Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT 1 tiet ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.47 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 47 Ngày giảng:......./....... /2012 Ngày giảng:......./....... /2012 Ngày giảng:......./....... /2012 Ngày giảng:......./....... /2012 Ngày giảng:......./....... /2012 Ngày giảng:......./....... /2012 Ngày giảng:......./....... /2012. Lớp: 12C1 Lớp: 12C2 Lớp: 12C3 Lớp: 12C4 Lớp: 12C5 Lớp: 12C6 Lớp: 12C7. Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số: Sĩ số:. KIỂM TRA LÝ THUYẾT. I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA Kiểm tra mực độ đạt chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương 3 và chương 4. Cụ thể:. 1. Kiến thức: - Biết khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ - Biết các đặc trưng cơ bản của mô hình dữ liệu quan hệ - Biết chức năng tạo lập của cơ sở dữ liệu - Biết cách cập nhật cơ sở dữ liệu - Kể tên được các loại đối tượng trong Access. 2. Kĩ năng:. - Hiểu rõ các cơ chế trong việc bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu - Hiểu khái niệm về khóa, khóa chính. - Hiểu được việc tạo liên kết giữa các bảng trong quan hệ - Vận dụng khái niệm khóa chính để xác định khóa chính trong cơ sở dữ liệu. - Vận dụng để tạo được liên kết giữa các bảng - Phân biệt được các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ và kết nối dữ liệu thuận lợi cho việc cập nhật và kết xuất thông tin.. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ - Hình thức: kết hợp TNKQ + TNTL - Học sinh làm bài tại lớp. III. MA TRẬN ĐỀ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TNTL. - Biết khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ . - Biết các đặc trưng cơ bản 1. Cơ sở dữ liệu quan hệ của mô hình dữ liệu quan hệ. (2 tiết). Số câu hỏi 9 Số điểm 4 Tỉ lệ 30%. 2 0.5(13%) - Biết chức năng tạo lập của 2. Các thao tác với cơ cơ sở dữ liệu. sở dữ liệu quan hệ (3 - Biết cách cập nhật cơ sở dữ tiết) liệu. Số câu hỏi 6 Số điểm 4.25 Tỉ lệ 10% 4. Bảo mật thông tin trương cơ sở dữ liệu(3 tiết) Số câu hỏi 4 Số điểm 1.75 Tỉ lệ 10% 19 câu (TN 16, TL 3) Tổng số điểm 10 (100 %). TNKQ. TNTL. - Hiểu khái niệm về khóa, khóa chính. - Hiểu khái niệm về khóa chính. - Hiểu được việc tạo liên kết giữa các bảng trong quan hệ. 6 1.5(37%). 3 0,75(18%). 5 (26%%) 1.25(13%). - Hiểu rõ các cơ chế trong việc bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu 3 0.75(43%) 9(42%) 2.25(22%). Vận dụng Thấp TNKQ. Cao TNTL. TNTL - Vận dụng khái niệm khóa chính để xác định khóa chính trong cơ sở dữ liệu. - Vận dụng để tạo được liên kết giữa các bảng. TNKQ. 1 2 (50%) - Phân biệt được các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ và kết nối dữ liệu thuận lợi cho việc cập nhật và kết xuất thông tin. 3 3.5(82%) - Kể tên các phương án bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu 1 1(57%) 5 (32%) 6.5(65%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Truy vấn cơ sở dữ liệu; B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường; C. Đặt tên trường; D. Khai báo kích thước của trường. Câu 2: Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu; B. Nên định kì thay đổi mật khẩu; C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu ; D. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bảo vệ mật khẩu. Câu 3: Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm: A. Là hệ cơ sở dữ liệu thuần nhất; B. Là hệ cơ sở dữ liệu có một người dùng; C. Là hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ; D. Người dùng từ xa truy cập thông qua các phương tiện truyền thông. Câu 4: Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ cơ sở dữ liệu cá nhân? A. Hệ cơ sở dữ liệu chỉ cho phép 1 người dùng tại B. Người dùng đóng vai trò là người quản trị một thời điểm; cơ sở dữ liệu ; C. Hệ cơ sở dữ liệu có máy khách và máy chủ; D. Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân được lưu trữ trên 1 máy. Câu 5: Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ cơ sở dữ liệu khách-chủ: A. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ; B. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng C. Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ quản trị cơ sở dữ liệu ) tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên D. