Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BAI TAP ON TAP CHUONG I HOA HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LUYỆN TẬP CHƯƠNG I. I/ Phần trắc nghiệm : Câu1. Dung dịch KOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây : A. FeCl3 , CO2 , HNO3 , MgCl2 . B. H2SO4 , FeCl2 , CO2 , SO2 . C. HCl, HNO3 , CuSO4 , KNO3 . D. KOH, MgO , BaCl2 , HCl . Câu 2: Dung dịch muối có phản ứng với: A. Kim loại , Oxit bazơ , Oxit axit, axit. B. Kim koại, muối, axit, bazơ. C. Kim loại , bazơ , Oxit axit, axit. D. Cả A, B và C . Câu 3: Một dung dịch bazơ có thể phản ứng được với: A. Nước, oxit axit, muối. B. Muối, kim koại, oxit bazơ. C. Oxit axit, axit, muối. D. Muối, kiềm, axit. Câu 4: Trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng với nhau: A. NaCl và AgNO3; B. BaCl2 và K2O ; C. Ca(OH)2 và NaCl; D. Cả A, B và C; Câu 5: Muốn có 3 lít dung dịch NaOH 10% ( có D = 1,115g/ml). Khối lượng NaOH cần dùng đểû hòa tan vào nước là: A. 335,5 gam; B. 400 gam; C. 330 gam; D. 334,5 gam; Câu 6: Axit HCl loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây: A. FeCl3 , MgO, Cu, Ca(OH)2; B. NaOH, CuO, Ag, Ba(NO3)2 ; C. CaO, Mg , Fe(OH)3 , AgNO3; D. NaCl, Al2O3, Fe(OH)2 , BaCl2 ; Câu 7: Có 3 dung dịch natrri sunfat, bạc nitrat, natrri cacbonat. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết mỗi dung dịch: A. Giấy quỳ tím; B. Dung dịch axit clohidric; C. Dung dịch kali sunfat; D. Dung dịch natri hidroxit. Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1ml dung dịch CuCl2 . Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa màu xanh; B. Có kết tủa màu nâu đỏ; C . Có kết tủa màu trắng; D. Không có hiện tượng gì. Câu 9. Dung dịch NaOH được điều chế từ: A. Na2O và HCl ; B. Dung dịch NaCl bão hòa; C. Khí Clo và Natri ; D. Cả A và B. Câu 10. Dung dịch Ca(OH)2 có thể phản ứng được với: A. H2O, CO2 , NaCl. B. Zn, BaCl2, NaOH. C. CO2, HCl, quì tím D. CO2, NaOH, CaO. Câu11. Dung dịch CuSO4 có phản ứng với: A. Fe , CuO , CO2, HCl. B. Zn, BaCl2, H2SO4, NaOH. C. Fe , SO2, KOH, NaCl. D. không phản ứng . Câu 12. Trong các cặp chất sau đây, cặp nào có thể phản ứng với nhau: A. Ca(NO3)2 và NaCl; B. ZnCl2 và NaCl; C. KCl và NaOH ; D. H2SO4 và NaOH; Câu 13. Có 3 dd Na2SO4, AgNO3 và Na2CO3 Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết mỗi dung dịch: A. Dung dịch chì nitrat; B. Quỳ tím; C. Dung dịch axit clohidric; D. Dung dịch natri hidroxit. Câu 14. Một dung dịch có pH = 4, dung dịch đó có tính: A. Bazơ , B. Axit , C. Trung tính. D. Cả A và C đúng Câu 15. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl3, sau phản ứng, lọc lấy kết tủa sinh ra đem nung trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn B. B là: A. Fe2O3 ; B. FeO ; C. Fe2O3 , FeO ; D. Fe3O4 + Fe ; Câu 16: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lit CO2 ( ở đktc). Khối lượng hỗn hợp ban đầu là : A. 144 gam; B. 142gam; C. 140gam; D. 150 gam; Câu 17. Hợp chất vơ cơ được phân thành ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. oxít và axít . B. Axít và Bazơ. C. Muối, Ơxít, Bazơ ,axít. D. Cả A ,B đúng Câu 18. Muối là hợp chất tạo bởi . A. Hai nguyên tử kim loại và gôc Axít B. Một nguyên tử kim loại và gốc Axít C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc Axít D. Cả A,B,C đều sai Câu 19 Cho 1,568l khí CO2 ( đktc) vào dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH .Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 8g B. 7g C. 7,42g D.8,42g Câu 20 Cho những Bazơ sau: KOH,Ca(OH)2 ,Cu(OH)2 ,Al(OH)3. Dãy các oxít Bazơ nào sau đây ứng với các bazơ trên: A. Cu2O, K2O,Ca2O,Al2O3 . C. K2O , Cu2O, Al2O3, Ca2O. B. Al2O3,K2O,Cu2O,Ca2O. D. CaO,CuO,K2O,Al2O3 Câu 21 Dùng dung dịch phênolphtalêin nhận biết được dãy chất nào sau: A. Ca(OH)2 , Cu(OH)2. B. KOH, Al(OH)3 C NaOH, Ba(OH)2 . D. không thể nhận biết Câu 22: Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch Axit làm quỳ tím hoá đỏ là: A. K2O B. SO3 C. BaO D. CaO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 23: Nhóm oxit nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH A. SO2, P2O5, CO2, N2O5 B. CaO, Fe2O3, MgO C. MgO , SiO2 , SO2 D. Fe2O3, CO2 , CuO Câu 24. Dãy các chất được xếp theo thứ tự oxít, axít, bazơ, muối: A. CuO, NaOH, HCl ,CuSO4 B. CuO, HCl, NaOH, CuSO4 C. HCl CuO,NaOH, CuSO4D. CuO, CuSO4 ,HCl, NaOH Câu 25. Để phân biệt dd Na2SO4 và dd Na2CO3 có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl II/ Phần tự luận : Câu 1: Viết các PTHH biểu diễn biến hoá trong sơ đồ sau 1  Fe(NO3)3  2  Fe(OH)3  3  Fe2O3  4  Fe2(SO4)3 a/ FeCl3Equation Chapter (Next) Section 1   AlCl3 MgO b/ Al2(SO4)3 Al(OH)3 Mg MgCl2 Al2O3 d/. Ca Ca(OH)2 . Mg(OH) 2.  CaCO3  Ca(HCO3)2 . Ca3(PO4)3 Ca(NO3)2 Câu 2 Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau : 1/ Fe2O3 + ….  Fe2 (SO4)3 + …. 2/ CaCl2 + ….  Ca(NO3)3 + ….  3/ KHCO3 + …. CO2 + …. 4/ AlCl3 + ….  Al2 (SO4)3 + …. 5/ BaCl2 + ….  BaSO4 + …. 6/ Fe (OH)3 + ….  FeCl3 + …. 7/ NaHCO3 + ….  CO2 + …. 8/ FeCl3 + ….  Fe2 (SO4)3 + …. 9/ CuCl2 + ….  Cu(NO3)3 + …. 10/ NaHSO3 + ….  SO2 + …. Câu 3. a/ Bằng phương pháp hoá học , hãy trình bày cách nhận biết 4 dung dịch sau đựng riêng biệt trong 4 lọ bị mất nhãn : NaCl, HCl, Na2SO4 và NaOH (viết các PTHH xảy ra nếu có ) b/ Bằng phương pháp hĩa học sau hãy nhận biết 3 dung dịch:NaCl, Na2SO4 ,NaNO3 .Viết phản ứng minh họa. c/ Đọc tên các chất có CTHH sau: a/ Ca(H2PO4)2 ; b/ (NH4)2S ; c/ Ba(NO3)2 ; d/ H3PO4 e/ Ba3(PO4)2 f/ Al2(SO4)3 Câu 4 Viết CTHH của các chất sau: a/ Nhôm sunfat; b/ Sắt(III)clorua ; c/ Magie đihidrophotphat; d/ Natri oxit Câu 5. Một người làm vườn đã dùng 5kg (NH4)2SO4 để bón rau. a. Tính thành phần % của nguyên tố dinh dưỡng trong loại phân bón này. b. Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau. Câu 6. Cho 14 gam canxi oxit CaO tác dụng với nước, thu được 500 ml dung dịch A. a/ Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch thu được. b/ Để trung hòa hết lượng dung dịch A thì thể tích dd H2SO4 20% ( có D = 1,14 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít? Câu 7: Cho 4,68 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl có nồng độ a mol/lit, thu được 1,12lít khí đo ở đktc.. a/ Viết phương trình hóa học và tính a. b/ Tính % về khối lượng muối trong hỗn hợp ban đầu. Câu 8. Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan tan 12,8g NaOH a. Hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu ? (lít hoặc gam). Câu 9. Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O. a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng? b. Tính khối lượng kết tuarthu được. Câu 10.Hòa tan hoàn toàn 10,4g hỗn hợp gồm MgCO3 và MgO bằng lượng vừa đủ dd HCl 7,3%. Sau phản ứng thu được 2.24 lít khí (ở đktc). a/ Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b/ Tính khối lượng dd HCl 7,3% cần dùng để hòa tan hết lượng hỗn hợp trên. Câu 11. Lập CTHH oxit kim loại hóa trị II biết rằng 2,4 gam oxit đó tác dụng vừa đủ với 30 gam dung dịch HCl có nồng độ 7,3% ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×