Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Toan lop 4HK2NH 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường:.................................... Lớp:Bốn ......... Họ và tên: ............................................. PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2010-2011 Thời gian: 40’ (không kể phát đề). Giám thị 1. Giám thị 2. Mã phách. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Điểm. Mã phách. A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 7 Phân số nào không bằng phân số 5 . 21 28 A. 15 B. 15. C.. 14 10. D.. 70 50. Câu 2. 5 m2 3cm2 = ...........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 5003 B. 50003 C. 503 D. 500003 Câu 3. Cho :. 3 4. :. ❑ 5. =. 5 4. Số thích hợp điền vào ô trống là:. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 30km.Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? A. 3cm B. 30cm C. 300cm D. 3000cm Câu 5. Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng? A. 2 lần B. 3 lần C.4 lần D. 5 lần Câu 6. Số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho 6 là : A. 9990 B.9900 C.9999 D.9996 B. Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 . (2đ) Đặt tính rồi tính : 49572 + 8769 , 92015 – 36478 , 4687 x 305 , 18722 : 46 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Không được ghi vào phần này. 5 11 3 y- 6 = 4 - 2. Bài 2. :(1 điểm) Tìm y : ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 3. ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống : 65kg 8g 1 3 phút. 65008g ; 20 giây. 3600 giây ,. 3 4 thế kỉ. Bài 4. ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng. 1 giờ 5 giây 30 năm 3 chiều rộng và chu vi bằng chu vi 2. thửa ruộng hình vuông cạnh 30m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó ? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bài 5. ( 1 điểm) Trung bình cộng của 3 số là 15. Biết số thứ ba lớn hơn tổng của hai số còn lại là 5. Tìm số thứ ba? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 2 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm Bài 2: (1 điểm) Tính đúng 1 điểm: bước đầu 0,5 đ, hai bước sau mỗi bước 0,25 đ. Bài 3: ( 1 điểm) Điền đúng dấu mỗi dấu được 0.25 điểm Bài 4: ( 2 đ)Tính chu vi hình vuông: 0,50 đ Tính nửa chu vi hình CN: 0,25 đ Tính chiều dài: 0,25 đ Tính chiều rộng: 0,25 đ Tính diện tích: 0,50 đ . Ghi đúng đáp số: 0,25 đ Bài 5: ( 1 đ) Tính tổng 3 số: 0,5 đ Tính được số thứ 3: 0,5 đ ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×