Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKII 12 CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KỲ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2011-2012 Môn thi: VẬT LÍ. Khối 12 (CƠ BẢN). Mã đề thi 123. Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 4 trang) Họ, tên học sinh:.........................................................Lớp……….. Chữ ký của giám thị:…………………. Số báo danh:................................................................. Câu 1. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ϕ ). Cơ năng của vật dao động này là 1 1 1 A. 2 m2A2. B. m2A. C. 2 mA2. D. 2 m2A. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là k 1 m k m A. 2π m B. 2 k C. ( 1/(2π)) m . D. 2π k Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1  A1co s(.t  1 ) , x2  A2 co s(.t  2 ) . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch của hai dao động thành phần có giá trị là A.  2  1 (2k  1) .. B. 1   2 k .. C. 2  1 k .. D. 1  2 2k hoặc 2  1 2k .. Câu 4. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do A. trọng lực tác dụng lên vật.. B. lực căng dây treo.. C. lực cản môi trường.. D. dây treo có khối lượng đáng kể.. Câu 5. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc. C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.. B. vị trí dao động của con lắc. D. biên độ dao động của con lắc.. Câu 6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = vf.. B. λ = v/f.. C. λ = 2vf.. D. λ = 2v/f.. Câu 7. Một sóng cơ học có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. Sóng siêu âm. B. Sóng hạ âm. C. Sóng âm. D. Chưa đủ điều kiện kết luận. Câu 8. Khi có sóng dừng trên dây khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp bằng A. bước sóng. B. phần tư bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động cùng chiều nhau, cùng pha gặp nhau C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 10. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. Câu 11. Trong các đại lượng của dòng điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không dùng giá trị hiệu dụng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. hiệu điện thế B. cường độ dòng điện C. suất điện động D. công suất Câu 12. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Đoạn mạch RLC nối tiếp có tính cảm kháng. Câu 13. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần. A. 50 lần B. 100 lần C. 150 lần D. 220 lần. Câu 14. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L = U0C thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ: A. cùng pha B. sớm pha C. vuông pha D. trễ pha Câu 15. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. dung kháng tăng.. B. cảm kháng tăng và dung kháng tăng.. C. điện trở tăng.. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.. Câu 16. Gọi N1, N2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U 1, U2 lần lượt là điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp. Công thức tính điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến áp khi mạch ngoài để hở là A. U 1=U 2. N1 N2. B. U 2=U 1. N1 N2. C. U 1=U 2. N2 N1. D. U 2=U 1. N2 N1. Câu 17. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên A. việc sử dụng từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. Câu 18. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hoà với chu kì là A. 0,5s. B. 0,2s. C. 0,3s. D. 0,4s. Câu 19. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật nặng là π π A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t )cm. C. x = 4cos(10πt )cm. D. x = 4cos(10πt 2 2 )cm. Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài 95 cm. Người ta thay đổi chiều dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 80% chu kỳ dao động ban đầu. Xác định chiều dài mới khi đó. A. 70,6cm B. 50,5cm C. 80,5cm D. 60,8cm Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, lấy π =3 , 14 . Chiều dài của con lắc là A. 64,8m. B. 64,8cm. C.99,3m. D. 99,3cm. Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm. Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số theo các phương trình sau: x 1=− 4 sin(πt )cm và x 2=4 √3 cos (πt)cm . Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm. C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm. Câu 24. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng là A. 3 2cm B. 3cm C. 2 2cm D.  2cm Câu 26. Ở mặt nước, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 0 mm. Câu 27. Một sợi dây đàn cố định ở hai đầu dài 120 cm dao động với tần số 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 30m/s. Trên dây có sóng dừng với bao nhiêu nút sóng và bụng sóng: A. 12 nút sóng và 11 bụng sóng.. B. 8 nút sóng và 7 bụng sóng.. C. 10 nút sóng và 9 bụng sóng.. D. 9 nút sóng và 8 bụng sóng.. Câu 28. Chạm vào mặt nước tại hai nguồn điểm S 1, S2 dao động điều hòa cùng tần số 100Hz và cùng pha. Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn lồi trong khoảng giữa S 1 và S2 (không tính 2 điểm S1, S2). A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D.17 gợn sóng Câu 29. Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s Câu 30. Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là A. Δϕ=0,5 π (rad) B. Δϕ=1,5 π (rad) C. Δϕ=2,5 π (rad) D. Δϕ=3,5 π (rad) 2 10-4 (F) L= (H) π π Câu 31. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R = 100 Ω, , . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200 √ 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. √ 2 A. B. 1,5A. C. 1A. D. 0,5A. Câu 32. Một đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch π là: u=100 √ 2 cos(100 πt) (V) và i=10 √ 2cos (100 πt − ) (A) thì 4 A. hai phần tử đó là R, L và ZL=R. B. hai phần tử đó là R, C và ZC<R C. hai phần tử đó là R, L và ZL>R. D. hai phần tử đó là R, C và ZC=R C=. 10− 4 (F) , đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện π thế u = 220 √ 2 cos100 π t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C= π. A. i = 22. √ 2 cos(100 π t + 2 ) (A) .. C. i = 2,2. √ 2 cos(100 π t + 2 ) (A) .. π. B. i = 22 D. i = 2,2. π. √ 2 cos(100 π t  2 ) (A). π. √ 2 cos(100 π t  2 ) (A) .. 1 10 4 L H C F  , 2 Câu 34. Cho mạch điện với R 100 3 , . Có biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng i=√ 2 cos(100 πt+ π 6)(A ) . Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là     6 4 A. 4 B. C. 6 D. Câu 35. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 34 V và 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 4 V.. B. 16 V.. C. 32 V.. D. 64 V. L. 35  2 .10 H . Câu 36. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần 5 và độ tự cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R 30 . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u=70 √ 2 cos 100 πt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 60W B. 70W C. 100W D. 80W 2 Câu 37. Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn thuần cảm L = H và tụ điện có điện π dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là u=200 √ 2 cos 100 πt (V). Để công suất của mạch giá trị cực đại thì tụ điện phải có điện dung bằng 4 −4 −5 −4 10 10 10 10 A. F B. F C. F D. F 2π π 2π 2π Câu 38. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 30 V ; 90 V ; 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,71. Câu 39. Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện trên cuộn thứ cấp lần lượt là 12 V và 1,65 A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến áp. Dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là A. 0,18 A. B. 0,09 A. C. 0,165 A. D. 30,25 A. Câu 40. Để một máy phát điện xoay chiều rôto có 6 cặp cực phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto quay với vận tốc: A. 480 vòng/phút B. 400 vòng/phút C. 500 vòng/ phút D. 375 vòng/ phút HẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×