.c
om
ng
co
an
th
ng
du
o
u
cu
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
NỘI DUNG
Phân tổ thống kê
th
an
co
ng
III.1
Bảng thống kê
cu
u
du
o
ng
III.2
III.3
Đồ thị thống kê
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
III.1. Phân tổ thống kê
th
an
co
ng
Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ
u
du
o
ng
Các loại phân tổ thống kê
cu
Các bước tiến hành phân tổ thống kê
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Khái niệm phân tổ thống kê
ng
Phân tổ thống kê là căn cứ vào một (hay một
an
co
số) tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia
th
các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành
cu
u
du
o
ng
các tổ (và các tiểu tổ) có tính chất khác nhau
CuuDuongThanCong.com
/>
co
SV ĐHKT ĐHQGHN
th
ng
du
o
SV KHOA
KTĐN
cu
u
SV K51
...
an
...
SV K48
...
SV K51
KHOA
CuuDuongThanCong.com
...
ng
SV KHOA
KTPT
.c
om
SV K48
KHÓA
/>
Ý nghĩa phân tổ thống kê
.c
om
Có ý nghĩa trong cả q trình nghiên cứu thống kê
ng
• Giai đoạn điều tra thống kê: chia các đơn vị điều tra
co
thành những bộ phận có đặc điểm tính chất khác
th
an
nhau, là cơ sở lựa chọn các đơn vị điều tra thực tế
ng
• Giai đoạn tổng hợp thống kê: là phương pháp cơ bản
du
o
để tiến hành tổng hợp thống kê, giúp chỉnh lý, hệ thống
cu
u
hóa tài liệu thu thập
• Giai đoạn phân tích thống kê: là cơ sở để vận dụng
các phương pháp phân tích thống kê khác
CuuDuongThanCong.com
/>
Nhiệm vụ phân tổ thống kê
co
ng
.c
om
• Phân chia thành các loại hình KTXH, từ đó thấy
được đặc trưng của từng loại hình, sự vận động và
phát triển của hiện tượng. Thường phân tổ theo tiêu
thức thuộc tính -> Phân tổ phân loại
du
o
ng
th
an
• Biểu hiện kết cấu của hiện tượng nghiên cứu: cho
biết các bộ phận và tỷ trọng của bộ phận trong tổng
thể -> Phân tổ kết cấu
cu
u
• Nghiên cứu mối liên hệ giữa các tiêu thức (nguyên
nhân – kết quả). Thường tiến hành phân tổ theo tiêu
thức nguyên nhân, sau đó trong mỗi tổ sẽ tính các trị
số bình qn của tiêu thức cịn lại -> Phân tổ liên hệ
CuuDuongThanCong.com
/>
tổ
Khu vực và thành phần
kinh tế
Năm
2005
(DN)
.c
om
Phân
Năm
2004
(DN)
Năm
2006
(DN)
Năm
2007
(DN)
u
tổ
Khu vực và thành phần
kinh tế
du
o
Phân
ng
th
an
co
ng
4596 4086
3706 3494
phân Nhà nước
Ngồi nhà nước
84003 105167 123392 147316
loại
Có vốn đầu tư nước ngoài 3156 3697
4220 4961
Năm
2004
(DN)
Năm
2005
(DN)
cu
Nhà nước
5%
3,6%
Ngoài nhà nước
91,6% 93,1%
cấu
Có vốn đầu tư nước ngồi 3,4% 3,3%
kết
CuuDuongThanCong.com
Năm
2006
(DN)
Năm
2007
(DN)
2,8% 2,2%
94% 94,6%
3,2% 3,2%
/>
Tuổi nghề (năm)
< 5 5 - 10 10 - 25 15 - 20
82
92
100
≥ 20
105
tổ
Đã được đào tạo
tiêu
ng
du
o
u
nhiều
Chưa được đào tạo
cu
theo
thức
CuuDuongThanCong.com
Tuổi nghề (năm)
Số cơng nhân
<10
10 – 20
≥ 20
<10
10 – 20
≥ 20
55
55
10
40
30
10
an
Trình độ kỹ thuật
th
Phân
co
ng
tổ liên Năng suất lao động
63
hệ bình quân năm (tấn)
.c
om
Phân
/>
.c
om
Các loại phân tổ thống kê
Số lượng tiêu
thức phân tổ
u
Phân tổ
kết cấu
cu
Phân tổ
phân loại
du
o
ng
th
Nhiên vụ phân tổ
an
co
ng
Phân tổ thống kê
Phân tổ
liên hệ
Phân tổ
theo 1 tiêu
thức
VD
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tổ
theo nhiều
tiêu thức
VD
.c
om
Các bước phân tổ thống kê
Phân phối các đơn vị vào từng tổ
ng
co
Bước 4
Bước 3
du
o
ng
Lựa chọn tiêu thức phân tổ
th
an
Xác định số tổ và khoảng cách tổ
Bước 5
cu
u
Xác định mục đích phân tổ
Sắp xếp dữ liệu
CuuDuongThanCong.com
Bước 2
Bước 1
/>
Sắp xếp dữ liệu
.c
om
• Khái niệm: Là sự sắp xếp theo một trật tự nhất định.
