Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.24 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn ------------------. ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐH LẦN 1 (2012 – 2013) Môn: TOÁN – Khối: 12 Thời gian làm bài: 80 phút. -----------------------------------. Câu 1. ( 4 điểm): 3. 2. Cho hàm số y 2 x 3x 6m(m 1) x , với m là tham số. 1) Khi m = 0: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d :12 x y 7 0 . 2 2) Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 và 2 x1 x2 1 .. Câu 2. ( 2 điểm):. x m x 2m có đồ thị (H). Với các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên Cho hàm số khoảng ( 3; ) , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của k1k2 k1 k2 ; trong đó k1 và k2 là hệ số góc tiếp tuyến của y. (H) tại giao điểm với hai trục toạ độ. Câu 3. ( 3 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, H là trung điểm AB và SH vuông góc với mặt 0 phẳng (ABCD). Biết AB 2a, AD a và góc giữa hai mặt phẳng (SCD), (ABCD) bằng 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, AC. Câu 4. ( 1 điểm):. x Giải bất phương trình. x 4 2 x3 2 x 1 x3 2 x 2 2 x . ------------------HẾT----------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn ------------------. ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐH LẦN 1 (2012 – 2013) Môn: TOÁN – Khối: 11 Thời gian làm bài: 80 phút. -----------------------------------. Câu 1. ( 4 điểm): Giải các phương trình sau:. 3 sin x cos x 2sin 3 x . 1) 2) sin 3 x sin x cos 4 x 2cos 3 x cos x . 2sin x 2 cos 2 x cot x sin x 3) 1 cos x . Câu 2. ( 1 điểm): Cho phương trình ẩn x: m cos 2 x 2(1 m)sin x 3m 2 0 (*). Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình (*) có nghiệm duy nhất trong đoạn. [. ; ] 6 2 .. Câu 3. ( 2 điểm): 1) Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ một lớp học có 12 nam, 8 nữ mà số nữ sinh được chọn nhiều hơn số nam sinh? 2) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau đôi một được lấy từ tập hợp. A 0;1; 2;3; 4;5. ?. Câu 4. ( 3 điểm): 2 2 1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm I(1;0), đường tròn (C ) : x y 6 x 2 y 8 0 và. đường thẳng d : x y 0 .. u a) Viết phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ ( 1;1) . b) Tìm toạ độ điểm A thuộc (C) và điểm B thuộc d sao cho A đối xứng với B qua I. 2) Cho đường tròn (O) có dây AB cố định và điểm C di động trên (O). Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn 3MA 2 MC BC . ------------------HẾT----------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐH LẦN 1 (2012 – 2013) Môn: TOÁN – Khối:12 . Thời gian làm bài: 80 phút.. Câu. 1. Nội dung 3 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị: y 2 x 3x * Tập xác định: D . lim y ; lim y . Giới hạn: x . x . Thang điểm. 0.5. .. 2. * Đạo hàm: y ' 6 x 6 x. 0.5. y ' 0 x 0; x 1 * Bảng biến thiên:. x 1 0 y' 0 0 1 y 0. 0.5. . 0.5 * Đồ thị: Đồ thị qua O, A(-3/2;0), B(1/2 ;1) và I(-1/2 ;1/2) là tâm đối xứng. y. f(x)=2x^3+3*x^2. 2.5 2 1.5 1 0.5. O -2.5. -2. -1.5. -1. -0.5. x 0.5. 1. 1.5. -0.5 -1 -1.5. * Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của: y ' 12 x 1; x 2 * x 1; y 5 : pttt là y 12 x 7 ( loại do trùng với d) * x 2; y 4 : pttt là y 12 x 20 (nhận).. 0.5 0.25 0.25. 2. Tìm tham số m: 2. * y ' 6 x 6 x 6m(m 1) ; y ' 0 x m; x m 1 .. 1 m 2. * Hàm số có hai cực trị 1 2 x12 x2 1 2m 2 m m 0; m 2 (loại). * TH1: 1 2 2 2 x1 x2 1 2( m 1) m 1 m 1; m 2 (loại) * TH2 : 2. 