∫ x 1 + 2 xdx
0
0
4
D= ∫
e
1
2
I= ∫
1
2
x
x
dx
x
dx
x +1
E= ∫ x ln xdx
1
1
x
dx
2
0 1+ x
J= ∫
8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a. x=1; x=e; y=0 và y=
1 + ln x
x
b. y=2x; y=3− và x=0
x
π
3
c. y=sin2xcos3x, trục Ox và x=0, x= .
9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=0, y=x3− 2+4x− (C) và tiếp tuyến với
2x
3
đường cong (C) tại điểm có hồnh độ bằng 2.
10. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=tanx, x=0, x=π/3, y=0.
a. Tính diện tích hình phẳng D.
b. Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng D quay quanh trục Ox.
11. Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y2=x3 và y=0,
x=1 khi nó quay quanh:
a)Trục Ox.
b) Trục Oy.
− ết −
H
19