Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.06 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 10 Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012. Tuần : 10 Tiết : 89 + 90. Tiếng Viêt Bài 39 : au -âu. NS : 27 / 10 / 2012 NG: 29 / 10 / 2012. I. Mục tiêu : - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu. II. Đồ dùng : - Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK ; Tranh cái cầu. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định (1 phút): + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng 2. Kiểm tra (5 phút): con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. - GV chỉ cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa + Đoc bài : eo, ao vàng - Đọc cho HS viết: ngôi sao, chú mèo + Viết : chú mèo, ngôi sao. 3. Bài mới : Giới thiệu bài : au, âu - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên. a.HĐ1(14 phút) : Dạy chữ ghi vần : + HS phát âm : au (cá nhân - đồng * Dạy vần au : thanh). + Đánh vần : a - u - au + Đã có vần au, muốn được tiếng cau ta làm thế + Muốn có tiếng cau ta thêm âm c đứng nào ? trước vần au. + Luyện đọc : cau + Đánh vần : a - u – au - cờ - au - cau + HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ cây gì ?” + cây cau Giới thiệu từ : cây cau + Đọc cá nhân - đồng thanh. * Dạy vần âu : (tương tự vần au) âu - cầu - cái cầu b.HĐ2(7 phút) : HD viết bảng con : + HS viết bóng - viết bảng con : au, âu, cây cau, cái cầu au, âu, cây cau, cái cầu * Lưu ý : - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên. Viết chữ “cây, cái cầu” liền một mạch rồi lia bút viết dấu phụ. c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : + HS yếu đọc đánh vần rau cải châu chấu + HS khá giỏi đọc trơn (ngược - xuôi). lau sậy sáo sậu - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên. d.HĐ4(2 phút) : Đọc bảng bin gô + Đọc cá nhân - đồng thanh. Tiết 2 : a.HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + Đọc cá nhân xen đồng thanh + HD đọc câu ứng dụng : - Ôn cho HS yếu : Ch, M, ao, au, âu, ôi, Chào Mào có áo màu nâu ơi, ay..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.. - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. b.HĐ2 (7 phút): HD viết vào vở : + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. au, âu, cây cau, cái cầu + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh, Nguyên. ngồi viết của HS. c.HĐ3 (6 phút) : Luyện nói : Chủ đề : Bà cháu + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ bà và hai cháu. + Tranh vẽ những gì ? + Bà đang kể chuyện tranh cho hai cháu + Bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ? nghe. + Bà thường dạy các cháu phải ngoan, + Bà thường dạy các cháu điều gì ? chăm học, chăm làm … + Vâng lời bà, em chăm chỉ học tập để + Em đã vâng lời bà như thế nào ? ông, bà, cha, mẹ vui lòng. + Bà thường dẫn các cháu đi chơi. + Bà thường dẫn các cháu đi đâu ? + Em đã giúp bà như pha nước mời bà + Em đã giúp bà được điều gì ? uống, … + Đọc tiếp sức, truyền điện. d.HĐ4(8 phút) : Đọc bài SGK : e.HĐ5(3 phút) : Trò chơi : “Tiếp sức” + Nối ? củ rau + 2đội, mỗi đội 3 HS. quả bầu bó trầu lá ấu 4/ Dặn dò(1 phút) : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; * Mọi HS theo dõi. + Luyện viết : au, âu, cây cau, cái cầu ; + Làm bài tập trang 40/VBT. ------------∞------------. Tuần : 10 Tiết : 10. Đạo đức : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2). NS : 27 / 10 / 2012 NG: 29 / 10 / 2012. I/ Mục tiêu : - Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.Yêu quý anh, chị em trong gia đình - HS biết cư xử lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày II/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Ổn định : Kiểm tra VBT 2/ Bài cũ : Làm anh, chị phải như thế nào đối HS trả lời. với em nhỏ ? Nếu là em phải như thế nào đối với anh, chị ? 