ng
• Cách sắp xếp:
co
+ Tiêu thức số lượng: tăng hoặc giảm dần
th
an
+ Tiêu thức thuộc tính: theo vần a, b, c hoặc một trật tự
logic
du
o
ng
• Tác dụng:
cu
u
+ Cho sự nhận xét sơ bộ ban đầu về đặc điểm phân phối
của hiện tượng
+ Là cơ sở để phân tổ thống kê
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Kỹ thuật sơ đồ thân lá
VD: Kết quả điểm Tiếng Anh của 30 sinh viên như sau:
CuuDuongThanCong.com
ng
Lá
5
7
2
0
5
2
1
1
0
co
an
th
42
68
25
53
60
75
ng
81
77
87
55
71
62
du
o
72
82
72
76
86
67
u
65
91
65
98
95
100
cu
50
37
78
37
27
50
Thân
2
3
4
5
6
7
8
9
10
7
7
5
8
7
2
8
3
5
8
7
5
0
0
2
6
/>
7
6
2
1
5
.c
om
Xác định mục đích phân tổ
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Trả lời câu hỏi: phân tổ để làm gì?
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tổ
???!!!
.c
om
Lựa chọn tiêu thức phân tổ
ng
Tiêu thức phân tổ là tiêu thức được chọn làm
an
co
căn cứ để tiến hành phân tổ thống kê.
th
Căn cứ lựa chọn tiêu thức phân tổ:
du
o
ng
Dựa vào mục đích nghiên cứu và điều kiện thực tế
cu
u
Căn cứ vào đặc điểm, tính chất và điều kiện lịch sử
cụ thể.
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Xác định số tổ và khoảng cách tổ
ng
Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính
an
co
Tiêu thức có ít biểu hiện: 1 biểu hiện = 1 tổ
ng
th
Tiêu thức có nhiều biểu hiện: ghép một số biểu
du
o
hiện thành một tổ theo nguyên tắc các tổ nhỏ
cu
u
ghép lại với nhau phải giống nhau (hoặc gần
giống nhau) về tính chất, về giá trị sử dụng, về
loại hình...
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tổ theo tiêu thức số lượng
.c
om
Xác định số tổ và khoảng cách tổ
ng
Phân tổ khơng có khoảng cách tổ:1 lượng biến = 1 tổ (lượng
co
biến rời rạc, số lượng các lượng biến ít). (VD)
th
an
Phân tổ có khoảng cách tổ: mỗi tổ sẽ bao gồm một phạm vi
du
o
ng
lượng biến, với hai giới hạn: giới hạn trên và giới hạn dưới.
Giới hạn dưới: lượng biến nhỏ nhất để hình thành tổ đó.
cu
u
Giới hạn trên: lượng biến lớn nhất mà nếu vượt q giới hạn
đó thì hình thành một tổ mới.
Khoảng cách tổ (h) = giới hạn trên – giới hạn dưới (VD)
CuuDuongThanCong.com
/>
Các hình thức phân tổ có khoảng cách tổ
ng
Có khoảng cách
tổ bằng nhau
(VD, VD thực
hành)
du
o
ng
th
an
co
Hiện tượng biến thiên
tương đối đồng nhất.
