Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DeMTdap an Chuong I D so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.6 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ( ĐẠI SỐ 9 ) ( 2012-2013) ---@--Cấp độ Chủ đề Căn thức bậc. Nhận biết. Thông hiểu. Điều kiện xác định căn thức. So sánh các căn bậc hai. Số câu Số điểm Các phép tính căn bậc hai. 1 0,75 7,5% Khai phương các số chính phương. 1 0,75 7,5% Các phép tính, phép biến đổi đơn giản căn bậc hai. Số câu Số điểm Căn bậc ba. 1 1,0 10% Định nghĩa căn bậc ba 1 0,5 5% 3 2,25 22,5%. 2 2,0. hai.. 2. A A. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. 3 2,75. 20%. Vận dụng Thấp Cao Biết cách tính giá trị của biểu thức 1 1,0 10% Hiểu và vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai 4 4,0 40%. 4 27,5% 4,0. 1 40% 1,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề Câu 1: (1,5 đ) a) Tìm x để căn thức 4 x  8 có nghĩa b) Tìm x, biết: x 5 Câu 2: (4,5 đ) Thực hiện phép tính: 16  49 . a) c). . 64. . 4 3  12  3. b) 2 2  8  12 d). 49 25  64 196. Câu 3: (1,5 đ). Chứng minh đẳng thức:. 14  2 6 2  2 2 71 3 1. Câu 4: (2,5 đ) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:  x x  x  x  P  1   1  x  1   x  1   tại x  13  4 3. 3 3 e) 27  8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐẠI SỐ 9 CHƯƠNG I(2012-2013) ---@--Câu. Nội dung. 1. a. 4 x  8 có nghĩa  4 x  8 0  x 2 . Vậy. (1,5). b. x 5  x 52  x 25 . Vậy x =25. Điểm 4 x  8 có nghĩa  x 2. 0,75 0,75. Thực hiện phép tính: a. 2 (4,5). b c. 64 = 4 + 7 – 8 = 3. 1,0. 2 2  8  12 2 2  2 2  2 3 4 2  2 3. 1,0. 16  49 . 4. d e. 3. . 3  12  3 4.3 . 49 25 49 25 7 5 5 49 25 .  .  .    64 196 64 26 64 196 8 14 16. 1,0. 27  3 8 3  2 5. 0,5. Chứng minh đẳng thức: 3 (1,5). 1,0. 36 12  6 6. VT=. 14  2 6 2  2 2 71 3 1. 14  2 6 2 2( 7  1) 2( 3  1)    71 3 1 71 3 1. 1,0 0,5.  2  2 2 2 = VP ( đpcm). 4 (2,5). Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:  x x  x x  P  1   1  x  1   x  1   tại x  13  4 3  x .( x  1)   P  1   . 1  x  1   . x .( x  1)   x  1   1 x . 1. . . 1,5. . 2. 2. x 1  ( x ) 1  x. Thay x  13  4 3 vào P, ta được P 1  13  4 3 1 . (2 3  1) 2 1  2 3  1. 1  (2 3  1) 1  2 3 1 2  2 3. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy P 2  2 3 tại x  13  4 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×