3/ Bài mới : a.Hoạt động 1 : Làm BT3 HS quan sát tranh BT3, thảo luận nhóm 2, nêu nội dung tranh. HS làm vở : Nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên. b.Hoạt động 2 : Đóng vai theo tình huống HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nêu BT2 nội dung tranh. Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống. c.Hoạt động 3 : Kể các tấm gương về lễ phép với anh, chị nhường nhịn em nhỏ. HS kể trước lớp. Cả lớp nhận xét, tuyên dương 4/ Củng cố : Nếu là em cần phải như thế nào với anh, chị ? - HS trả lời Nếu là anh, chị cần phải như thế nào đối với em ? 5/ Dặn dò : Dặn HS nên lễ phép với anh, chị. - HS theo dõi, lắng nghe Luôn nhường nhịn em nhỏ ------------∞------------. Tuần : 10 Tiết : 10. Hát nhạc : ÔN TẬP 2 BÀI HÁT : - TÌM BẠN THÂN - LÍ CÂY XANH. NS : 27 / 10 / 2012 NG : 29 / 10 / 2012. I.MỤC TIÊU : - HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca - Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca - Biết hát kết hợp với vài động tác phụ họa - Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ : - Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát. - Một số nhạc cụ gõ đơn giản III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : (12’) Ôn tập bài hát “Tìm bạn thân” - Ôn tập bài hát - Cho hát theo nhóm, tổ, lớp. - Cho HS vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách - HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu hoặc theo tiết tấu lời ca. lời ca theo : Nhóm, tổ GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> vỗ tay (hoặc gõ) đệm. - GV cho từng nhóm HS tập biểu diễn trước lớp. Hoạt động 2 : (12’) Ôn tập bài hát “Lí cây xanh” - Ôn tập bài hát - Cho HS tập hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca. GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm. - Cho HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa. - Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát (như tiết 9) *Củng cố : (2’) - Cho HS hát lại 2 bài hát. - Cho từng nhóm lên biểu diễn : hát kết hợp với vài động tác phụ họa. - Cho hát theo nhóm, tổ, lớp. - HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo : Nhóm, tổ - Cho từng nhóm lên biểu diễn: hát kết hợp với vài động tác phụ họa. - 2 HS hát lại 2 bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu.. - Trò chơi : Thi nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh. *Dặn dò : (2’) - Ôn lại 2 bài hát : Tìm bạn thân và Lí cây xanh có kết hợp vỗ theo tiết tấu. - Chuẩn bị : Học hát “Đàn gà con”. ............................................................... Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Tuần : 10 Tiết : 91 + 92. Tiếng Viêt : Bài 40 : iu -. êu. NS : 29 / 10 / 2012 NG : 30 / 10 / 2012. I. Mục tiêu : - Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? II. Đồ dùng : - Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK ; Cái phễu. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định (1 phút): + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. 2. Kiểm tra (5 phút) : - GV chỉ cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa + Đoc bài : au, âu vàng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đọc cho HS viết: cây cau, cái cầu 3. Bài mới : Giới thiệu bài : iu, êu a.HĐ1 (14 phút) : Dạy chữ ghi vần : * Dạy vần iu :. + Viết : cây cau, cái cầu .. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên. + HS phát âm : iu (cá nhân - đồng thanh). + Đánh vần : i - u - iu - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên. + Đã có vần iu, muốn được tiếng rìu ta làm + Muốn có tiếng rìu ta thêm âm r đứng thế nào ? trước vần iu dấu huyền trên âm i. + Luyện đọc : rìu + Đánh vần : i - u – iu- rờ - iu - riu huyền rìu +HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ cái gì ?” + cái rìu Giới thiệu từ : cái rìu * Dạy vần êu : (tương tự vần iu) + Đọc cá nhân - đồng thanh. êu - phễu - cái phễu b.HĐ2 (7 phút): HD viết bảng con : + HS viết bóng - viết bảng con : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu * Lưu ý : Viết chữ “rìu, phễu” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu phụ. c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : + HS yếu đọc đánh vần líu lo cây nêu + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). chịu khó kêu gọi Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên. d.HĐ4 (2 phút): Đọc bảng bin gô + Đọc cá nhân xen đồng thanh. Tiết 2 : a.HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + Đọc cá nhân xen đồng thanh. + HD đọc câu ứng dụng : - Ôn cho HS yếu : nh, tr, ây, ươi, ao, êu, ai, Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. iu. - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. b.HĐ2 (7 phút): HD viết vào vở : + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên. + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. c.HĐ3 (5 phút) : Luyện nói : Chủ đề : Ai chịu khó ? + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ những gì ? + Tranh vẽ trâu cày, chim hót, mèo bắt chuột, chó đuổi gà. + Trong tranh, ai chịu khó, ai không chịu + Trong tranh, bác nông dân chịu khó cày khó ? ruộng. Trâu chịu khó kéo cày. Chim chịu khó hót líu lo. Mèo chịu khó bắt chuột. Chó chịu khó đuổi gà.Chuột và gà không chịu khó..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Em đã chịu khó như thế nào ? d.HĐ4 (8 phút) : Đọc bài SGK : e.HĐ5 (3 phút) : Trò chơi : “Tiếp sức” + Nối ? mẹ nhỏ xíu. đồ chơi rêu. bể đầy địu bé. 4. Dặn dò (1 phút): + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; + Làm bài tập trang 41/VBT.. + Em đã chịu khó chăm học, chăm làm … + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 3 HS.. * Mọi HS theo dõi.. ------------∞------------. Tuần : 10 Toán: Tiết : 34 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong PV 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. II. Đồ dùng : + Viết sẵn bài tập 2/55 SGK. + Kênh hình SGK, VTH. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn đinh : Kiểm tra VTH, SGK. 2. Bài cũ : Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. - Gv ghi bảng : 0 +4. 3 - 2. 2 - 1. 3 - 1. NS : 29 / 10 / 2012 NG : 30 / 10 / 2012. Hoạt động của trò HS đọc. - HS làm bảng con - 2 HS lên bảng làm. Nhận xét, chữa bài 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập + Bài 1 : Củng cố cộng và trừ trong PV các số đã + HS thực hành bài 1/42 VTH học. + Bài 2 : Củng cố mối quan hệ cộng trừ. + HS thực hành bài 2/42 VTH. HDHS nêu cách tính. + Bài 3 : + HDHS nêu cách làm bài. + Trò chơi “Tiếp sức” (2 đội, mỗi đội 2 HS). + Bài 4 : a)+ Tâm có 2 quả bóng, Tâm cho Lan 1 + HDHS nêu bài toán và phép tính giải. quả bóng. Hỏi Tâm còn lại mấy quả bóng ? 2–1=1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thực hành ở vở. b) HS nêu đề toán rồi giải * HSG nêu cả 2 cách * Bài 5 : HSG làm bài 4. Củng cố : Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 3 - HS nêu 5. Dặn dò : + Ôn công thức trừ trong PV3 đã học ; * Mọi HS lắng nghe. + Về làm bài tập còn lại ở trang 42/VTH. ------------∞------------Tuần : 10 Luyện Tiếng Việt : Tiết: 8 I. Mục tiêu : - Củng cố lại cách phát âm và viết vần au, âu đã học. - Đọc, viết được các tiếng và từ ứng dụng có vần au, âu - Làm được bài tập điền vần II. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô - Đọc bài ở SGK. - GV đọc cho hs viết bảng con : kéo lưới 3. Bài ôn : Giới thiệu bài : Trực tiếp a. HĐ1 : Ôn tập về đọc: *. Ôn các vần đã học. - Dùng bảng bin- gô chỉ các vần đã học : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi. ơi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu - Sửa sai cho hs. *. Luyện đọc từ ứng dụng. - Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : lá trầu, rau má, bồ câu, bó rau, trái dâu, đi tàu - Cho HS xem : lá trầu, rau má *. Luyện đọc câu ứng dụng : Bộ đội về xây cầu qua suối ở quê em * Đọc SGK : - Yêu cầu HS luyện đọc b. HĐ2 : Luyện viết : - Hướng dẫn viết bảng con các từ : rau cải, châu chấu, lá trầu, rau má * Lưu ý tư thế ngồi viết của hs. 3. HĐ3 : Củng cố:. NS : 29 / 10 / 2012 NG : 30 / 10 / 2012. Hoạt động của học sinh - HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên bàn. - HS đọc cá nhân – đồng thanh - HS viết bảng con. Gọi hs yếu đọc - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân xen đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân xen đọc đồng thanh. - HS mở SGK trang 80 - HS đọc cả bài : cá nhân, đồng thanh - HS viết bóng, viết bảng con..