Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

de kiem tra ki 2 cong nghe 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.25 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đ Ề KI ỂM TRA HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2011- 2012 I .TRẮC NGHIỆM:. * Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (4đ) Câu 1. Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh: A. Suy dinh dưỡng C. Tim maïch B. Beùo phì D. Huyeát aùp Câu 2. Chất xơ có nhiều trong thực phẩm nào? A.Thịt, cá, trứng. B. Rau xanh. C . Mỡ lợn. D. Gaïo. Câu 3.. Tất cả các món ăn đều được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước: A Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. B. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. C. Thòt heo luoäc, caù kho, canh chua. D. Baép caûi luoäc, caù haáp, oác kho xaû. Câu 4. Coù theå laøm taêng thu nhaäp cho gia ñình baèng caùch naøo? A Giảm mức chi các khoản cần thiết. B. Tieát kieäm chi tieâu haøng ngaøy. C.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ. D. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng Câu 5. Khoảng cách giữa các bữa ăn là: A. 3 đến 5 giờ B. 4 đến 5 giờ C. 4 đến 6 giờ D. 5 đến 6 giờ Câu 6. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là: A. 37o C đến 50o C B. 50o C đến 80o C C80o C đến 100o C D. 100o C đến 115o C Câu 7. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo: A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng Câu 8 An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm: ATươi ngon, không bị khô héo B. Khỏi bị biến chất, ôi thiu. C. Khỏi bị nhiễm trùng D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Cõu 9: Hãy chọn nội dung ở cột B để hoàn tất các câu ở cột A.(2đ) A. B. 1 Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng…. 2. Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý.... a. Béo phì b. tổng các khoản thu bằng tiền hoặc bàng hiện vật do thành viên trong gia đình. trả lời 1.+ 2.+ 3. +.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Thu nhập của gia đình là. tạo ra c. chất béo. 4. Ăn nhiều chất đường bột và d. hạn sử dụng. 4. +. chất béo có thể mắc bệnh II .tù luËn Câu 1. Để tổ chức tốt bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào? (1đ) Câu 2 : Thực đơn là gì ? Nêu các nguyên tắc xây dựng thực đơn ? (2đ) Câu 3. Cho biết sự khác nhau giữa mon xào và rán?( 1 đ). ĐÁP ÁN I .TRẮC NGHIỆM: ( 5đ). Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6: Câu 7 : Câu 8: Câu 9:. A B C C B D A D 1+ c 2+ d 3+ b 4+a. II .tù luËn Câu 1 - Nhu cầu của các thành viên trong gia đình - Điều kiện tài chính - Sự cân bằng dinh dưỡng - Thay đổi món ăn. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2 * Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc. cổ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày. 0.5 * Nguyên tắc xây dựng thực đơn : 1,5 -Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. -Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. -Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế Câu 3.(1đ) * Xaøo: - Thời gian chế biến nhanh. - Lượng mỡ vừa phải. - Cần lửa to.. * Raùn: - Thời gian chế biến lâu. - Lượng mỡ nhiều. - Lửa vừa phải..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn : Công Nghệ 9 I .TRẮC NGHIỆM: ( 5đ). * Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng (2,5đ) Câu 1 : Nguyên liệu nào sau đây dùng để nướng: A. Thịt gia súc B. Thịt heo C. Các loại thủy sản D. Cả A , C Câu 2 : Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng A .Chất béo B. Sức nóng trực tiếp . C . Nhiệt sấy khô D.Hơi nước Câu 3 :Lá gừng có công dụng gì trong món ốc hấp : A .Khử mùi tanh của ốc B .Tăng thêm hương vị món ăn C .Thơm ngon hơn D .Tăng thêm hương vị và khử mùi tanh của ốc Câu 4: Thực phẩm của món xào đợc làm chín: A.Trong hơi nớc,nhiệt độ cao, thời gian ngắn. B. Trong chất béo, nhiệt độ thấp, thời gian dài. C. Trong chất béo, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. D. Trong nớc, nhiệt độ cao, thời gian ngắn. Câu 5 : Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm bằng A .Chất béo B. Sức nóng trực tiếp . C . Nhiệt sấy khô D.Hơi nước C©u 6. Để chế biến một món ăn thực hiện qui trình gồm 3 bước là: A. Chuẩn bị, sơ chế, trình bày. B. Chế biến, trình bày, chuẩn bị. C. Chuẩn bị, chế biến, trình bày D. Chuẩn bị, trình bày, chế biến. C©u 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống với các từ ,cụm từ cho sẵn ( 1 đ) VØ níng, Ch¶o, cháy xém , trở đều , trực tiếp , gi¸n tiÕp Nguyên t¾c chung của