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính. Câu 6: Hai bảng trong một cơ sở dữ liệu quan hệ liên kết với nhau thông qua : A. Thuộc tính khóa; B. Tên trường giống nhau; C. Các trường đã được sắp xếp; D. Thuộc tính của các trường được chọn. Câu 7: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. In dữ liệu (in báo cáo); B. Thêm bản ghi; C. Chọn bảng và mẫu hỏi; D. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu. Câu 8: Công việc nào sau đây không phải để bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu: A. Cài đặt cơ sở dữ liệu phân tán; B. Phân quyền truy cập; C. Mã hóa thông tin và nén dữ liệu; D. Lưu biên bản hệ thống. Câu 9: Với nội quy thư viện là mỗi bạn đọc trong một ngày chỉ được mượn một cuốn sách nào đó không quá 1 lần. Cho bảng sau:. Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí? A. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn, Ngày trả} C. Khoá = {Số thẻ} B. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn} D. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách} Câu 10: Thao tác nào sau đây là thao tác cập nhật dữ liệu: A. Thêm, xóa, sửa dữ liệu; B. Báo cáo dữ liệu; C. Liên kết các bảng; D. Sắp xếp bản ghi. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. Trường khóa chính trong bảng, Access không cho phép nhập trùng.; B. Tên trường trong một bảng không được quá 64 ký tự; C. Thuộc tính Defaut Value dùng để quy định giá trị tối đa cho trường ; D. Trong một CSDL không cho phép đặt tên bảng cùng tên. Câu 12: Trong Access, để mở 1 tệp cơ sở dữ liệu đã có ta thực hiện: A. Chọn lệnh File + Open; B. Gọi lệnh File – New; C. Bấm tổ hợp phím CTRL + S; D. Bấm tổ hợp phím CTRL + C. Câu 13: Trong CSDL của một trường có lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi của HS. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL? A. Tính nhất quán; B. Tính không dư thừa; C. Tính độc lập; D. Tính toàn vẹn. Câu 14: “Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một trạm gặp sự cố thì có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó được lưu trữ ở một trạm khác nữa”. Mệnh đề trên nói về ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu nào?. A. Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm B. Hệ cơ sở dữ liệu phân tán C. Hệ cơ sở dữ liệu tập trung D. Hệ cơ sở dữ liệu khách chủ Câu 15: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện: A. View → Table. B. Edit → Primary key C. Tables → Primary key. D. Tất cả đều đúng Câu 16: Dãy AAAABBBBBBCCCCCC được mã hóa thành 4A6B6C được gọi là cách mã hóa: A. Mã hóa vòng tròn; B. Mã hóa vị trí; C. Mã hóa hoán đổi; D. Mã hóa độ dài loạt. Phần 2: Tự luận: Câu1(2 điểm): Hãy nêu các công việc cần thực hiện khi tạo một bảng trong CSDL quan hệ. Câu 2(2 điểm): Hãy trình bày các ưu điểm của hệ CSDL phân tán. Câu 3(2 điểm): Hãy các giải pháp bảo mật thông tin trong hệ CSDL. 2. Đáp án và thang điểm: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời A C D C D B A A B A A A B B B D Phần 2: Tự luận: Câu 1(3 điểm): Các công việc cần thực hiện khi tạo một bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ: + Đặt tên trường; + Chỉ định kiểu dữ liệu của trường; + Khai báo kích thước của trường. Câu 2(3 điểm): Các ưu điểm của hệ cơ sở dữ liệu phân tán: + Cấu trúc phân tán dữ liệu thích hợp với bản chất phân tán của nhiều người dùng. + Dữ liệu được chia sẻ cho các nút trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương. + Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một nút gặp sự cố có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó có thể được lưu trữ tại một hoặc một vài nút khác. + Cho phép mở rộng các tổ chức một cahcs kinh hoạt. có thể thêm nút mới vào mạng máy tính mà không ảnh hưởng đến hoạt động của các nút sẵn có. Câu 3(2 điểm):Các giải pháp để bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu: + Tạo tập dữ liệu con hoặc sơ đồ truy cập hạn chế tới dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. + Xây dụng bảng phân quyền truy cập để đảm bảo mỗi nhóm người dùng chỉ có quyền sử dụng một số dịch vụ nhất định trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Xây dụng các thủ tục thực hiện truy cập hạn chế theo bản phân quyền đã xác định. + Mã hóa thông tin và biểu diễn thông tin theo các cấu trúc đã mã hóa. + Nhận dạng người dùng, xác định nhóm của họ để cung cấp đúng những dịch vụ mà họ được phép sử dụng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×