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> *Trò chơi : Tiếp sức : Nối từ GV ghi các từ vào bảng phụ, chia thành 2 nhóm. HS thi đua nối các từ : lá bầu - HS tham gia trò chơi. Nhóm nào thực bó trầu hiện nhanh, đúng là thắng cuộc quả rau 4. HĐ4 : Nhận xét – dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài, luyện đọc bài ở bìa vàng. - GV nhận xét tiết học - HS theo dõi, lắng nghe. Tuần : 10 Tiết : 93 + 94. Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012 Tiếng Viêt. Ôn tập. NS : 30 / 10 / 2012 NG : 31 / 10 / 2012. I. Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề đã học. - HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng : - Bảng bin gô âm - vần đã học ; SGK. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1 phút) : 2. Kiểm tra (5 phút): - GV chỉ cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa vàng - Đọc cho HS viết: lưỡi rìu, cái phễu 3. Bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập a.HĐ1 (10 phút) : Ôn âm - vần đã học : + GV chỉ âm - vần ở bảng bin gô, gọi HS đọc. b.HĐ2(10 phút) : Luyện đọc từ đã học : + GV ghi một số từ đã học, gọi HS đọc. c.HĐ3 (10 phút): HD viết bảng con : + GV đọc một số âm - vần - từ đã học cho HS viết bảng con. * Lưu ý : Viết liền nét, liền mạch rồi lia bút viết dấu phụ. Tiết 2 : a.HĐ1 : Luyện đọc : (10 phút). Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh. + Viết bảng con : lưỡi rìu, cái phễu + HS đọc (cá nhân - đồng thanh). + HS đọc (cá nhân - đồng thanh). + HS viết bảng con theo GV đọc. - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh.. + Đọc cá nhân - đồng thanh..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Đọc bài ở bảng lớp b.HĐ2 : Luyện nói : (12 phút) c.HĐ3 : Kể chuyện : (12 phút). - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh. + HS thi nhau luyện nói về các chủ đề đã học. + HS thi nhau kể về các câu chuyện đã học. * HS khá, giỏi kể 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.. 4. Dặn dò : (2 phút) + Ôn các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 ; + Luyện viết các âm, vần, các từ, câu ứng dụng * Mọi HS theo dõi. từ bài 1 đến bài 40. + Luyện nói về các chủ đề đã học. + Luyện kể về các câu chuyện đã học. ------------∞------------Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4. Tuần : 10 NS : 30 / 10 / 2012 Tiết : 36 NG : 31 / 10 / 2012 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm trong phạm vi 4 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. Đồ dùng : - Bộ đd Toán : 4 mẫu vật cùng loại : bông hoa, que tính, hình vuông. - HS : SGK, VTH, bút, bảng con, phấn + Bộ đd Toán. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK 2/ Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3. HS đọc. 3 - 1 - 1= - HS làm bảng con 3 - 1 + 1= 3/ Bài mới : a/ Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3 HS nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài GV đính 4 bông hoa, sau đó lấy đi 1 bông hoa toán : Có 4 bông hoa bớt 1 bông hoa. Còn đưa xuống dưới. 3 bông hoa. 4 bớt 1 còn 3 được viết như sau : 4 – 1 = 3 HS đọc. b/ Giới thiệu phép trừ 4 – 3 = 1 (với 4 que tính) tương tự như trên c/ Giới thiệu phép trừ : 4 – 2 = 2 (với 4 hình vuông) - HD HS học thuộc các công thức. + Đồng thanh d/ Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ + HS xung phong đọc thuộc. giữa phép cộng và phép trừ. GV vẽ các chấm tròn như SGK..