Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giao an phu dao vat li 12 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHỤ ĐẠO VẬT LÍ 12. Ngày soạn: 22/10/2012 Tuần: 12. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. I- KIẾN THỨC CẦN NẮM 1.. Mạch điện xoay chiều chỉ chứa một thành phần Điện trở thuần. Cuộn cảm thuần. Tụ điện. ZL =  L = 2 fL. 1 1 ZC = C = C 2 f. Điện trở R= Tính chất. Định luật Ôm. Góc lệch pha. . l S. Chỉ tỏa nhiệt. I0 . U 0R U , I R R R. uR / i 0. - Không tỏa nhiệt.. - Không tỏa nhiệt.. - Làm biến đổi thuận nghịch năng lượng.. - Làm biến đổi thuận nghịch năng lượng.. I0 . U 0L U , I L ZL ZL. u L / i .  2. I0 . U 0C U , I C ZC ZC. uC / i .  2. Giản đồ Fre-nen. Nhận xét. Điện áp hai đầu điện trở Điện áp hai đầu cuộn cảm biến thiên đồng pha với  cường độ dòng điện qua nó. thuần biến thiên sớm pha 2 so với cường độ dòng điện qua nó.. Điện áp hai đầu tụ điện biến thiên  trễ pha 2 so với cường độ dòng điện qua nó. II BÀI TẬP: Câu 1: Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một HĐT xoay chiều u=U √ 2 .cos ωt .Tìm biểu thức của d.điện i qua R. U U √2 π U √2 π cos(ωt + ). cos(ωt − ). A. i= cos ωt . B. i= C. i= D. R R 2 R 2 U 2 i= √ cos ωt . R π Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ điện C một HĐT xoay chiều u=U √ 2 .cos (ωt − ) . Tìm biểu thức của d.điện i qua C. 6 U √2 π U √2 π cos(ωt − ). cos(ωt − ). A. i= B. i= ωC 6 ωC 3 π π C. i=ω CU √ 2 cos (ωt + ) D. i=ω CU √2 cos (ωt − ) . 3 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> π Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều qua cuộn thuần cảm L có cừong độ i=I √ 2 cos( ωt − ) (A) Tìm biểu thức 3 của HĐT u ở hai đầu cuộn cảm L. π I √2 π cos( ωt − ) . A. u=ω LI √ 2 cos(ωt + ) ; B. i= 6 ωL 6 π I 2 π √ cos(ωt+ ). C. u=ω LI √ 2 cos(ωt − ) D. i= 6 ωL 6 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2 . B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4 . C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2 . D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4 . Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện ? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2 . B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4 . C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2 . D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4 . Câu 6: . Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π /2 ? A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. Người ta phải mắc thêm vao mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 7: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là ? 1 1 A. Zc = 2 π fC. B. Zc =  fC C. Zc = . D. Zc = 2 π fC π fC Câu 8: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f la ? 1 1 A. ZL = 2 π fL. B. ZL = π fL. C. ZL = . D. ZL = . 2 π fL π fL Câu 9: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện ? A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần. Câu 10: Khi tần số dòng điện xoay chiều chãy qua mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuôn cảm ? A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Giảm đi 4 lần. Câu 11: Cách Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π /2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π / 2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π /2 so với hiệu điện thế. D. trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha π /2 so với dòng điện trong mạch. 10− 4 Câu 12: Đặt vào hai dấu tụ điện C = (F) hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung kháng của tụ điện π la ? A. Zc = 200 Ω . B. Zc = 100 Ω . C. Zc = 50 Ω . D. Zc = 25 Ω . Câu 13: Đặt vào hai đầu cuôn cảm L = 1/ π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V–50Hz Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm la ? A. I = 2,2 A. B. I = 2,0 A. C. I = 1,6 A. D. I = 1,1 A. −4 10 Câu 14: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 π t) V. Dung π kháng của tụ điện là ? A. Zc = 50 Ω . B. Zc = 0,01 Ω . C. Zc = 1 Ω . D. Zc = 100 Ω ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =. 1 (H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 π t) V. Cảm π. kháng của cuộn cảm là ? A. ZL = 200 Ω .. B. ZL = 100 Ω . C. ZL = 50 Ω . D. ZL = 25 Ω . −4 10 Câu 16: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 π t) V. Cường độ π dòng điện qua tụ điện là ? A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A. C. I = 2,00 A. D. I = 100 A. 1 Câu 17: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 π t) V. Cường độ π dòng điện hiệu dụng qua cuôn cảm là ? A. I = 1,41 A. B. I = 1,00 A. C. I = 2,00 A. D. I = 100 A. II- RÚT KINH NGHIỆM:. Tổ trưởng kí duyệt 22/10/2012. HOÀNG ĐỨC DƯỠNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×