0.25 0.25 0.25 0.25. Tìm tham số m, tìm GTNN: 0.25. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> m x m y' y ( x 2m) 2 x 2m ; D \ 2m ; * m 0 3 ( 3; ) m 2 2m 3 * HS đồng biến trên. 0.5. 0.5. (1). * Giao điểm Ox, Oy có hoành độ là m; 0 ( giao điểm tồn tại do điều kiện (1) ). 0.25. 1 1 k1 ; k2 m 4m Nên 1 5 4(k1k2 k1 k2 ) 2 m. m * 1 2 2 ;0 t (0; ] 2 3 ( do (1)); f (t ) t 5t nghịch biến trên 3 * đặt t = m 1 2 13 (k1k2 k1 k2 ) f ( ) 4 3 18 ; đạt tại m = - 3/2 nên GTNN của 3. 0.5. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách :. * Xác định được góc SKH 60. 0. 0.5. * SH = a 3 , S(ABCD) = 2a2. 2 3 3 a *V = 3 .. S. 0.5. * Dựng hbh ACDE, suy ra d( AC;SD) = d(A;(SDE)) * HE = 3/2 AE nên d(A;(SDE)) = 2/3 d(H;(SDE)). * Dựng và chứng minh HN = d(H;(SDE)).. B H. C. N K. 0.5 0.25 0.25 0.25. A. a 2 * Tính HN = 2 . a 2 * Vậy d(AC;SD) = 3. D. 0.5. M E. 0.25. 4. x. x 4 2 x3 2 x 1 x3 2 x 2 2 x. * Giải bpt. * Điều kiện x 0 ;. x x (1). ( x 2 1)( x 1) 2 ( x 1) 2 1. f (t ) . . (1). ( x )3 ( x )2 1. . ( x 1)3 ( x 1) 2 1 .. t3. t 2 1 đồng biến trên R. 0 x 1 3 5 x x 1 (1) 0x 3 5 1 x 2 x 0 2 * Vậy. 0.5 0.25. * Hàm số. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐH LẦN 1 (2012 – 2013) Môn: TOÁN – Khối:11 . Thời gian làm bài: 80 phút.. Câu. 1. Nội dung. Thang điểm. Giải các phương trình lượng giác:. 3 sin x cos x 2sin 3x sin x sin 3x 6 1) . 3x x 6 k 2 x 12 k ;(k ) 3x ( x ) k 2 x 7 k 6 24 2 . 2) sin 3 x sin x cos 4 x 2cos 3 x cos x * 2cos 2 x sin x cos 4 x cos 4 x cos 2 x cos 2 x 0 cos 2 x(2sin x 1) 0 sin x 1 2 * x k 4 2 x k 2 ; x 5 k 2 6 6 * ; ( k ) . 2sin x 2 cos 2 x cot x sin x 3) 1 cos x * Điều kiện: cos x 1;sin x 0 x k (1) 2sin 2 x 2 cos 2 x cos x 1 cos x * Với (1); Pt 2(1 cos x ) 2 cos 2 x cos x cos 2 x cos x cos x 1 (loai ) cos 2 x cos x cos x 1 2 * . 2 x m2 ,( m ) 3 * Nghiệm: .. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.5. 0.25 0.25. 0.25. 0.25. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Tìm tham số m: m cos 2 x 2(1 m)sin x 3m 2 0 * pt m(cos 2 x 2sin x 3) 2(sin x 1) 0. m(sin x 1)(sin x 2) (sin x 1) 0 (1) sin x 1 m sin x 1 2m (2) [ ; ] x 6 2 , (1) có nghiệm duy nhất là 2. * Trong [ ; ) 6 2 Vậy ycbt pt (2) vô nghiệm trong. m 0 m 0 1 2m 1 1 2m 1 2 m m * 1 2 m m 3 3. * Đáp số: 3. 0.25 0.25. C85 cách chọn C 4C 1 TH2: 4 nữ, 1 nam có 8 12 cách chọn C 3C 2 TH3: 3 nữ, 2 nam có 8 12 cách chọn. 0.25 0.25. 1 C85 + C84C12 C 3C 2 + 8 12 = 4592.. 0.25 0.25 0.25. 2) Số cần tìm có dạng abcd. Có 3 cách chọn d. Có 4 cách chọn a ( khác d và 0).. A42 cách chọn hai số b,c. 3.4. A42 144 số Kết quả: Có. 0.25. Có. 4. 0.25. 0.25. 1) TH1: 5 nữ, 0 nam có. Kết quả: Tổng số cách chọn là. 0.25. 0.25. 1). a). 2 . * Ảnh của J qua phép tịnh tiến theo u ( 1;1) là J’( 2;0) 2 2 * Phương trình ảnh: ( x 2) y 2 . * (C) có tâm J(3;-1) ,bán kính R =. b). B DI ( A) và B thuộc d nên A thuộc d ' DI ( d ) . Vậy A d ' (C ) . * Phương trình d’: x y 2 0 . *. x y 2 0 2 2 ( x 3) ( y 1) 2 * Toạ độ A(x;y) : * Suy ra B(0;0). 2). x 2 y 0 .. 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Hình vẽ: đủ chi tiết, điểm I, ảnh (O’)…. 3 MA 2 MC BC 3( IA IM ) 2( IC IM ) IC IB * IM 3IC (3IA IB) . 3 * Chọn điểm I sao cho IA IB 0 : I cố định IM 3IC M VI 3 (C ) . Khi đó: 3 * Mà C thuộc (O) nên tập hợp M là đường tròn (O ') VI ((O)) .. 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>