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. 4. 1. 2. 4. 2. Nêu câu hỏi hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 4/ Thực hành : + Bài 1: Tính * Kết hợp củng cố mối quan hệ cộng - trừ. + Bài 2 : Tính (Lưu ý HS viết số thẳng cột) + Bài 3 : HD HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp.. * BT Trắc nghiệm : 4 – 1 = ... A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 4/ Củng cố : Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. 5/ Dặn dò : + Đọc thuộc các công thức trừ trong PV 4. + Về làm tiếp các bài tập 4, 5 VTH.. + HS quan sát - TL lần lượt các gợi ý của GV. 3+1=4 2+2=4 1+3=4 4-2=2 4-1=3 4-3=1. + Thực hành - Quan tâm : Trí, Thịnh, Phúc + HS nêu bài toán và phép tính giải : Có 4 bạn chơi nhảy dây, 1 bạn ra về. Hỏi còn lại mấy bạn ? 4-1=3 * HSG nêu cả 2 cách. Cách 2 : Có 4 bạn chơi nhảy dây, còn lại 3 bạn. Hỏi mấy bạn đã ra về ? 4-3=1 - HS làm bảng con HS đọc cá nhân- đồng thanh * Mọi HS chú ý theo dõi.. ------------∞-----------Tự nhiên và xã hội ÔN TÂP : CON NGƯƠI VA SƯC KHOE. Tuần 10 NS : 30 / 10 / 2012 Tiết : 10 NG : 31 / 10 / 2012 I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. II Đồ dùng : - Tranh bài 10 trang 22 III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : + Hát. 2. Bài cũ : - Vì sao hằng ngày ta phải HĐ và - Bảo đảm SK để HT và làm việc tốt nghỉ ngơi đúng cách ? hơn. - Vì sao hằng ngày ta phải ngồi, đi, đứng đúng - Tránh các bệnh : cận thị, gù, cong tư thế ? vẹo cột sống,....
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV nhận xét 3 Bài mới : - GT: ........- ghi đầu bài. a. Hoạt động1 : Nhớ và kể lại các việc làm VS cá nhân trong một ngày. * MT : - Giúp HS khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân trong ngày để có SK tốt - Tự giác thực hiện nếp sống VS, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. + B1: - HS QS tranh trang 22 + Muốn có sức khỏe tốt, bạn phải làm gì ? Kể các hoạt động hằng ngày của bạn - Buổi sáng em thường làm gì ? - Buổi trưa em thường làm gì ? - Buổi tối em thường làm gì ? - Em thường đánh răng và rửa mặt vào lúc nào trong ngày ? Vì sao phải bảo vệ, giữ gìn vệ sinh răng, miệng ? - Hằng ngày em làm gì để giữ vệ sinh thân thể ? - Em và các bạn thường chơi những trò chơi nào ? Vì sao ? - Vì sao phải hoạt động, nghỉ ngơi đúng cách sau những lúc làm việc ? - GV quan sát - giúp đỡ. + B2 : - Giáo viên treo tranh. - GV nhận xét - khen những HS biết thực hiện tốt những hành vi đã học vào trong cuộc sống hằng ngày của mình - Nêu gương để các bạn học tập theo - ( nhắc nhở......) Kết luận : Giải lao b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. MT : Củng cố các kiến thứccơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. + B1 : - GV giới thiệu trò chơi : Ai gọi tên các bộ phận cơ thể nhanh nhất. - Nêu luật chơi: HS trả lời – nhóm nhỏ - 3 phút : - Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ thể và các giác quan của mình? (qua cơ thể mình - HS trả lời nối tiếp. 1 bạn trả lời , bạn khác có thể đứng lên trả lời thay: nhanh, đúng, đủ - thắng.). - HS nhắc lại. - Thảo luận cả lớp.. - Nêu nội dung tranh – Trả lời nhóm đôi - 3 phút: ( từ sáng đến khi đi ngủ). + Hàng ngày, để có sức khỏe tốt ta phải : Tập luyện TDTT, vui chơi giải trí,..... Ăn uống đủ chất, ăn nhiều loại thức ăn, ăn đúng giờ, đúng bữa, uống đủ nước, ăn uống hợp vệ sinh,... Làm vệ sinh cá nhân hằng ngày sạch sẽ,.... + Những trò chơi có lợi cho sức khỏe. + Để có sức khỏe tốt, học tập và làm việc tốt hơn. - Các nhóm lên trình bày – Nhận xét – bổ sung. + Cơ thể người gồm có 3 phần: đầu, mình, tay và chân. - Mỗi người có 5 giác quan: Mắt (thị giác): nhận biết về màu sắc, hình dáng - Tai (thính giác): nhận biết về âm thanh, tiếng động – Mũi (khứu giác):.