Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Quản trị sản phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.9 KB, 35 trang )

CTK.9/13
Marketing Management
Quản trị sản phẩm
Chương 3
CTK.9/13
Marketing Management 2
Target
Market
Place
PricePromotionProduct
Quản trị theo
CKS sản phẩm
Quản trị tuyến
sản phẩm
Quản trị nhãn
hiệu sản phẩm
và dịch vụ
Nội dung cơ bản
CTK.9/13
Marketing Management 3
3.1 Quản trị theo chu kỳ sống sản phẩm

Khái niệm và mô hình CKS sản phẩm

Quản trị các giai đoạn CKS sản phẩm
Suy thoỏi
Thi gian
Doanh s
Doanh s & Li nhun
(USD/VND)
Tng trng Bóo hũa


Li nhun
Trin khai
0
Phỏt trin sn
phm

Là toàn bộ giao động theo thời gian phản ánh
mức độ chấp nhận của khách hàng đối với sản
phẩm trong một điều kiện thanh toán nhất định
3.1.1 Khỏi nim v mụ hỡnh
chu k sng sn phm
Mét sè d¹ng ®Æc biÖt cña CKS
CTK.9/13
Marketing Management 6
Doanh số
Chí phí
Lợi nhuận
Đối thủ
Sản phẩm
Giá
Doanh số thấp
Chi phí trên mỗi khách hàng cao
Âm
Ít
Chào hàng SP cơ bản
Cách tính giá thành “Cộng % lời”
Phân phối
Phương pháp phân phối chọn lọc
Quảng cáo
Xây dựng sự biết đến SP ở các đại lý

và người dùng sớm
Môc tiªu: Lµm cho thÞ tr­êng chÊp nhËn s¶n phÈm
víi thêi gian vµ chi phÝ thÊp nhÊt
Khách hàng
Những người canh tân
Chí phí
Lợi nhuận
Khách hàng
Đối thủ
Sản phẩm
Giá
Chi phí trên mỗi KH trung bình
Lợi nhuận
Những người dùng sớm
Số lượng tăng
Cống hiến các mở rộng, dịch vụ, bảo
hành
Giá để thâm nhập thị trường
Phân phối
Phương pháp phân phối cường độ
Quảng cáo
Xây dựng sự biết đến và thích thú
trong thị trường đại trà
CTK.9/13
Marketing Management 7
Doanh số
Doanh số tăng nhanh
Môc tiªu: Nhanh chãng më réng thÞ phÇn ®Ó chiÕm
lÜnh vÞ trÝ dÉn ®Çu thÞ tr­êng
Chí phí

Lợi nhuận
Khách hàng
Đối thủ
Sản phẩm
Giá
Chi phí trên mỗi khách hàng thấp
Lợi nhuận cao
Những người đa số muộn
Số lượng ổn đinh bắt đầu giảm
Đa dạng hóa mẫu mã và nhãn hiệu
Giá để đối chọi hay đánh bại đối thủ
Phân phối
Xây dựng phân phối rộng thêm
Quảng cáo
Nhấn mạnh sự khác biệt và lợi ích của
nhãn hiệu SP
CTK.9/13
Marketing Management 8
Doanh số
Doanh số đạt đỉnh cao
Môc tiªu: Gi­ thÞ tr­êng cña DN vµ kÐo dµi giai
®o¹n nµy ®Ó thu lîi nhuËn
Chi phí
Lợi nhuận
Khách hàng
Đối thủ
Sản phẩm
Giá
Chi phí trên mỗi khách hàng thấp
Lợi nhuận giảm

Những người cổ hủ
Số lương giảm
Loại dần những SP yếu kém
Giảm giá
Phân phối
Chọn lọc: Loại bỏ những điểm bán
không có lãi
Quảng cáo
Giảm đến mức cần thiết để gìn giữ
lượng KH trung thành
CTK.9/13
Marketing Management 9
Doanh số
Doanh số suy giảm
Môc tiªu: Rót lui khái thÞ tr­êng víi thiÖt h¹i nhá
nhÊt
CTK.Chương 6
Basic Marketing 10
Kh¸i niÖm s¶n phÈm míi
CTK.9/13
Marketing Management 11
C¸c giai ®o¹n ph¸t triÓn s¶n phÈm míi
Hình thành ý tưởng SP mới
Sàng lọc ý tưởng
Phát triển và thử nghiệm quan niệm
Hoạch định chiến lược marketing
Phân tích tình hình kinh doanh
Phát triển sản phẩm
Thử nghiệm trên thị trường
Thương mại hóa

CTK.Chương 6
Basic Marketing 12
Khi nào?
Ở đâu?
Cho ai?
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Xúc tiến
Như thế nào?
C¸c quyÕt ®Þnh tung SP míi ra thÞ tr­êng
CTK.9/13
Marketing Management 13
3.2 Quản trị tuyến sản phẩm

Một số khái niệm cơ bản

Duy trì sản phẩm hỗn hợp hiện tại

Mở rộng tuyến sản phẩm

Loại bỏ sản phẩm
CTK.9/13
Marketing Management 14
3.2.1 Một số khái niệm cơ bản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×