Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT 1tiet HKI Tin9 Ma tran dap anchuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn: 11 TiÕt: 22. Ngµy so¹n: 22/10/2012 Ngµy KT: 24/10/2012 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 9 - Thời gian 45 phút. MA TRẬN ĐỀ. Mức độ Nội dung Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính Số câu Số điểm. Nhận biết TN. TL. Biết các thành phần cơ bản của mạng. Biết mô hình máy tính phổ biến hiện nay là mô hình khách chủ 2 1 điểm. Thông hiểu TN. TL. 2 1 điểm. Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet. Biết Internet là một kho dữ liệu khổng lồ. Số câu Số điểm Bài 4: Tìm hiểu thư điện. 1 0,5 điểm Nêu được ưu điểm của thư. VDT TN. TL. VDC TN. Tống số. TL. Phân loại được các loại mạng máy tính 1 0,5 điểm. Hiểu Biết một số dịch một số Bài 2: Mạng vụ cơ bản của ứng thông tin toàn Internet và lợi dụng cơ cầu Internet ích của chúng bản của Internet Số câu Số điểm. Vận dụng. 1 0,5 điểm Phân biệt được địa chỉ trang web, địa chỉ website. Hiểu trình duyệt là công cụ được sử dụng để truy cập web 2 1 điểm. 3 1,5 điểm Biết được khái niệm Internet là mạng kết nối các máy tính khác nhau trên thế giới. Biết được vai trò của máy tìm kiếm. 1 2 điểm. 4 3,5 điểm. 3 1,5 điểm Nắm vững được các bước.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> điện tử so với tử thư truyền thống Số câu 1 Số điểm 0,5 điểm Biết được một số dạng thông Bài 5: Tạo tin cơ bản có tràn web bằng trên trang web phần mềm và các nút lệnh Kompozer cơ bản của phần mềm Số câu 2 Số điểm 1 điểm Tổng số câu 8 Tổng số 4 điểm điểm Tỷ lệ 40%. để mở một tài khoản thư điện tử 1 2 điểm. 2 2,5 điểm. 4. 1. 1. 2 1 điểm 14. 2 điểm. 2 điểm. 2 điểm. 10 điểm. 20%. 20%. 20%. 100%. ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm - mỗi câu 0,5 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Thành phần chủ yếu của mạng máy tính bao gồm: A. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn; B. Giao thức truyền thông; C. Các thiết bị kết nối mạng; D. Tất cả đều đúng. Câu 2. Trong mô hình mạng khách - chủ, các máy tính được phân thành hai loại chính nào? A. Máy chủ và máy in; B. Máy chủ và máy trạm; C. Máy trạm và chuột; D. Máy trạm và máy con. Câu 3. LAN là cụm từ viết tắt dùng để chỉ mạng: A. Mạng có dây; B. Mạng không dây; C. Mạng cục bộ; D. Mạng diện rộng. Câu 4. Trong các dịch vụ dưới đây, dịch vụ nào là dịch vụ trên Internet? A. Khai thác thông tin trên web; B. Soạn thảo văn bản; C. Chỉnh sửa hình ảnh; D. A và C. Câu 5. Với ứng dụng thương mại điện tử trên Internet, người dùng có thể: A. Gọi điện thoại miễn phí; B. Đưa trực tiếp sản phẩm của mình lên trang web; C. Đưa hình ảnh, quảng cáo sản phẩm lên các trang web; D. Tự do mua các sản phẩm trên mạng mà không cần biết chủ nhân của nó. Câu 6. Máy tính và Internet có thể giúp em:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Tính nhẩm nhanh hơn; B. Viết được những bài thơ hay hơn; C. Trao đổi thông tin nhanh và thuận tiện hơn; D. Học thuộc bài nhanh hơn. Câu 7. Phần mềm được sử dụng để truy cập vào các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: A. Trình duyệt web; B. Trình soạn thảo web; C. Trình tạo web; D. Trình diễn web. Câu 8. Khi sử dụng các trình duyệt để truy cập vào các trang web, ta có thể làm được gì sau đây? A. Sử dụng được các phần mềm cũng như dữ liệu có sẵn trên máy tính chúng ta. B. Chỉ tìm kiếm các thông tin dưới dạng hình ảnh và video. C. Đọc thông tin, giải trí, tìm kiếm thông tin thông qua các máy tìm kiếm… D. Chỉ có thể nghe nhạc và xem phim. Câu 9. Địa chỉ truy cập chung vào một website nào đó được gọi là: A. Địa chỉ trang web; B. Địa chỉ website; C. Địa chỉ thư điện tử; D. Địa chỉ máy chủ Câu 10. Thư điện tử có những ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Chi phí thấp; B. Thời gian chuyển gần như tức thời; C. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người; D. Tất cả đều đúng. Câu 11. Trong phần mềm Kompozer nút lệnh nào sau đây dùng để lưu trang web? A. Save; B. New; C. Open; D. Link. Câu 12. Trang web có thể chứa những dạng thông tin nào? A. Thông tin dạng văn bản với nhiều khả năng trình bày phong phú. B. Âm thanh, hình ảnh, video, các siêu liên kết. C. Các ứng dụng và phần mềm hoàn chỉnh. D. Tất cả các dạng thông tin trên. B. Phần tự luận: ( 4 điểm) Câu 1. (2 điểm) Internet là gì? Máy tìm kiếm là gì? Lấy hai ví dụ về máy tìm kiếm mà em biết. Câu 2. (2 điểm) Hãy điền các cụm từ còn thiếu vào chổ trống (...) cho đúng? Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước hết ta phải mở ......(1)...... Sau khi mở tài khoản, người dùng sẽ được nhà cung cấp ....(2)..... cấp cho một .....(3)..... (mail box) trên máy chủ thư điện tử. Mỗi hộp thư điện tử được gắn với một …(4)… duy nhất. ---------------------------HẾT-----------------------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm: (6 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. D. B. C. A. C. C. A. C. B. D. A. D. B. Phần tự luận: (4 điểm). CÂU. Câu 1. ĐÁP ÁN. ĐIỂM. Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau. 1. - Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ tìm kiếm trên Internet thông qua các từ khoá.. 0,5. - Ví dụ: www.google.com.vn. 0,5. www.yahoo.com.vn Câu 2. (1) – Tài khoản thư điện tử (2) – Dịch vụ thư điện tử (3) – Hộp thư điện tử (4) – Địa chỉ thư điện tử. 0,5 0,5 0,5 0,5. Sơn Hạ, ngày 10 tháng 10 năm 2012 GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Đặng Văn Phú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×