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> * GV theo dõi - giúp đỡ. + B2 : - GV treo tranh. - GV quan sát nhận xét - khen...... - Qua trò chơi các em biết được những gì ?. * Kết luận: => Qua bài học chúng em biết được những gì ? + Những bạn nào đã luôn biết thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày ? Và thực hiện ntn - hãy kể ? + GV nhận xét - khen.....( nhắc nhở...) 4 Dặn dò : Qua bài học ... Chuẩn bị bài 11: Gia đình. Tuần: 10 Tiết: 8. nhận biết về mùi của vật - Lưỡi (vị giác): nhận biết về vị của thức ăn – Da (cảm giác): nhận biết về 1 vật cứng/ mềm, trơn nhẵn/ sần sùi, nóng/ lạnh - Các nhóm lên trình bày : (chỉ + nói...) - Các nhóm khác quan sát, nhận xét bổ sung. - Các bộ phận và các giác quan của cơ thể, nhiệm vụ và cách bảo vệ an toàn, giữ gìn vệ sinh chúng. + Các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan - Luôn phải vệ sinh hằng ngày thân thể và bảo vệ, giữ gìn các bộ phận của cơ thể - Hằng ngày phải biết ăn uống, hoạt động đúng cách, hợp vệ sinh có lợi cho sức khỏe. - Học sinh kể. Rèn chữ viết:. tươi cười, ngày hội, xưa kia, ngà voi, buổi tối, ngửi mùi. NS : 30 / 10 / 2012 NG : 31 / 10 / 2012. I. Mục tiêu : - Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường. - HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học: tươi cười, ngày hội, xưa kia, ngà voi, buổi tối, ngửi mùi II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: (1 phút): KT sách vở đồ dùng học tập: - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết. 2. Kiểm tra (5 phút) GV đọc cho HS viết bảng con : rau cải, châu chấu 3. Bài mới:. Hoạt động của HS - HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn. + Viết bảng con.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a..GT bài viế t: Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học. b.HĐ1(12 phút) : HD quy trình : + GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ. - Cho HS nhận xét về độ cao của các chữ * Lưu ý: Viết chữ “ mùi” bằng 1 nét bút c.HĐ2 (13 phút) : HD HS tập viết - HD học sinh viết bóng, viết bảng con các chữ: tươi cười, ngày hội, xưa kia, ngà voi, buổi tối, ngửi mùi - HD HS viết bài vào vở ô li + Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết. * HD viết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm. d.HĐ3 (2 phút) : Chấm bài : + GV chấm 5 - 6 bài viết của HS. + GV nhận xét từng bài, chữa lỗi sai cho HS 4- Nhận xét, dặn dò: (1 phút) - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên.. Tuần : 10 Tiết : 10. + HS đọc đánh vần - đồng thanh - Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí. + HS theo dõi, trả lời. + HS viết bóng, viết bảng con. - Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí. - HS theo dõi và luyện viết vào vở viết mỗi từ là một dòng. + HS theo dõi. * Mọi HS theo dõi.. Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012 Thể dục: TƯ THẾ ĐỨNG KIỄNG GÓT, HAI TAY CHỐNG HÔNG. NS : 31 / 10 / 2012 NG : 01 / 11 / 2012. I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót 2 tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo giáo viên) II. Chuẩn bị : - Địa điểm : Sân trường. Vệ sinh sân tập - GV chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : NỘI DUNG. I/Phần mở đầu : - Gv tập hợp hs, phổ biến yêu cầu, nội dung bài học. - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát. ĐỊNH LƯỢNG. 4 - 5 phút 1phút 2 phút. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC. Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * *.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chạy nhẹ nhàngtheo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Trò chơi : Diệt các con vật có hại II/ Phần cơ bản : a.- Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang - Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai - Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng. - Gv nhận xét, tuyên dương b.Ôn đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai - Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng. - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều học sinh chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. c.