món nướng là: - Thực phẩm tiếp ……….với lửa nhất là lửa dưới - Thực phẩm được đÆt lên . ……..hoặc que xiên - Khi nướng cần ………2 mặt của thực phẩm thường xuyên cho tới khi vàng đều đÓ kh«ng bÞ ……... C©u 8. Hãy sắp xếp các nội dung dưới đây theo thứ tự đúng với quy trình chế biến món hấp. ( 1 đ) Cho món hấp vào đĩa và trang trí thích hợp (1). Làm sạch, tẩm ướp gia vị nếu cần (2). Đun sôi với lửa to, đậy kín nắp đến khi thực phẩm chín (3). Cho nước vào nồi hấp, cho nguyên liệu đã sơ chế vào nồi hấp (4). ……(……)……(……)……(……)……(……)………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Tù luËn(5đ) C âu 1: Cho biết sự giống và khác nhau giữa món xào và món rán(2 đ) Câu 2. Trình bày đầy đủ, chi tiết khâu chế biến món ốc hấp lá gừng.(1,5đ) Câu 3: Trình bày yêu cầu kĩ thuật của món rán? (1.5đ). ĐÁP ÁN I .TRẮC NGHIỆM: ( 5đ). Câu 1. D Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. C Câu 5. D C©u 6. C Câu 7. ( 1đ) -trực tiếp - VØ níng - trở đều - cháy xém Câu 8 : ( 1đ) (2) (4).. (3). (1).. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. II. Tù luËn( 5đ) C âu 1: Cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa món xào và món rán(1,5 đ) * Giống nhau: đều là món ăn có sử dụng nhiệt và được làm chín trong chất béo (0,5 đ) * Khác nhau. (1,5 đ). + Xaøo: - Thời gian chế biến nhanh. - Lượng mỡ vừa phải. - Cần lửa to. + Raùn: - Thời gian chế biến lâu. - Lượng mỡ nhiều. - Lửa vừa phải..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2: Trình bày khâu chế biến món ốc hấp lá gừng (1.5đ) A . Trộn nhân: Trộn chung thịt ốc+ giò sống+ lá rừng non+trứng gà+ hành băm nhỏ+1 muỗng súp giấm, nước mắm, bột ngọt , hạt tiêu cho vừa ăn . chia thành 20 viên B . Nhồi nhân vào vỏ ốc: đặt một lá gừng già vào ngang miệng vỏ ốc ,cho viên nhân vào, xếp ốc vào nồi, hấp khoảng 15’ C . Làm nước chấm: Hòa nước chanh+ đường+ bột ngọt+ớt+tỏi, gừng băm nhỏ+ nước mắm ngon nêm vừa ăn Câu 3: Trình bày yêu cầu kĩ thuật của món rán (1.5đ) - Thực phẩm giòn xốp ,ráo mỡ - Hương vị thơm ngon vừa ăn - Màu vàng nâu khoong cháy xém.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tên chủ đề (nội dung, chương..) Chương III : Nấu ăn trong gia đình 1. Cơ sở của ăn uống hợp lý 2. Vệ sinh an toàn thực phẩm. 4. Các phương pháp chế biến thực phẩm. 5.Tổ chức bữa ăn hợp lý. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 THỜI GIAN 45 PHÚT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhu cầu - Các thực dinh dưỡng phẩm thuộc của cơ thể nhóm thức 105 05 ăn giàu chất -phân nhóm xơ105 thức ăn105 - an toàn thực phẩm105. - Các món ăn được chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt món nấu, rán205,0.5. - Vi khuẩn bị tiêu hủy ở nhiệt độ nào?105 - an toàn thực phẩm phẩm khi mua sắm105 phương pháp sử dụng nhiệt món xào, rán11 - Phân chia số bữa ăn. -nguyên tác tổ chức. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -. trong ngày105. 6. Quy trình tổ chức bữa ăn. bữa ăn hợp lí11 - Khái niệm thực đơn105. - nguyên tắc xây dựng thực đơn1.5. Số câu: Số điểm: Chương IV Thu, chi trong gia đình Thu nhập của gia đình. 6 câu 3 điểm -. 5 câu 2. điểm. 1 câu 0.5 điểm. 2 câu 2.5điểm. 1 câu 1điểm. 15 câu 9 điểm. Thu nhập của gia đình là gì1. Số câu: Số điểm: Tổng số câu Tổng số điểm:. 1 câu 0.5 điểm 7 câu 3.5 điểm. - biện pháp tăng thu nhâp của gia đình1 1câu 0.5 điểm 6 câu 2.5 điểm. 1 câu 0.5 điểm. 2 câu 2.5 điểm. 1 câu 1điểm. 18 câu 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tên chủ đề (nội dung, chương, bài..) Chế biến các món ăn có sử dụng nhiệt Bài 9 : Món hấp Số câu: Số điểm: Bài 10 : Món rán Số câu: Số điểm: Bài 11 : Món xào Số câu: Số điểm: Bài 12: Món nướng Số câu: Số điểm:. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 THỜI GIAN 45 PHÚT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. - Khái niệm món hấp 105 1 câu 0,5 điểm - Khái niệm món rán 105 1 câu 0,5 điểm - Khái niệm món xào 105 1câu 0,5 điểm - Khái niệm món nướng11 1câu 1 điểm. - Quy trình chế biến món hấp11 1 câu 1 điểm - - Quy trình chế biến món rán 105 1 câu 0,5 điểm. - công dụng của lá rừng105 1 câu 0,5 điểm - Yêu cầu kĩ thuật món rán 1 15 1câu 1,5 điểm. - ốc hấp lá gừng 11.5 1 câu 1.5 điểm. 4 câu 3.5điểm. So sánh món xào, rán 12 1câu 2 điểm. 4 câu 4.5 điểm. 1 câu 0.5 điểm Các nguyên liệu dùng để nướng 105 1câu 0,5 điểm. 2 câu 1.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tổng số câu Tổng số điểm:. 4 câu 2,5 điểm. 2 câu 1,5 điểm. 1 câu 1,5 điểm. 2 câu 1,điểm. 1 câu 2 điểm. 1 câu 1,5 điểm. 11 câu 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×