Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.93 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013 Từ ngày: 15/10/2012 đến 19/10/2012. TUẦN 9. Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG CHIỀU. Thứ ba SÁNG CHIỀU. Thứ tư. SÁNG CHIỀU. SÁNG Thứ năm CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG CHIỀU. Tiết 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3. Môn Chào cờ Toán Học vần Học vần HDTH Thủ công TNXH Tiếng Việt Tiếng Việt Thể dục Tiếng Việt Toán Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Mĩ thuật Toán(TC) Tiếng Việt Toán Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Thể dục Toán Tiếng việt Tiếng Việt Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Toán SHTT Đạo đức GDNGLL Âm nhạc. Tiêt CT 9 33 75 76. 77 78 34 TC TC TC 79 80. 81 82 35 TC TC 7 8 36 9. Tên bài giảng Dặn dò đầu tuần Luyện tập Bài 35: uôi- ươi Bài 35: uôi- ươi TPT Xé, dán hình cây đơn giản(T2) Hoạt động và nghỉ ngơi(GVBM) Bài 36: ay- ây Bài 36: ay- ây GVBM Luyện tập chung Ôn luyện Ôn luyện HT Ôn tập Ôn tập GVBM Ôn luyện Ôn luyện Ôn luyện Ôn luyện Bài 38: eo-ao Bài 38: eo-ao GVBM Kiểm tra định kì GHKI Ôn luyện Ôn luyện HT cử tạ, thợ xẻ, chữ số.. đồ chơi, ngày hội Phép trừ trong PV3 Tổng kết cuối tuần Lễ phép với anh chị, nhường nhịn.. GVBM GVBM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2012-2013 Từ ngày: 22/10/2012 đến 26/10/2012. TUẦN 10. Thứ. Thứ hai. Buổi. SÁNG CHIỀU. Thứ ba SÁNG CHIỀU. Thứ tư. SÁNG CHIỀU. SÁNG Thứ năm CHIỀU. Thứ sáu. SÁNG CHIỀU. Tiết 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3. Môn Chào cờ Toán Học vần Học vần HDTH Thủ công TNXH Tiếng Việt Tiếng Việt Thể dục Tiếng Việt Toán Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Mĩ thuật Toán Tiếng Việt Toán Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Thể dục Toán Tiếng việt Tiếng Việt Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Toán SHTT Đạo đức GDNGLL Âm nhạc. Tiêt CT 10 37 83 84. Tên bài giảng. Dặn dò đầu tuần Luyện tập Bài 39: au- âu Bài 39: au- âu TPT 10 Xé, dán hình con gà ( GVBM) Hoạt động và nghỉ ngơi(GVBM) 85 Bài 40: iu-êu 86 Bài 40: iu-êu GVBM 38 Phép trừ trong PV4 TC Ôn luyện TC Ôn luyện TC HT 87 Ôn tập: Giữa kì I 88 Ôn tập: Giữa kì I GVBM (TC) Ôn luyện TC Ôn luyện TC Ôn luyện Ôn luyện 89 Kiểm tra định kì 90 Kiểm tra định kì GVBM 39 Luyện tập TC Ôn luyện TC Ôn luyện TC HT 91 Bài 41: iêu- yêu 92 Bài 41: iêu- yêu 40 Phép trừ trong PV5 Tổng kết cuối tuần 10 Lễ phép với anh chị, nhường nhịn.. GVBM GVBM. Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học vần (42) BÀI 39: au- âu A.Mục tiêu: - HS đọc dược: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ: Bà cháu B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I.Bài cũ: (4) - Gọi HS đọc:+ chú mèo, ngôi sao, trái đào, chào cờ, cái kéo + Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - Yêu cầu HS viết bảng con: leo trèo Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. 2) Dạy chữ * au ghi âm - GV ghi bảng au và phát âm: au a)Nhận diện - Yêu cầu HS cài chữ: au chữ(8) - Gọi HS đọc: au * cau - Yêu cầu HS cài: cau - Ghi bảng: cau - Gọi HS đọc: cau và kết hợp phân tích tiếng cau * cây cau - Yêu cầu HS cài: cây cau - Gọi HS đọc: cây cau - Gọi HS đọc: au- cau- cây cau * âu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: au cau cây cau âu cầu cái cầu b) Hướng - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) dẫn HS viết Lưu ý nét nối giữa: a-u (5) -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương Giải lao (3) c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng rau cải châu chấu (10) lau sậy sáo sậu - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa từ: d) Trò chơi. lau sậy - Tổ chức cho HS tìm từ có vần âu. Hoạt động học sinh - 3HS - 2HS - Cả lớp viết bảng con. - 2HS đọc đề bài - Theo dõi - Cả lớp cài: au - 8HS - Cả lớp. - Cả lớp cài: cau - Theo dõi - 8HS- Cả lớp. - Cả lớp cài: cây cau - 3HS. - 5HS- Cả lớp. - 3HS. - Cả lớp viết bảng con. HS trò chơi: Con cá. - Cá nhân. - 6HS- Cả lớp. - Theo dõi 1HS/ 1 từ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ( 4). - Nhận xét- Tuyên dương.. - Theo dõi.. TIẾT 2 3) Luyện tập a) Luyện đọc(15). Giải lao(5) b) L.viết. c) L. nói (5). 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Chào Mào có áo màu nâu…. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( nâu, đâu, màu) - Gọi HS đọc: chào mào, màu nâu ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Chào Mào có áo màu nâu…. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK.. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời. - Cả lớp tham gia - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS. - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Múa cho mẹ - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: c-au; xem c-âu - Theo dõi. - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Cả lớp viết vở tập viết. - Tổ chức cho HS sắm vai: Bà cháu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - 4HS/ 1 nhóm. GDHS biết yêu thương bà và chăm sóc bà - Đại diện từng nhóm. những lúc ốm đau - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần au - 1 HS - Nhận xét tiết học - Cả lớp tham gia -Chuẩn bị Bài 40: iu- êu - Theo dõi.. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Học vần (43) BÀI 40: iu- êu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.Mục tiêu: - HS đọc dược: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ: Ai chịu khó B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ cây cau, cái cầu, châu chấu, - 3HS (4) sáo sậu, lau sậy + Chào Mào có áo màu nâu. - 2HS Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về - Yêu cầu HS viết bảng con: rau cải - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng. - 2HS đọc đề bài 2) Dạy chữ * iu ghi âm - GV ghi bảng iu và phát âm: iu - Theo dõi a)Nhận diện - Yêu cầu HS cài chữ: iu - Cả lớp cài: iu chữ (8) - Gọi HS đọc: iu - 8HS - Cả lớp. * rìu - Yêu cầu HS cài: rìu - Cả lớp cài: rìu - Ghi bảng: rìu - Theo dõi - Gọi HS đọc: rìu và kết hợp phân tích tiếng rìu - 8HS- Cả lớp. * lưỡi rìu - Yêu cầu HS cài: lưỡi rìu - Cả lớp cài: lưỡi rìu - Gọi HS đọc: lưỡi rìu - 3HS. - Gọi HS đọc: iu- rìu- lưỡi rìu - 5HS- Cả lớp. * êu ( tiến hành tương tự) - 3HS - Gọi HS đọc: iu rìu lưỡi rìu êu phễu cái phễu b)Hướngdẫn - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) - Cả lớp viết bảng con. HS viết (5) Lưu ý nét nối giữa: i-u - Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương Giải lao (3) HS hát: Hòa bình cho bé c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng líu lo cây nêu - Cá nhân. (10) chịu khó kêu gọi - 6HS- Cả lớp. - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Theo dõi d) Trò chơi - Yêu cầu HS đọc từ. Kết hợp GV giải nghĩa - 1HS/ 1 từ ( 4) từ: chịu khó - Theo dõi. - Tổ chức cho HS tìm từ có vần êu - Nhận xét- Tuyên dương. TIẾT 2 3) L.tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Luyện đọc. Giải lao(5) b) L.viết. c) L.nói. 4. Củng cố -Dặn dò(5). + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng: - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( đều, trĩu) - Gọi HS đọc: trĩu quả, cây táo, cây bưởi ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Tổ chức cho HS đọc bài ở SGK. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: riu; ph- êu - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Ai chịu khó - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. Hỏi: + Em đi học có chịu khó không? + Chịu khó thì phải làm gì? - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần iu - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Bài 41: iêu- yêu. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Học vần (44) Ôn tập giữa HKI. -10 HS- Cả lớp. - Theo dõi. Trả lời.. - Cá nhân. Cả lớp. - 3HS - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Một con vịt- Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Đại diện từng nhóm. - Cả lớp tham gia - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Học vần (45) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Học vần (45) BÀI 41: iêu- yêu A.Mục tiêu: - HS đọc dược: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Chuẩn bị: - Tranh minh họa cho bài học. C.Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: - Gọi HS đọc:+ líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu - 3HS (4) gọi + Cây bưởi, cây táo nhà bà đều - 2HS sai, trĩu quả. - Yêu cầu HS viết bảng con: cái phễu - Cả lớp viết bảng con. Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1) Gtb(1) - Ghi đề bài lên bảng 2) Dạy chữ * iêu - 2HS đọc đề bài ghi âm - GV ghi bảng iêu và phát âm: iêu a)Nhận diện - Yêu cầu HS cài chữ: iêu - Theo dõi chữ(8) - Gọi HS đọc: iêu - Cả lớp cài: iêu * diều - 8HS - Cả lớp. - Yêu cầu HS cài: diều - Cả lớp cài: diều - Ghi bảng: diều - Theo dõi - Gọi HS đọc: diều và kết hợp phân tích tiếng - 8HS- Cả lớp. diều * diều sáo - Yêu cầu HS cài : diều sáo - Cả lớp cài: diều sáo - Gọi HS đọc: diều sáo - 3HS. - Gọi HS đọc: iêu- diều- diều sáo - 5HS- Cả lớp. * yêu ( tiến hành tương tự) - Gọi HS đọc: .- 3HS iêu diều diều sáo b) Hướng yêu yêu yêu quý dẫn HS viết - GV viết mẫu( vừa viết vừa phân tích) (5) Lưu ý nét nối giữa: iê-u -Cả lớp viết bảng con. -Yêu cầu HS viết trên không , bảng con - Nhận xét- Tuyên dương Giải lao (3) HS trò chơi: Con thỏ c) Đọc từ - Ghi bảng: ứng dụng buổi chiều yêu cầu (10) hiểu bài già yếu - Yêu cầu HS tìm từ có vần vừa học. - Cá nhân. d) Trò chơi - Yêu cầu HS đọc từ. - 6HS- Cả lớp. ( 4) - Tổ chức cho HS tìm từ có vần iêu - 1HS/ 1 từ - Nhận xét- Tuyên dương.. - Theo dõi.. + Gọi HS đọc bài ở tiết 1 - Theo dõi- Sửa chữa. + Luyện đọc câu ứng dụng:. -10 HS- Cả lớp.. TIẾT 2 3) Luyện tập a. Luyện đọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giải lao(5) b) Luyện viết. c) L.nói. 4. Củng cố -Dặn dò(5). - Đặt câu hỏi để khai thác nội dung câu ứng dụng. - Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Gọi HS tìm từ có chứa vần vừa học ( hiệu, thiều) - Gọi HS đọc: vải thiều, báo hiệu ( kết hợp cho HS phân tích) - Gọi HS đọc câu: Tu hú kêu, báo hiêu mùa vải thiều đã về. - Hướng dẫn viết chữ ( Lưu ý nét nối giữa: diêu - Yêu cầu HS viết vở tập viết. - Chấm và nhận xét. - Giới thiệu chủ đề: Bé tự giới thiệu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm . - Yêu cầu HS trình bày. - Gọi HS đọc toàn bài. - Tổ chức trò chơi: Nói câu có vần yêu - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị Bài 42: ưu- ươu. - Theo dõi. Trả lời.. - Cả lớp tham gia. - Cá nhân. Cả lớp. - Cá nhân. Cả lớp. HS múa: Tập thể dục buổi sáng. - Theo dõi. - Cả lớp viết vở tập viết. - 2HS/ 1 nhóm. - Cá nhân.. - 1 HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi.. TOÁN: (37) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số và các dấu C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thời gian I. Bài cũ: (5). Hoạt động giáo viên - Yêu cầu HS làm bảng con: 3 – 1 =… 2 - 1 =…. 