Tất cả các hiện tượng.
cu
u
Có khoảng cách
tổ khơng bằng
nhau (VD)
Khoảng cách tổ
.c
om
Trường hợp áp dụng
X max X min
h
n
Trong đó:
h : Khoảng cách tổ
Xmax : Giới hạn trên
Xmin : Giới hạn dưới
n
: Số tổ cần chia
Phụ thuộc mục đích
nghiên cứu, đặc điểm
của hiện tượng.
Kết quả thu được là tổ đầu
Quy ước là khoảng
tiên khơng có giới hạn
Phân tổ mở (VD)
cách tổ của tổ gần
dưới hoặc tổ cuối cùng
nhất.
khơng có giới hạn trên.
CuuDuongThanCong.com
/>
Tiền lương (triệu
đồng)
1.0 - 2.5
2.5 - 4.0
4.0 - 5.5
5.5 - 7.0
7.0 - 8.5
8.5 - 10.0
.c
om
Ví dụ
du
o
ng
th
10 1
h
1.5 (triệu đồng)
6
an
co
ng
DN có 500 lao động
Lương_max=10 triệu đồng
Lương_min=1 triệu đồng
Chia thành 6 tổ đều nhau.
cu
u
Quy ước: Nếu một đơn vị điều tra có trị số lượng biến vừa là
giới hạn trên của 1 tổ, vừa là giới hạn dưới của tổ liền kề sau
đó thì đơn vị điều tra thuộc vào tổ đứng sau.
CuuDuongThanCong.com
/>
Dãy số phân phối
.c
om
Khái niệm:
ng
Là kết quả của phân tổ thống kê, bao gồm 2 thành
co
phần chính là biểu hiện và số đơn vị của tổng thể
th
an
tương ứng với biểu hiện đó (tần số của biểu hiện) (VD)
ng
Phân loại:
du
o
- Dãy số thuộc tính: là kết quả của phân tổ theo tiêu
cu
u
thức thuộc tính.
- Dãy số lượng biến: là kết quả của phân tổ theo tiêu
thức số lượng.
CuuDuongThanCong.com
/>
Tần số
(fi)
Tần suất
(di = fi /
)
x1
f1
d1
x2
f2
d2
...
...
xn
fn
ng
co
th
ng
du
o
f1
f1 + f2
…
….
dn
f1 + f2 + … + fn-1 + fn
= số đơn vị của tổng thể;
=1. VD
u
+ Nhận xét:
Tần số tích luỹ
(Si =
)
.c
om
Lượng biến
(xi)
an
Dãy số lượng biến
cu
+ Khi phân tổ có khoảng cách tổ không bằng nhau, để
đánh giá mức độ tập trung từng tổ, sử dụng mật độ phân
phối: mi = fi/hi . VD
CuuDuongThanCong.com
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Giả sử người ta đánh bắt được 15 con cá hồi đại dương
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
Tần số tích lũy Si
Tần số fi
Khối
lượng (kg)
Khối lượng (kg)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Khối
lượng (kg)
Tần số
Tần số tích lũy
CuuDuongThanCong.com
/>
Tần suất di
Tần suất tích lũy Si’
Khối
lượng (kg)
Khối lượng (kg)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Khối
lượng (kg)
Tần suất
Tần suất tích lũy
CuuDuongThanCong.com
/>
Xác định lượng biến (xi) từ một tổ cho trước
Điều kiện áp dụng
xi
a
Mọi tổ
a
Mọi tổ
(a + b)/2
Tổ chỉ có 1 lượng biến
ng
giới hạn dưới (b) (VD)
a–b
an
:
th
Tổ có giới hạn trên (a) và
co
(a) (VD1, VD2)
cu
u
du
o
Tổ mở (VD)
CuuDuongThanCong.com
.c
om
Kí hiệu
ng
Kiểu tổ
>= b
Tổ liền kề sau nó có
kí hiệu dạng a – c
Tổ liền kề trước nó
có kí hiệu dạng d – b
/>
a – (c – a)/2
b + (b – d)/2