Ôn phối hợp : Đứng đưa hai tay dang ngang - Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai - Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều học sinh chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. d.Đứng kiểng gót, hai tay chống hông. - GV làm mẫu Hướng dẫn học sinh luyện tập III/ Phần kết thúc: - Đứng- vỗ tay và hát - Gv cùng hs hệ thống lại bài học - Giao bài tập về nhà. - Dặn dò, nhận xét tiết học. 1 - 2 phút. * * * * * * * * * * * * * * * * * *. 1 - 2 phút GV. 5 phút. 5 phút. 5 phút. * * * *. * * * *. * * * *. * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. * * * *. 5 phút. 1- 2 phút 1-2 phút 1-2 phút 1 phút. . . ------------∞------------Tuần : 10 Tiết : 95 + 96. Tiếng Viêt KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Thực hiện theo chỉ đạo của chuyên môn) ------------∞-------------. NS : 31 / 10 / 2012 NG : 01 / 11 / 2012.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tuần : 10 Toán: NS : 31 / 10 / 2012 Tiết : 37 LUYỆN TẬP NG : 01 / 11 / 2012 I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong các số đã học. - Củng cố về so sánh bảng tính số. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng : - Kênh hình SGK. - HS : SGK, VTH, bút, phấn, bảng con III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định : Kiểm tra VTH, SGK 2/ Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4. HS đọc. 3+1= - HS làm bảng con 4–1= HS đọc. 4–3= 3/ Bài mới : - Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc + Bài 1 (5 phút): Củng cố trừ theo cột dọc. + Thực hành bài 1. - Phải viết các số thẳng cột với nhau. + Nêu kết quả. + Bài 2 (5 phút): - Gọi HS nêu cách làm bài. + Tính rồi ghi kết quả vào hình tròn. + Thực hành. + Bài 3 (5 phút): - Gọi HS nêu cách tính : 4 - 1 - 1 = + Lấy 4 trừ 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2 → Kết quả : 2 Vậy : 4 - 1 - 1 = 2 + Thực hành bảng con (cột 2, 3) +Bài 4 (8 phút): HD HS quan sát tranh nêu bài + HS nêu bài toán → phép tính. toán và phép tính giải. * HSG nêu cả 2 cách cho bài 4. * Bài 5 : HSG * HSG làm bài 4. BT Trắc nghiệm : (3 phút): * Đúng ghi Đ, Sai ghi S ? 4 – 1 = 3 (_) 4 + 1 = 5 (_) - HS thực hiện trên bảng con 4 – 1 = 2 (_) 4 – 3 = 2 (_) 5. Củng cố dặn dò : (2 phút): + Ôn bảng trừ trong phạm vi 4 + Về làm bài 3, 5/44 * Mọi HS lắng nghe. ------------∞-----------SINH HOẠT TẬP THỂ I. Đánh giá tuần 10 : - Duy trì tốt nền nếp học tập, HS đi học đầy đủ, đúng giờ. - Việc xếp hàng ra vào lớp, xếp hàng tập TD thực hiện tốt. - HS thực hiện nghiêm túc đợt kiểm tra GKI..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HS đến lớp có đầy đủ dụng cụ học tập. Trong học tập biết chăm chú nghe giảng, phát biểu xây dựng bài. Tiểu biểu : Nhân, Nhi, Giang, Linh. Các em : Phúc, thịnh, Trí, N Linh, Nguyên còn chậm, cần cố gắng thường xuyên. - HS luôn tham gia dọn vệ sinh lớp học, sân trường ; biết vệ sinh lớp học, sân trường, khu vệ sinh ; biết giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. - Đảm bảo ATGT, vệ sinh học đường. II. Công tác tuần 11 : - Thường xuyên "Học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy" ; Thực hiện tốt Nội quy Nhà trường ; Thực hiện "Quy tắc ứng xử văn hóa trong Nhà trường". - Ôn các bài hát múa, chủ đề, chủ điểm, Lời ghi nhớ của đội nhi đồng. - Thi đua học tập, rèn luyện thường xuyên để tiến bộ. - Tự giác thực hiện tốt ATGT và nhắc bạn cùng thực hiện thường xuyên ở mọi lúc, mọi nơi. Giữ gìn vệ sinh học đường thật tốt. ................................................................. Thứ sáu (GV nhô dạy) Tuần: 10 Tiếng Viêt Tiết: 95 + 96 Bài 41: iêu - yêu I. Mục tiêu : - Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng : - Bộ dồ dùng T.Việt. - Kênh hình SGK. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định ( 1 phút): 2. Kiểm tra ( 5 phút): - GV cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa vàng. Hoạt động của trò + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : iu, êu + Viết : lưỡi rìu, cái phễu. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc + HS phát âm : iêu (cá nhân - đồng 3. Bài mới : Giới thiệu bài : iêu, yêu thanh). a.HĐ1( 14 phút) : Dạy chữ ghi vần : + Đánh vần : iê - u - iêu * Dạy vần iêu : + Đọc trơn : iêu + Đã có vần iêu, muốn được tiếng diều ta + Muốn có tiếng diều ta thêm âm d đứng làm thế nào ? trước vần iêu dấu huyền trên âm ê. + Luyện đọc : diều + Đánh vần : iê - u – iêu - dờ - iêu diêu huyền diều + Đọc trơn : diều +HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ gì ?” + diều sáo Giới thiệu từ : diều sáo.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Dạy vần yêu : (tương tự vần iêu) yêu - yêu - yêu quý b.HĐ2 ( 7 phút): HD viết bảng con : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý * Lưu ý : Viết vần “iêu, yêu” chữ “diều, yêu” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu phụ. c.HĐ3( 7 phút) : HD đọc từ : buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu d.HĐ4( 2 phút) : Đọc bảng bin gô Tiết 2 : a.HĐ1( 9 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.. + Đọc cá nhân - đồng thanh. + HS viết bóng - viết bảng con : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (ngược - ngược). - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : th, êu, iêu, ua, ai. - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc. b.HĐ2( 7 phút) : HD viết vào vở : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. c.HĐ3( 6 phút) : Luyện nói : + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. Chủ đề : Bé tự giới thiệu. + Tranh vẽ sáu bạn. + Tranh vẽ gì ? + Trong tranh, bạn áo đỏ đang tự giới + Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? thiệu . + Em thử giới thiệu về mình ? + Em tên là …, năm nay em học lớp 1D, + Em thích học môn gì nhất ? … + Nhà em ở đâu ? + Em thích học môn vẽ nhất. d.HĐ4( 7 phút) : Đọc bài SGK : + Nhà em ở thôn Phước Mĩ e.HĐ5( 3 phút) : Trò chơi : “Tiếp sức” + Đọc tiếp sức, truyền điện. + Nối ? Chiều hè, riêu cua. Bé yêu quý gió thổi nhẹ. Mẹ nấu cô giáo. 4. Dặn dò( 1 phút) : * 2đội, mỗi đội 3 HS. + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; * Mọi HS theo dõi. + Làm bài tập trang 42/VBT..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần: 10 Toán: Tiết: 38 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong PV 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. Đồ dùng : Bộ đd Toán : 5 mẫu vật cùng loại. HS : SGK, VBT, bút, phấn, bảng con + Bộ đd Toán. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK 2/ Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4. HS đọc. 4–1–1 = - HS làm bảng con 4–1–2 = - Quan tâm : Quỳnh, Nhất, Vy 3/ Bài mới : HĐ1 : Giới thiệu phép trừ - bảng trừ trong PV 5. + Đọc cá nhân xen đồng thanh lần lượt a. Giới thiệu lần lượt các phép trừ. tùng phép tính. 5–1=4 5–2=3 5–4=1 5–3=2 + Đồng thanh. b. HD HS học thuộc các công thức. + Lần lượt nêu phép tính theo gợi ý của c. HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng GV và phép trừ. 4+1=5 3+2=5 1+4=5 2+3=5 5–1=4 5–2=3 5–4=1 5–3=2 HĐ 2 : Thực hành : Bài 1 : Củng cố bảng trừ trong PV5. Bài 2 : + Kết hợp củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ. Bài 3 : * Lưu ý : Viết các số phải thật thẳng cột. Bài 4a : HD quan sát tranh nêu bài tóan và phép tính giải. * HD HS nêu cả 2 cách. 4. Củng cố dặn dò : + Ôn bảng trừ trong PV 5 + Về làm bài 3, 4, 5/43VBT. + Thực hành bài 2 (VBT). + Thực hành bài 1 (VBT). * HSG làm cột 2, 3, 4 + Trò chơi tiếp sức. C1 : Trên cành có 5 quả cam, đã hái 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả? 5 – 2 = 3 (quả) C2 : Trên cành có 5 quả cam, còn lại 4 quả. Hỏi đã hái bao nhiêu quả? 5 – 3 = 2 (quả) * Mọi HS lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>