Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kt DS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 35 Ngày 24 / 4 / 2011 Tiết 67:. KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: Kiến thức: Kiến thức đã học trong chương IV Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải toán của Hs. Thái độ: Phát triển tư duy độc lập suy nghĩ , tính sáng tạo của Hs trong quá trình giải bài tập. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4. Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề 1.Hàm số y = ax2. TNKQ Nhận diện được 1 điểm thuộc (P) Số câu 1 Số điểm 0.5 2.Phương Đ/k để trình bậc hai phương và phương trình là trình quy về phương phương trình trình bậc bậc hai một hai ẩn Số câu Số điểm 3.Hệ thức Vi-et và áp dụng. Số câu Số điểm 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. TL. 3 1,5. TNKQ Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P) 2 1 Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai 2 1,0 Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm 2 1.0. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d) 1 1.0 Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.. 1. Cộng. 4 2.5. 7 1.0. 3.5 Tìm tham số khi biết phương trình thỏa đ/k về nghiệm 2 3 1,5 Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. 1. 1,5. 1 1,5. 4. 6 1.5. 2 2.5. 3 3.0. 1,5 15. 3.0. 10.0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. ĐỀ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 1. Tìm hàm số có dạng y = ax2 (a  0) trong các hàm số sau : A. y = 2x + 3 B. y = 3x2 – 2x C. y = – 3x2 2 2. Đồ thị hàm số y ax đi qua điểm M (2;12) thì a có giá trị là: A. 1. D. y = 0x2. B. 2. C. 3 D. Kết quả khác . 1 2 y  x 4 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 1 1 1 ( 1 ; ) ( 1 ;  ) ( 1 ; ) ( 1 ;  ) 4 4 2 2 A. B. C. D. 2 4. Tập nghiệm của phương trình x + 5x – 6 = 0 là : A. – 1 B.1 C. – 1, 6 D.1;–6 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt : A. 2005x2 + 2006x – 1 = 0 B. x2 – 4x + 4 = 0 ; C. 2x2 – x + 7 = 0 D. Cả ba phương trình trên. ' 2 6. Phương trình: 3x – 4x – 5 = 0 có  là: A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác. 2  7. Phương trình ax + bx + c = 0 có >0 thì: A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm phân biệt C. Có một nghiệm D. Vô nghiệm 8. Cho biết phương trình x2 – x + m = 0 có nghiệm là –1. Vậy giá trị của m là: A. m = 1 B. m = –1 C. m = 0 D. Một kết quả khác 2 9. Phương trình 3x – 5x + 8 = 0 có tổng hai nghiệm số là: 8 5 5 A. 3 B. 3 C. 3 D. Cả A,B,C đều sai 2 10. Phương trình x – ax – 1 = 0 có tích hai nghiệm số là: A. a B. – 1 C. – a D. Cả A,B,C đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Cho phương trình: (2 – m)x2 + 2x – 3 = 0 (1) a/ Giải phương trình với m = 1. b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm. Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (P) và hàm số y = -3x + 5 có đồ thị (d) a/ Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d1) bằng phép toán. Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Theo kế hoạch đội xe cần phải chở 120 tấn hàng phục vụ công trình xây dựng khu kinh tế Nhơn Hội. Khi chuyên chở thì có hai xe phải điều đi công tác khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 16 tấn hàng. Hỏi đội xe có bao nhiêu chiếc? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5đ Câu 1 2 3 Chọn C C B. 4 D. 5 A. 6 A. 7 B. 8 D. 9 D. 10 B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN:( 5 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình: (2 – m)x2 + 2x – 3 = 0 (1) a/ Khi m = 1 , ta có: (2 – 1)x2 + 2x – 3 = 0 ⇔ x2 + 2x – 3 = 0 (a =1; b = 2; c = -3) ⇒ a + b + c = 1 + 2+( -3) = 0 ⇒ x1 = 1; x2 = - 3 ⇔ ⇔ 2− m≠ 0 ⇔ m≠ 2 m≠ 2 b) Phương trình (1) có nghiệm Δ=22 − 4 .(2− m) .(−3)≥0 −12 m≥ −28 ¿{ ¿{ ⇔ m ≠2 7 m≤ 3 (0,25 đ) 7 ⇔m ≤ 3 ¿{ Bài 2: (2 điểm) a/ Hàm số y = 2x2 (P) - Bảng giá trị: x ...-2 -1 0 1 2 y = 2x2 8 2 0 2 8 - Hàm số y = -3x + 5 (d) Đồ thị là đường thẳng (d) đi qua hai điểm (0;5) và (1;2) - Vẽ đồ thị đúng và chính xác cho. (0,75 đ) (0,5 đ). (0,5 đ) (0,5 đ). b/ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình : 2x2 + 3x – 5 = 0 (0,25 đ) 5  Giải phương trình được : x1 = 1; x2 = 3 (0,25 đ) 50 Thay x1; x2 vào hàm số y = -3x + 5 ta được y1 = 2; y2 = 9 (0,25 đ)  3 50 ; Vậy tọa độ giao điểm của (p) và (d) là:(1;2) và ( 5 9 ) (0,25 đ) Bài 3: (1,5 điểm) Gọi số xe của đội xe lúc đầu là x(xe) . ĐK x: nguyên ; x > 2. 120 Theo dự định mỗi xe phải chở: x (tấn hàng) 120 x - 2 (tấn hàng) Thực tế mỗi xe phải chở: 120 120 = 16 Theo đề bài ta có phương trình: x - 2 x Giải phương trình: 120x – 120( x – 2 ) = 16 x ( x – 2 ) Hay x2 – 2x – 15 = 0 .  ’ = 16 Và có nghiệm: x1 = 5 ; x2 = –3 ( loại ) Trả lời: Số xe của đội là 5 xe. * Lưu ý: Những cách làm khác đúng vẫn cho điểm của câu hỏi đó. V. Thống kê kết quả:. (0,25 điểm). (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp 9A6. TS.HS 36. Kém. Yếu. T. bình. Khá. Giỏi. Tb trở lên. VI. Nhận xét bài làm của học sinh - Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….……………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×