2 + 1 =… 0 + 5 =…. …+2=4 3–2=… - Nhận xét- tuyên dương.. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng. 2. L.tập + Bài1/55 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Tính (6) - Cho HS làm ở SGK ( Cột 1,4 chuyển dạy buổi chiều) + Bài 2/55 Tính ( 4) Giải lao(3) + Bài 3/55 Tính (6) + Bài 4/55 Viết phép tính thích hợp ( 5) 4. Dặn dò: (4). - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm SGK - HD cách làm: - Cho HS làm SGK cột 2,3( cột 1,4 chuyển buổi chiều) - Gọi HS đọc kết quả - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS nêu vấn đề. - Cho HS làm SGK - Gọi HS nêu kết quả. - Tổ chức trò chơi: Đúng- Sai .- Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong PV4. Hoạt động học sinh - Cả lớp làm bảng con. 2HS làm ở bảng lớp.. - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện SGK. 1HS làm ở bảng lớp. ( HSY làm cột 2 ) - 3HS - 1HS - Cả lớp làm ở SGK Học sinh chơi trò chơi - Theo dõi. - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK( HSY làm cột 3) - 2HS -1HS -2HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm SGK. - 3HS - Cả lớp tham gia - Theo dõi. TOÁN(38) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm phép trừ trong PV4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Bài cũ(5) - Yêu cầu HS làm bảng con: 3 - 1=… 2 +1=…. 3 - 2=… 2 - 1=…. 1 +1=… 3 - 1=…. - Nhận xét- Tuyên dương. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng 2.Thành * 4-1=3 lập phép - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài trừ học để nêu vấn đề: Có 4 con gà, bớt1 con 4-1=3 .Còn lại mấy con gà? 4-2=2 - Gọi HS nêu lại vấn đề ( 10) Vậy 4 bớt 1 còn máy? Ghi bảng: 4-1=3 và đọc” Bốn trừ một bằng ba” - Gọi HS nhắc lại: Bốn trừ một bằng ba * 4-1=3; 4-2=2( Hướng dẫn tương tự 4-1=3) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2+2=4, 1+3=4 , 4-3=1; 4-1=3, 4-2=2 - Gọi HS nhắc lại:2+2=4, 1+3=4 , 4-3=1 4-1=3, 4-2=2 Giải lao(3) 3.T. hành + Bài1/56 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập (6) - Cho HS thực hiện SGK( cột 1,2) - Gọi HS nêu kết quả. - Gọi HS nêu cách làm + Bài 2/56 - Yêu cầu HS làm SGK (3) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập + Bài 3/ 56 - Cho HS làm SGK (4) - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học. 4.Dặndò(2) - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS - 2HS đọc đề bài.. - 2HS - Cả lớp tham gia - 3HS - Theo dõi. HS múa: Hai bàn tay - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK -1 HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 2HS - Theo dõi. TOÁN: (39) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. B. Chuẩn bị: - Một số bông hoa có gắn các số và các dấu C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I. Bàicũ:(5) - Yêu cầu HS làm bảng con:. Hoạt động học sinh - Cả lớp làm bảng con. 2HS.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3 – 1 =… 2 - 1 =…. 2 + 1 =… 4 - 1 =…. 4- 2=… 4–3 =… - Nhận xét- tuyên dương.. làm ở bảng lớp.. II. Bài mới: 1. Gtb(2) - Ghi đề bài lên bảng. 2. L.tập + Bài1/57 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Tính (5) - Cho HS làm ở bảng con + Bài 2/57 Số ( 6). - 2HS dọc đề bài - 1HS - Cả lớp thực hiện ở bảng con.1HS làm ở bảng lớp. ( HSY làm cột 1, 2,3,4 ) - 1HS - Cả lớp làm ở SGK -3HS. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm SGK dòng 1( dòng 2 chuyển buổi chiều) - Gọi HS nêu kết quả.. Giải lao(3) + Bài 3/ 57 - Gọi HS nêu cách thực hiện Tính (3) - Cho HS làm bảng con - Gọi HS nêu kết quả + Bài 5/ 57 - Gọi HS nêu vấn đề. Viết phép - Cho HS làm SGK( câu b) tính thích - Gọi HS nêu kết quả. hợp ( 4) 4. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. (2) - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong PV5. Chơi trò chơi: Con cá - 2HS - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con - 1HS thực hiện ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - Theo dõi. TOÁN(40) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A.Mục tiêu - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong PV5 - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. B. Chuẩn bị - Bộ đồ dùng học Toán1 C. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên I. Bài cũ(4) - Yêu cầu HS làm bảng con: 4 - 1=… 2 +2=….. Hoạt động học sinh - 2HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 - 2=… 4 - 3=…. 3 +1=… 3 - 1=…. - Nhận xét- Tuyên dương. II. Bàimới: 1. Gtb(2) 2.Thành lập phép trừ 5-1=4 5-2=3 ( 10). - Ghi đề bài lên bảng * 5-1= 4 - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu vấn đề: Có 5 con gà, bớt1 con .Còn lại mấy con gà? - Gọi HS nêu lại vấn đề Vậy 5 bớt 1 còn máy? Ghi bảng: 5-1=4 và đọc” Năm trừ một bằng tư” -Gọi HS nhắc lại: Năm trừ một bằng bốn * 5-2=3; 5-4=1( Hướng dẫn tương tự 5-1=4) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3+2=5, 2+3=5 , 5-3=2; 5-2=3, 5-2=3 - Gọi HS nhắc lại: 3+2=5, 2+3=5 , 5-3=2; 5-2=3, 5-2=3. Giải lao(3) 3.T.hành + Bài1/59 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập (4) - Cho HS thực hiện SGK ( Cột 1/ 59: Bỏ) - Gọi HS nêu kết quả. + Bài 2/59 - Gọi HS nêu cách làm (4) - Yêu cầu HS làm SGK cột 1( cột 2,3 chuyển buổi chiều) + Bài 3/ 59 (4) - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bảng con + Bài4/ 59 (4) 4. Dặn dò (2). - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nêu vấn đề Yêu cầu HS làm SGK( câu a) - Gọi HS nêu kết quả - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - 2HS - 2HS đọc đề bài.. - 2HS - Cả lớp tham gia - 3HS - Theo dõi. HS múa: Múa cho mẹ xem - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm SGK - 2HS - 1HS - 2HS làm ở bảng lớp. Cả lớp làm ở SGK -1 HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm ở bảng con. - 3HS - 2HS - 1HS làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - 2HS - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TOÁN( tc) Ôn luyện: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp HS có kĩ năng thực hiện phép trừ trong PV3 nhanh. - HS thực hiện phép tính thành thạo B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng 2.Ôn luyện + Bài 1: * Tổ chức trò chơi: Điền kết quả nhanh - Nêu luật và cách chơi - Cho HS tham gia - 1đội/ 5HS 1 + 2 =… 2 – 1 =… 3 - 1 =….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Bài 2. 3 -…= 1 1 +…=3 3+2= 5 = 2 +… 3 – 2 =… 1 + 4 =…. 0 + 3 =… 4 + 0 =… - Nhận xét, tuyên dương Tổ chức TC: Nối - Cho 2 đội thi đua. 4 = 1 +… 4+1= 5=…+ 3 1 +…= 1 - 1đội/ 5HS 2+1. 2- 1 5. 4. 3. 2. 2+3. + Bài 3. 1. 3 -1. - Nhận xét, tuyên dương. - Tổ chức TC “ Cô đố”. - Cả lớp tham gia. TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện: au-âu A. Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các từ có chứa vần: au-âu - HS biết điền từ thích hợp vào ô trống B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng 2. Ôn * Tổ chức TC: Dán hoa luyện Nêu luật và cách chơi + HĐ1 Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương. Yêu cầu HS đọc lại một số từ đó. - Nhận xét, chữa sai.. Hoạt động học sinh - Theo dõi. - Theo dõi - 1đội/ 5HS - 5HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + HĐ2. - Tổ chức trò chơi: Điền vần thích hợp Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Câu: cây c….; hòa ch…; c….trượt; hái d….; cái g….;t…. hỏa - Gọi HS nhận xét - Nhận xét, tuyên dương.. - Theo dõi. -1đội/5HS - Cá nhân.. TIẾNG VIỆT(TC) Ôn luyện A. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn các âm, từ và câu ứng dụng. B. Hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng 2. Ôn - Yêu cầu HS đọc âm: r, s, g, t, x, d, q, ă, ư, ch, - HS đọc: cá nhân, nhóm luyện kh, ph, th, nh, gi, tr, gh, ngh, ng, qu. + HĐ1 - Yêu cầu HS đọc vần: Ia, ua, ưa, ui, uôi, ưi, ươi, au, âu, ay, ây, ao, ai - Yêu cầu HS đọc từ: Tuổi thơ, múi bưởi, túi lưới, mây bay, cây cối, cối xay, ngày hội, cái chổi, cái còi, thổi sáo, ngửi mùi, gửi thư, buổi tối.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + HĐ2. - Theo dõi, sửa sai * GV đọc 1 số âm ,vần hoặc từ mà các em hay nhầm lẫn cho HS viết - Theo dõi sửa sai - Nhận xét, tuyên dương.. -HS viết bảng con. TOÁN( tc) Ôn luyện A. Mục tiêu: - HS nắm chắc chắn: “Bảng cộng và trừ trong PV4” - Biết làm tính nhanh phép cộng và trừ trong PV4 B. Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng 2. Ôn luyện + Tổ chức 2 đội thi đua + HĐ1 1+1= 1+4= 2- 1= 3- 1= 2+3= 3- 2= 4- 1= 1+2= 0+5= 4 -3= + Tổ chức làm toán chạy. Hoạt động học sinh - Theo dõi - 1đội/ 5HS. - Theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + HĐ2. + HĐ3. 3-1+2=… 2+0-2=… 0+3+1=… 5+0+0=… 2-1+2=… 4-1+0=… - Cho cả lớp tham gia. - Chấm và nhận xét. + Tổ chức TC: Đúng- Sai 2-1=2 3 +2=5 4+0=4 4- 3 =2 3 -1=0 2+0=2. - Cả lớp tham gia. - Theo dõi.. - HS nhận xét bằng bông hoa: Đ-S. SINH HOẠT TẬP THỂ 1.Nhận xét tình hình tuần qua: * Ưu: - Lớp đi học chuyên cần, đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp tốt, đi thẳng hàng. - Các em có viết bài và đọc bài trước khi đến lớp. Chữ viết có tiến bộ và đẹp như: Huy, Giang - Lớp có phát biểu xây dựng bài tốt như: Trinh, Quyên, Linh, Trang, Thy, Bách, Khuê… - Thực hiện 15 phút đầu giờ tốt. Các bạn biết truy bài cho nhau. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp tốt. * Tồn: - Trong giờ học thì con một số bạn chưa được nghiêm túc hay nói chuyện và làm việc riêng nhiều Oanh, Trâm, Linh, Đạt… - Em Hưng quên bút: Giang, Huy, Khang, Thư thì chưa thuộc bài. 2.Phương hướng đến: - Học bài và mang đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp - Tiếp tục củng cố nề nếp 15 phút đầu giờ 3.Tập bài hát: Bông hồng tặng cô.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HĐTT(TC) Phụ đạo HSY ……………………………………………… TỰ NHIÊN XÃ HỘI(tc) Ôn luyện: Hoạt động và nghỉ ngơi A. Mục tiêu: - HS có kĩ năng nhận biết những loại thức ăn nào mau chóng lớn. - HS thực hiện ăn đủ chất để có sức khỏe tốt. B. Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng 2. Ôn luyện - Yêu cầu HS kể những loại thức ăn hằng ngày. + HĐ1 Hỏi: Các em thích loại thức ăn nào nhất? - Nhận xét và khuyến khích HS ăn nhiều loại thức ăn. - Tổ chức TC: Đi chợ + HĐ2 Nêu luật và cách chơi Cho HS tham gia Nhận xét, tuyên dương.. Hoạt động học sinh - 1HS/ 1 việc - 1 nhóm/ 3-6HS - Theo dõi. - Cả lớp.. HDTT Cho HS tự học môn Tiếng Việt, sau đó giải quyết những thắc mắc của học sinh. THỦ CÔNG(TC) Ôn luyện: Xé, dán hình con gà A. Mục tiêu: - HS xé và dán được hình con gà - Biết trình bày sáng tạo. B. Hoạt động dạy học Nội dung Phương pháp dạy học Thời gian Hoạt động giáo viên 1.Gtb - Ghi đề bài lên bảng. Hoạt động học sinh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Ôn luyện + HĐ1 - Chia nhóm và giao việc: Mỗi nhóm xé và dán hình con gà - Cho các nhóm thực hiện + HĐ2 - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Đánh giá sản phẩm.. - 1 nhóm/ 4HS - Các nhóm thực hiện - Đại diện vài nhóm..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×